Unit 6: The Young Pioneers Club – Tiếng Anh Lớp 8
Speak
Speak Unit 6 Trang 55 SGK Tiếng Anh Lớp 8
Look at the phrases in the boxes. Then practice the dialogues with a partner. (Hãy xem các cụm từ cho trong khung rồi luyện hội thoại với bạn em.)
Asking for favors (Yêu cầu người khác giúp đỡ) | Responding to favors (Trả lời lại lời yêu cầu) |
Can/Could you help me, please? (Bạn có thể vui lòng giúp tôi được không?) Could you do me a favor? (Bạn có thể giúp tôi được không?) I need a favor. (Tôi cần giúp đỡ.) Can/Could you…? (Bạn có thể …?) |
Certainly/ Of course/ Sure. (Chắc chắn rồi.) No problem. (Không thành vấn đề.) What can I do for you? (Tôi có thể làm gì cho bạn?) How can I help you? (Tôi có thể giúp bạn như thế nào?) I’m sorry. I’m really busy. (Tôi xin lỗi. Tôi thật sự rất bận.) |
Offering assistance (Đề nghị giúp đỡ người khác) | Responding to assistance (Đáp lại lời đề nghị) |
May I help you? (Tôi có thể giúp bạn không?) Do you need any help? (Bạn có cần giúp đỡ không?) Let me help you. (Hãy để tôi giúp bạn.) |
Yes/No. Thank you. (Có/ Không. Cảm ơn.) Yes. That’s very kind of you. (Có. Bạn thật tốt.) No. Thank you. I’m fine. (Không. Cảm ơn. Tôi khỏe.) |
a.
Mrs. Ngoc: Could you do me a favor, please? (Cháu có thể giúp cô không?)
Hoa: Sure. What can I do for you? (Chắc chắn rồi ạ. Cháu có thể làm gì cho cô ạ?)
Mrs. Ngoc: Can you help me carry my bags? I’ve hurt my arm. (Cháu có thể giúp cô xách cái túi này không? Cánh tay của cô bị đau.)
Hoa: Certainly. I’ll help you. (Chắc chắn rồi ạ. Cháu sẽ giúp cô.)
Mrs. Ngoc: Thank you very much. That’s very kind of you. (Cảm ơn cháu rất nhiều. Cháu thật tốt bụng.)
b.
Receptionist: May I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)
Tourist: Yes. Can you show me the way to the nearest bank? (Có. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất không?)
Receptionist: Sure. Turn right when you get out of the hotel. Turn left at the first corner. It’s on your right. (Được chứ. Bạn rẽ phải khi ra khỏi khách sạn. Rẽ trái ở góc đầu tiên. Ngân hàng ở phía bên phải.)
Tourist: Thank you very much. (Cảm ơn bạn rất nhiều.)
Now use the appropriate phrases in the box to make similar dialogues about some of the following situations with a partner. (Bây giờ em hãy sử dụng các cụm từ thích hợp trong khung để làm những hội thoại tương tự về một vài tình huống sau đây với bạn em.)
WHO | WHAT | WHY |
tourist neighbor friend aunt |
needs to find a police station needs help tidying yard needs help fixing her bike needs to buy some vegetables |
lost money has a broken leg has a flat tire is busy cooking meal |
Hướng dẫn giải
1. tourist
Tourist: Could you do me a favor? (Khách du lịch: Em có thể giúp chị không?)
You: Sure. What can I do for you? (Bạn: Chắc chắn rồi ạ. Em có thể làm gì cho chị ạ?)
Tourist: I lost my money. Could you show me the way to the nearest police station? (Khách du lịch: Chị bị mất tiền. Em có thể chỉ cho chị đường đến đồn cảnh sát gần nhất không?)
You: Certainly. Turn right out of the station. Turn right again at the first corner. Go straight ahead until you see the police station on your right. (Bạn: Chắc chắn rồi ạ. Chị rẽ phải khi ra khỏi ga. Rẽ phải một lần nữa ở góc đầu tiên. Đi thẳng về phía trước cho đến khi chị nhìn thấy đồn cảnh sát bên phải của chị.)
Tourist: Thank you very much. (Khách du lịch: Cảm ơn em rất nhiều.)
You: You’re welcome. (Bạn: Không có gì ạ.)
2. neighbor
You: May I help you? (Bạn: Cháu có thể giúp gì không ạ?)
Neighbor: Yes. My leg broke. Can you help me to tidy the yard, please? (Bác hàng xóm: Ừ. Chân bác bị gãy. Cháu có thể giúp bác dọn dẹp sân được không?)
You: Of course. Now, let me help you. (Bạn: Tất nhiên rồi ạ. Bây giờ, hãy để cháu giúp bác.)
Neighbor: Thank you. That’s very kind of you. (Bác hàng xóm: Cảm ơn cháu. Cháu thật tốt bụng.)
3. friend
Your friend: Can you help me, please? (Bạn của bạn: Bạn ơi giúp mình với?)
You: How can I help you? (Bạn: Mình có thể làm gì cho bạn?)
Your friend: My bike has a flat tire. Can you help me to fix it? (Bạn của bạn: Xe đạp của mình bị thủng lốp. Bạn có thể giúp mình sửa nó không?)
You: Certainly. I’ll help you. (Bạn: Chắc chắn rồi. Mình sẽ giúp bạn.)
Your friend: Thanks a lot. (Bạn của bạn: Cảm ơn rất nhiều.)
4. aunt
You: Do you need any help? (Bạn: Dì có cần cháu giúp không ạ?)
Your aunt: I need some vegetables, but I’m busy cooking meals now. Can you go to the market and buy some for me? (Dì của bạn: Dì cần một số loại rau, nhưng bây giờ dì đang bận nấu ăn. Cháu có thể đi chợ và mua giúp dì một ít rau không?)
You: No problem. What do you need? (Bạn: Được ạ. Dì cần gì ạ?)
You aunt: Thank you. That’s very kind of you. I need some carrots, some salads and … (Dì của bạn: Cảm ơn cháu. Cháu thật tốt bụng. Dì cần cà rốt, salad và ..)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Speak Unit 6 Trang 55 SGK Tiếng Anh Lớp 8. Bài Học Bao Gồm Phần Look At The Phrases In The Boxes. Then Practice The Dialogues With A Partner, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Listen – Unit 6: The Young Pioneers Club, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 6 Trang 58 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 6 Trang 57 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 6 Trang 56 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 6 Trang 54 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 6 Trang 54 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 6 The Young Pioneers Club
- Vocabulary: Unit 6 The Young Pioneers Club
Trả lời