Unit 10: Staying Healthy – Tiếng Anh Lớp 6
Unit 10: Staying Healthy
Nội dung Unit 10: Staying Healthy – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “sống khỏe mạnh” qua các phần: A. How Do You Feel?, B. Food And Drink, C. My Favorite Food. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây.
Vocabulary Unit 10 Staying Healthy
/fruːt/
(n)
trái cây
- Durian is the only fruit I don’t like.
- Sầu riêng là loại trái cây duy nhất tôi không thích.
- Would you like some fruit for dessert?
- Bạn có muốn một ít trái cây để ăn tráng miệng không?
/hɒt/
(adj)
nóng
- The food was piping hot.
- Thức ăn nóng bốc khói.
- In hot weather, we sell cold drinks and ice creams.
- Khi thời tiết nóng thế này chúng tôi bán những thức uống lạnh và kem.
/ˈhʌŋɡri/
(adj)
đói
- The children are always hungry when they get home from school.
- Bọn trẻ lúc nào cũng thấy đói khi về nhà từ trường.
- There are too many hungry people in the world.
- Có quá nhiều đang không có cái ăn trên thế giới này.
/aɪst/
(adj)
có đá, lạnh
- I prefer iced coffee to hot coffee.
- Tôi thích cà phê đá hơn cà phê nóng.
- Can I have some iced tea please?
- Cho tôi trà đá có được không?
/dʒuːs/
(n)
nước trái cây
- Fresh orange juice should be refrigerated after opening and drunk within three days.
- Nước cam tươi nên được bảo quản trong tủ lạnh sau khi mở ra và phải dùng hết trong vòng 3 ngày.
- Cut the lemon in half and squeeze the juice into the bowl.
- Cắt chanh làm đôi và vắt nước vào tô.
/leməˈneɪd/
(n)
nước chanh
- I feel like having a nice cool glass of lemonade.
- Tôi có cảm giác muốn có một ly nước chanh mát lạnh.
- I like homemade lemonade.
- Tôi thích nước chanh nhà làm.
/ˈletɪs/
(n)
rau diếp, rau xà lách
- Shred the lettuce and arrange it around the edge of the dish.
- Băm nhỏ rau xà lách và xếp chúng xung quanh rìa của cái đĩa.
- I can’t eat salad without lettuce.
- Tôi không thể ăn salad nếu thiếu rau xà lách.
/laɪk/
(v)
thích
- I like your new haircut.
- Tôi thích kiểu tóc mới của bạn.
- Do you like fish?
- Bạn có thích cá không?
/ˈmætər/
(n)
vấn đề
- Could I talk to you about a personal matter?
- Tôi có thể nói chuyện với bạn về vấn đề cá nhân được không?
- What’s the matter? Why are you crying?
- Có vấn đề gì vậy? Tại sao bạn lại khóc?
/miːt/
(n)
thịt
- I don’t eat meat.
- Tôi không ăn thịt.
- The meat produced from a pig is called pork.
- Thịt được lấy từ con heo gọi là thịt heo.
/ˈmenjuː/
(n)
thực đơn
- The waiter brought the menu and the wine list.
- Người bồi bàn mang đến thực đơn và danh sách rượu.
- What’s on the menu today?
- Thực đơn hôm nay có gì?
/mɪlk/
(n)
sữa
- Do you take milk in your tea?
- Bạn có cho sữa vào trà không?
- Don’t forget to put the milk back in the fridge.
- Đừng quên bỏ lại sữa vào tủ lạnh.
/ˈnuːdəl/
(n)
phở, bún, miến
- I hate eating instant noodles every day.
- Tôi ghét ăn mì gói mỗi ngày.
- That chicken noodle soup is delicious.
- Món súp mì gà đó thật là ngon.
/ˈʌnjən/
(n)
hành tây
- I always cry when I’m chopping onions.
- Tôi luôn luôn khóc khi tôi cắt hành tây.
- Fry the onion and garlic for about two minutes.
- Xào hành và tỏi trong vòng 2 phút.
/piː/
(n)
đậu tròn
- We had pea soup last night.
- Chúng tôi đã ăn súp đậu tối qua.
- Cook the peas by plunging them into boiling water.
- Nấu đậu bằng cách cho chúng vào nước sôi.
/pəˈteɪtəʊ/
(n)
khoai tây
- Could you peel the potatoes for me, please?
- Bạn có thể gọt vỏ khoai tây giùm tôi không?
- Mash the potatoes and then mix in the butter and herbs.
- Nghiền nhuyễn khoai tây và trộn chúng với bơ và một số loại thảo mộc.
/raɪs/
(n)
gạo
- Asians eat rice every day.
- Người châu Á ăn gạo mỗi ngày.
- Do you prefer brown rice or white rice?
- Bạn thích gạo vàng hơn hay gạo trắng?
/ˈsəʊdə/
(n)
nước sô-đa
- I like grape soda.
- Tôi thích nước sô-đa nho.
- Soda can contain sugar.
- Nước sô-đa có thể có đường.
/tiː/
(n)
trà
- The waitress brought us two steaming cups of tea.
- Cô bồi bàn mang cho chúng tôi hai tách trà nóng.
- I’m not much of a tea drinker.
- Tôi không phải người hay uống trà.
/ˈθɜːsti/
(adj)
khát nước
- I felt hot and thirsty after the basketball game.
- Tôi cảm thấy nóng và khát nước sau khi chơi bóng rổ.
- All that exercise has made me thirsty.
- Tập thể dục làm tôi khát nước.
/taɪəd/
(adj)
mệt mỏi
- She spoke in a tired voice.
- Cô ấy đã nói chuyện bằng một giọng rất mệt mỏi.
- I was so tired when I got home from work last night.
- Tôi đã rất mệt khi trở về nhà từ nơi làm việc tối qua.
/təˈmɑːtəʊ/
(n)
cà chua
- All the tomato plants are infected with a virus.
- Tất cả những cây cà chua đã bị nhiễm virus.
- We chose a disease-resistant variety of tomato.
- Chúng tôi đã chọn một giống cà chua chống lại bệnh tật.
/wɒnt/
(v)
muốn
- I want some chocolate.
- Tôi muốn ăn chocolate.
- She wants a meeting with you.
- Cô ấy muốn một cuộc hẹn với bạn.
/ˈwɔːtər/
(n)
nước
- Is there enough hot water for a bath?
- Có đủ nước nóng để tắm bồn?
- The human body is about 70 percent water.
- 70% cơ thể người là nước.
Grammar Unit 10 Staying Healthy
Some And Any
– some và any được dùng trước các danh từ số nhiều để chỉ số lượng không hạn định hay không biết.
Ví dụ:
- Did you bring any bread? (Bạn có mang theo tí bánh mì nào không?)
- I’ve got some questions for you. (Tôi có một vài câu hỏi cho bạn.)
– Some phổ biến trong các mệnh đề khẳng định.
Ví dụ: I’m looking for some advice. (Tôi đang tìm kiếm một vài lời khuyên.)
– Any phổ biến trong mệnh đề phủ định.
Ví dụ: I haven’t got any eggs. (Tôi không có quả trứng nào.)
– Any phổ biến trong câu hỏi nhưng chúng ta có thể dùng some nếu hy vọng câu trả lời là yes.
Ví dụ:
- Has he got any homework? (Anh ấy có bài tập về nhà không?)
- Do you need some help? (Bạn có cần giúp đỡ không?)
Want/Would Like
– want/would like được dùng để nói về những thứ chúng ta muốn, đặc biệt là khi đưa ra lời mời hay yêu cầu.
– Would like lịch sự hơn là want.
– Theo sau want/would like có thể là danh từ hay là động từ nguyên mẫu có to (to infinitive).
Ví dụ:
- Would you like a biscuit with your coffee? (Bạn có muốn một bánh qui chung với cà phê của bạn không?)
- She wants a cup of tea. (Cô ấy muốn một tách trà.)
- I would like to have a bar of chocolate, please. (Tôi muốn có một thanh sô cô la)
- I want to go home now. (Tôi muốn về nhà ngay lúc này)
A. How Do You Feel? Unit 10 Trang 104 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe A. How Do You Feel? Unit 10 Trang 104 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
How do you feel? (Bạn cảm thấy thế nào?)
2. Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Làm việc với bạn học. Miêu tả người trong các bức tranh.)
How does he/she feel? – He/She is ….
How do they feel? – They are ….
3. Listen and repeat. What would you like? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn dùng gì?)
Bài Nghe A. How Do You Feel? Unit 10 Trang 104 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Nam: How do you feel, Lan? (Bạn cảm thấy thế nào, Lan?)
Lan: I’m hot and I am thirsty. (Mình nóng và mình khát nước.)
Nam: What would you like? (Bạn muốn dùng gì?)
Lan: I’d like some orange juice. What about you? (Mình muốn uống nước cam. Còn bạn thì sao?)
Nam: I’m hungry. I’d like some noodles. What about you, Ba? Would you like noodles? (Mình đói bụng. Mình muốn ăn mì. Còn bạn thì sao, Ba? Bạn có muốn ăn mì không?)
Ba: No, I wouldn’t. I’m tired. I’d like to sit down. (Không, tớ không ăn. Tớ mệt. Tớ muốn ngồi nghỉ.)
Nam: Would you like noodles, Lan? (Bạn có muốn ăn mì không, Lan?)
Lan: No, I wouldn’t. I’m full. But I am thirsty. I’d like a drink. (Không, mình không ăn. Mình no. Nhưng mình khát. Mình muốn một chút đồ uống.)
4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba. (Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)
How does … feel? – He/She feels ….
What would he/she like? – He/She would like ….
5. Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên với bức tranh đúng.)
Bài Nghe A. How Do You Feel? Unit 10 Trang 104 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
- Phuong
- Nhan
- Ba
- Huong
6. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.)
Bài Nghe A. How Do You Feel? Unit 10 Trang 104 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Nhan: What’s the matter, Dung? (Này Dung, bạn làm sao vậy?/ Có vấn đề gì vậy Dung?)
Dung: I’m cold. (Mình lạnh.)
Nhan: What do you want? (Bạn có muốn dùng gì không?)
Dung: I want a hot drink. (Mình muốn một đồ uống nóng.)
Now, use these words and make a new dialogue with a partner. (Bây giờ, sử dụng các từ này và tạo một đoạn hội thoại mới với bạn học.)
a. hot/cold drink
b. hungry/noodles
c. thirsty/a drink
7. Play with words. (Chơi với chữ.)
Read the first verse aloud. Then write the other verses. (Hãy đọc to khổ thơ đầu. Sau đó viết các khổ thơ khác.)
On my way downtown, (Trên đường đến trung tâm thành phố,)
On my way downtown, (Trên đường đến trung tâm thành phố,)
I feel the wind on my face, (Tôi cảm thấy gió thổi qua mặt,)
On my way downtown. (Trên đường đến trung tâm thành phố.)
a. I see the traffic, right and left
b. I hear the noise of motorbikes
c. I smell the noodles at a store
d. I taste the noodles at a store
8. Remember (Ghi nhớ)
How do you feel?
I’m hungry.
How does he feel?
He feels tired.
What would you like?
I’d like ….
What do you want?
I want …
What does he/she want?
He/She wants …
I’d like … = I would like …
B. Food And Drink Unit 10 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. Food And Drink Unit 10 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
What would you like? (Bạn muốn dùng gì?)
I’d like an apple. What would you like? (Mình muốn một trái táo. Bạn muốn dùng gì?)
I’d like some milk. (Mình muốn một ít sữa.)
2. Listen and repeat. Then practice in pairs. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập theo cặp.)
Bài Nghe B. Food And Drink Unit 10 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Phuong: What’s for lunch? (Bữa ăn trưa có gì vậy?)
Thu: There is some meat and some rice. (Có một ít thịt và cơm.)
Phuong: Are there any noodles? (Có mì sợi không?)
Thu: No. There aren’t any noodles. (Không. Không có mì.)
Phuong: Is there any fruit? (Có trái cây không?)
Thu: Yes. There is some fruit. There are some oranges and some bananas. (Có. Có một ít trái cây. Có vài quả cam và vài trái chuối.)
Phuong: What’s there to drink? (Có gì uống không?)
Thu: There is some water. (Có một ít nước.)
Phuong: Is there any milk? (Có sữa không?)
Thu: No. There isn’t any milk. (Không. Không có sữa.)
3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Is there any … ?
Are there any … ?
Yes. There is some ….
No. There isn’t any ….
Yes. There are some ….
No. There aren’t any ….
4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe B. Food And Drink Unit 10 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
5. Listen. Match the names of the people with what they would like. (Lắng nghe. Ghép tên người với những gì họ muốn dùng.)
Bài Nghe B. Food And Drink Unit 10 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
- Nhan
- Tuan
- Huong
- Mai
6. Remember (Ghi nhớ)
Is there any … ?
Yes. There is some …..
No. There isn’t any … .
Are there any … ?
Yes. There are some … .
No. There aren’t any ….
What would you like?
I’d like some ….
What is there to drink/eat?
There is some …
C. My Favorite Food Unit 10 Trang 112 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài Nghe C. My Favorite Food Unit 10 Trang 112 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
2. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài Nghe C. My Favorite Food Unit 10 Trang 112 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Nhan: What’s your favorite food, Mai? (Đồ ăn ưa thích của bạn là gì Mai?)
Mai: I like fish. (Mình thích cá.)
Nhan: Do you like vegetables? (Bạn có thích rau củ không?)
Mai: Yes, I do. (Có, mình có thích.)
Nhan: Do you like carrots? (Bạn có thích cà rốt không?)
Mai: No, I don’t. I like peas and beans. (Không, mình không thích. Mình thích các hạt đậu và các trái đậu.)
3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe C. My Favorite Food Unit 10 Trang 112 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
4. Practice in pairs. (Luyện tập theo cặp.)
Do you like cold drinks? (Bạn thích uống các đồ lạnh không?)
Yes, I do. (Có, mình có thích.)
What do you like? (Bạn thích (dùng) gì?)
I like iced tea. It’s my favorite drink. (Mình thích trà đá. Đó là đồ uống ưa thích của mình.)
5. Remember. (Ghi nhớ)
I like ….
I don’t like ….
He/She likes ….
He/She doesn’t like … .
Do you like …?
Yes, I do.
No, I don’t.
Ở trên là nội dung Unit 10: Staying Healthy – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “sống khỏe mạnh” qua các phần: A. How Do You Feel?, B. Food And Drink, C. My Favorite Food. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời