Unit 1: Greetings – Tiếng Anh Lớp 6
Unit 1: Greetings
Nội dung Unit 1: Greetings – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lời chào hỏi” qua các phần: A. Hello, B. Good Morning, C. How Old Are You?. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
Vocabulary Unit 1 Greetings
/ɑːftəˈnuːn/
(n)
buổi chiều
- I played basketball on Saturday afternoon.
- Tôi đã chơi bóng rổ vào chiều thứ bảy.
- What are you doing this afternoon?
- Bạn làm gì chiều nay?
/ˈklɑːsmeɪt/
(n)
bạn cùng lớp
- Tien is my classmate.
- Tiến là một bạn cùng lớp với tôi.
- I just met my high school classmate on the street.
- Tôi mới gặp bạn học trung học ở ngoài đường.
/ˈiːvnɪŋ/
(n)
buổi tối
- Are you doing anything this evening?
- Bạn có làm gì tối nay không?
- We usually watch TV in the evening.
- Chúng tôi thường xem TV vào buổi tối.
/faɪn/
(adj)
tiền phạt, phạt tiền
- I had a cold last week, but I’m fine now.
- Tôi bị cảm tuần trước nhưng bây giờ tôi khỏe rồi.
- “How are you?” “I’m fine, thanks.”
- “Bạn khỏe không?” “Tôi khỏe.”
/ˈɡriːtɪŋ/
(n)
lời chào hỏi
- The greeting from the hotel was impressive.
- Lời chào từ khách sạn thật đáng ngạc nhiên.
- She left right after the greeting.
- Cô ấy đã rời đi ngay sau lời chào.
/mɪs/
(n)
nhớ
- Tell Miss Anh, I’m here.
- Nói với cô Anh, tôi ở đây.
- Hey miss, you dropped this.
- Cô gì ơi, cô làm rơi cái này.
/ˈmɪstər/
(n)
ông, anh
- Good morning, Mr. Nguyen.
- Chào buổi sáng, ông Nguyễn.
- This letter is sent to Mr. Tuan.
- Lá thư này được gửi cho anh Tuấn.
/ˈmɔːnɪŋ/
(n)
buổi sáng
- I got up late this morning.
- Tôi dậy trễ sáng nay.
- I listen to music in the morning.
- Tôi nghe nhạc vào buổi sáng.
/neɪm/
(n, v)
tên, đặt tên
- What’s your name?
- Tên của bạn là gì?
- I can’t remember the name of the movie.
- Tôi không thể nhớ tên của bộ phim..
/naɪt/
(n)
ban đêm
- I didn’t get any sleep last night.
- Tôi không ngủ được đêm qua.
- The phone rang in the middle of the night.
- Chuông điện thoại kêu vào lúc nửa đêm.
/ˈnʌmbər/
(n)
số
- What’s your phone number?
- Số điện thoại của bạn là gì?
- His favourite number is seven.
- Con số yêu thích của anh ấy là 7.
Grammar Unit 1 Greetings
Động từ To Be
To Be trong tiếng Anh có nghĩa là “thì, là, ở” và được chia tùy vào chủ ngữ như trong bảng sau:
Ngôi | Chủ ngữ | To Be |
Ngôi thứ 1 | I | am |
Ngôi thứ 2 | You | are |
Ngôi thứ 3 | He, She, ItThey | isare |
Cách sử dụng động từ To Be
Động từ To Be thường đứng sau chủ ngữ và theo sau nó là một danh từ hoặc tính từ.
S + be + danh từ/tính từ
Ví dụ:
- I am a student. (Tôi là học sinh/sinh viên.)
- He is tall. (Anh ấy cao lớn.)
- They are in the classroom. (Chúng tôi ở trong phòng học.)
Dạng rút gọn của động từ To Be
I am = I’m | He is = He’s | They are = They’re |
She is = She’s | We are = We’re | |
It is = It’s | You are = You’re |
Dạng phủ định của động từ To Be
S + be + not + danh từ/tính từ
Ví dụ:
- I am not a student. (Tôi không phải là học sinh/sinh viên.)
- He is not tall. (Anh ấy không cao lớn.)
- They are not in the classroom. (Chúng tôi không ở trong phòng học.)
Dạng phủ định rút gọn của động từ To Be
is not = isn’t
are not = aren’t
Dạng nghi vấn với câu hỏi Yes/No
Be + S + danh từ/tính từ ?
Ví dụ:
– Are you Tom? (Bạn có phải là Tom không?)
→ Yes, I am./ No, I’m not.
– Is he a doctor? (Anh ấy có phải là bác sĩ không?)
→ Yes, he is./ No, he is not.
Dạng nghi vấn với từ để hỏi như How, Who, Where, What …
Từ để hỏi + be + S + danh từ/tính từ?
Ví dụ
- How are you? (Bạn khỏe không?)
- Where is Mr John? (Ông John ở đâu vậy?)
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ đứng trước nó để tránh sự lặp đi lặp lại của danh từ. Đại từ nhân xưng gồm có hai loại:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
Ngôi thứ 1 | I | we |
Ngôi thứ 2 | You | You |
Ngôi thứ 3 | He, She, It | They |
Đại từ nhân xưng làm tân ngữ
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
Ngôi thứ 1 | me | us |
Ngôi thứ 2y | ou | You |
Ngôi thứ 3 | him, her, it | them |
Ví dụ
- Tom is my friend. He is a student. (Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.)
- This is Mr Henry. Everybody likes him. (Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.)
- These are Peter and Tom. They are students. (Đây là Peter và Tom. Họ là sinh viên.)
A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
2. Practice (Thực hành)
a. Say “hello” to your classmates.
b. Say “hi” to your classmates.
3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại).
Bài Nghe A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
4. Practice with a group. (Thực hành với một nhóm)
a. I am …
b. My name is …
5. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba: Hi, Lan. (Chào Lan)
Lan: Hello, Ba. (Chào Ba)
Ba: How are you? (Bạn khoẻ không?)
Lan: I’m fine, thanks. And you? (Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn?)
Ba: Fine, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn bạn.)
6. Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
7. Write in your exercise book. (Viết vào vở bài tập của em.)
Nam: Hello, … . How … …?
Lan: Hi, I’m …, … .
8. Remember. (Ghi nhớ.)
Hello.
Hi.
My name is … .
I am … .
How are you?
I’m fine, thanks.
I’m … = I am …
B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.)
3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Miss Hoa: Good morning, children. (Chào buổi sáng các em.)
Children: Good morning, Miss Hoa. (Chào buổi sáng cô Hoa.)
Miss Hoa: How are you? (Các em có khỏe không?)
Children: We’re fine, thank you. How are you? (Chúng em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không?)
Miss Hoa: Fine, thanks. Goodbye. (Cô khỏe, cảm ơn các em. Tạm biệt.)
Children: Bye. (Tạm biệt cô.)
Mom: Good night, Lan. (Chúc con ngủ ngon, Lan.)
Lan: Good night, Mom. (Chúc mẹ ngủ ngon.)
4. Write. (Viết.)
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: … …, … .
Lan: How are you?
Nga: … … …, … . … … ?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Goodbye.
Lan: … .
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Good morning. Good morning. (Chào buổi sáng. Chào buổi sáng.)
How are you? (Bạn khỏe không?)
Good morning. Good morning. (Good morning. Good morning.)
Fine, thank you. (Khỏe, cảm ơn.)
6. Remember. (Ghi nhớ.)
Good morning.
Good afternoon.
Good evening.
Good night.
Goodbye.
Bye.
We’re … = We are …
C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
2. Practice. (Luyện tập.)
Count from one to twenty with a partner. (Đếm từ 1 đến 20 cùng với bạn em.)
3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
4. Practice with your classmates. (Hãy thực hành với bạn cùng học.)
How old are you? → I am … .
5. Play bingo. (Chơi bingo.)
Bài Nghe C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo. (Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)
6. Remember. (Ghi nhớ.)
Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20
How old are you?: Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?
I’m twelve.: Mình 12 tuổi.
Ở trên là nội dung Unit 1: Greetings – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lời chào hỏi” qua các phần: A. Hello, B. Good Morning, C. How Old Are You?. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời