Unit 16: People And Places – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 16: People And Places
Nội dung bài Unit 16: People And Places – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu nội dung về “con người và nơi chốn” qua các phần: A. Famous Places In Asia, B. Famous People. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
Vocabulary Unit 16 People And Places
/ˈælbəm/
(n)
quyển album
- You can create as many photo albums as you want on Facebook.
- Bạn có thể tạo bao nhiêu album ảnh tùy thích trên Facebook.
- It was embarrassing to look at old albums.
- Thật là xấu hổ khi xem lại những album hình cũ.
/ˈeɪnʃənt/
(adj)
cổ xưa, cổ kính
- The Queen is ending her historic tour by visiting an ancient tourist attraction.
- Nữ Hoàng đang kết thúc chuyến đi lịch sử bằng cách ghé thăm một địa điểm du lịch cổ xưa.
- I found myself at the entrance of the ancient city.
- Tôi thấy mình đang ở lối vào của một thành phố cổ xưa.
/əˈtrækt/
(v)
thu hút, hấp dẫn
- The zoo attracts more than 300,000 visitors a year.
- Sở thú hấp dẫn hơn 300,000 du khách một năm.
- We need to attract more science graduates to teaching.
- Chúng ta cần thu hút nhiều sinh viên khoa học mới tốt nghiệp cho việc giảng dạy.
/əˈtrækʃən/
(n)
sức hút, sự thu hút
- That pagoda is a tourist attraction.
- Ngôi đền đó là điểm thu hút khách du lịch.
- The opportunity to travel is the main attraction of this job.
- Cơ hội được du lịch là sự thu hút chính của công việc này.
- Her personality is the attraction.
- Tính cách của cô ấy là điểm thu hút.
/əˈtræktɪv/
(adj)
có sức hấp dẫn, có sự thu hút
- I find him very attractive.
- Tôi thấy anh ấy rất cuốn hút.
- We want to make the school attractive to a wider range of students.
- Chúng tôi muốn trường có sức hấp dẫn đối với nhiều loại học sinh.
- His face has attractive angles.
- Khuôn mặt của anh ấy có nhiều góc cạnh cuốn hút.
/ˈbætl/
(n)
trận chiến
- Her grandfather was killed in battle.
- Ông của cô ấy bị giết trong trận chiến.
- That was a long battle against cancer.
- Đó đúng là một trận chiến dài chống lại ung thư.
/bʌlb/
(n)
bóng đèn tròn
- A light bulb is good before its filament burns out.
- Một bóng đèn tròn thì tốt trước khi sợi của nó cháy.
- I need to replace the bulb in the bathroom.
- Tôi cần phải thay bóng đèn trong nhà tắm.
/ˈkɒrəl/
(n)
san hô
- It is not clear is why coral reefs are such prolific generators of biodiversity.
- Vẫn chưa rõ nguyên nhân tại sao những rặng san hô là người tạo ra sự phong phú cho sự đa dạng sinh học.
- Coral provides shelter for small fish.
- San hô cung cấp nơi trú ngụ cho những con cá nhỏ.
/dɪˈfiːt/
(v, n)
đánh bại, vượt qua
- Napoleon was defeated by the Duke of Wellington at the battle of Waterloo.
- Napoleon bị đánh bại bởi Công tước Wellington tại trận chiến Waterloo.
- Germany defeated the Italian team and reached the final.
- Đội tuyển Đức đã đánh bại đội tuyển Ý để vào vòng chung kết.
- She conceded defeat well before all the votes had been counted.
- Cô ấy chấp nhận thất bại trước khi tổng số phiếu được đếm.
(phrasal-verb)
- The choice depends on what you’re willing to spend.
- Sự lựa chọn phụ thuộc vào những gì bạn sẵn sàng chi trả.
- The country’s economy depends largely on the weapons industry.
- Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc phần lớn vào nền công nghiệp vũ khí.
/dɪˈpendənt/
(n)
người phụ thuộc
- The pension provides for him and all his dependants.
- Tiền lương hưu chu cấp cho anh ấy và toàn bộ những người phụ thuộc.
- Dependants are classified as the spouse or partner, and any children.
- Những người phụ thuộc được phân loại như vợ chồng, bạn đời hay con cái.
- There are also scholarships available dependant on academic excellence.
- Có những suất học bổng cho những người phụ thuộc có kết quả học tập xuất sắc.
/dɪˈpendəns/
(n)
sự phụ thuộc
- Our society needs to reduce its dependence on the motorbike.
- Xã hội của chúng ta cần giảm sự phụ thuộc vào xe máy.
- The big issue facing the banks was their dependence on overseas funding.
- Vấn đề lớn mà những ngân hàng đã đối mặt là sự phụ thuộc của chúng vào nguồn vốn nước ngoài.
- We need to expand our drilling in order to lessen our dependence on foreign oil.
- Chúng ta cần mở rộng các mỏ khoan dầu để giảm sự phụ thuộc vào dầu nhập khẩu.
/dɪˈpendənt/
(adj)
phụ thuộc
- She’s completely dependent on her parents for money.
- Cô ấy hoàn toàn phụ thuộc vào cha mẹ mình về vấn đề tiền bạc.
- The amount of tax you pay is dependent on how much you earn.
- Số lượng thuế bạn đóng phụ thuộc vào khoản tiền bạn kiếm được.
- Japan has become more dependent on sales abroad for growth over the past decade.
- Nhật Bản đã trở nên phụ thuộc hơn vào việc kinh doanh ở nước ngoài cho sự phát triển hơn một thập kỉ qua.
/ˈɡræməfəʊn/
(n)
máy quay đĩa
- Digital music surpassed the gramophone record in popularity.
- Nhạc số đã vượt mặt máy hát đĩa về sự phổ biến.
- The recordings were later issued on gramophone records.
- Những bản thu âm sau đó đã được phát hành thành những đĩa hát cho máy quay đĩa.
/ˈmaɪnər/
(adj)
không quan trọng, nhỏ, ít
- It’s only a minor problem.
- Đó chỉ là một vấn đề nhỏ không quan trọng.
- She suffered only minor injuries.
- Cô ấy chỉ bị những chấn thương nhỏ.
- The contract needs a few minor adjustments.
- Bản hợp đồng cần một vài sự thay đổi nhỏ.
/maɪˈnɒrəti/
(n)
số ít, thiểu số
- It’s only a tiny minority of people who are causing the problem.
- Chỉ có một số ít người đang gây ra rắc rối.
- Those who want violence are in the minority.
- Những người mong muốn bạo lực chỉ là thiểu số.
- While women are still a minority in politics, that statistic is slowly changing.
- Tuy phụ nữ vẫn còn là thiểu số trong chính trị nhưng những con số thống kê cho thấy đang có sự thay đổi.
/ˈmɒnjəmənt/
(n)
tượng đài
- They built the statue as a monument to all the soldiers who died.
- Họ xây bức tượng như một tượng đài cho tất cả những người lính đã hi sinh.
- Big Ben was also voted the favourite monument of British people in a recent poll.
- Big Ben được bầu là tượng đài yêu thích của người dân Anh trong cuộc khảo sát gần đây.
/kwɪz/
(n-v)
câu đố, cuộc thi giải đố, hỏi
- There are so many quiz shows on TV.
- Có quá nhiều chương trình giải đố trên TV.
- In tonight’s quiz, our contestants have come from all over the country.
- Trong cuộc thi giải đố tối nay, các thí sinh của chúng ta đến từ khắp mọi vùng trên đất nước.
- The journalist is quizzing the new rising star.
- Nhà báo đang hỏi câu hỏi cho ngôi sáng mới lên.
/ˈriːdʒən/
(n)
vùng, miền
- High winds and showers are expected in the region during the night and tomorrow.
- Gió mạnh và mưa được mong đợi trong vùng suốt đêm và ngày mai.
- Food producers in the region have been hit hard by the damage to infrastructure.
- Những nhà cung cấp thực phẩm trong vùng đã bị ảnh hưởng mạnh bởi sự thiệt hại của cơ sở hạ tầng.
/ˈriːdʒənəl/
(adj)
thuộc vùng
- The regional identity is built on values of solidity, endurance, and permanence.
- Bản sắc của vùng được xây dựng trên các giá trị của độ bền vững, sức chịu đựng và sự vĩnh cửu.
- Abbreviations and regional words are common in text messages.
- Những từ viết tắt và tiếng địa phương phổ biến trong tin nhắn văn bản.
/rɪˈzɔːt/
(n)
nơi nghỉ ngơi
- The resort is easily accessible by road, rail and air.
- Khu nghỉ dưỡng dễ dàng tiếp cận được bằng đường bộ, đường tàu và đường hàng không.
- The resort is frequented by the rich and famous.
- Khu nghỉ dưỡng được ghé thăm thường xuyên bởi những người giàu và nổi tiếng.
- Have you booked a resort for your holiday yet?
- Bạn đã đặt chỗ nghỉ ngơi cho ngày nghỉ lễ của mình chưa?
/ˈvetərən/
(n)
cựu chiến binh
- He’s a veteran of World War Two.
- Ông ấy là cựu chiến binh của Thế chiến thứ hai.
- The Vietnam veteran was telling people what happened during the war.
- Cựu chiến binh trong cuộc chiến tranh Việt Nam đang kể cho mọi người nghe những gì đã diễn ra trong cuộc chiến.
Grammar Unit 16 People And Places
Modal Verb: May
May được dùng chủ yếu để nói về cơ hội một việc gì đó sẽ xảy ra, để hỏi hay đưa ra sự cho phép.
– Nói về khả năng:
Ví dụ: We may go hiking next week. (Chúng ta có thể đi leo núi vào tuần tới.)
– Hỏi/Cho phép:
Ví dụ: May I put the TV on? (Tôi có thể bật TV lên được không?)
A. Famous Places In Asia Unit 16 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Bài Nghe A. Famous Places In Asia Unit 16 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Hoa: What is that, Ba? (Cái gì vậy Ba?)
Ba: It’s a postcard from my uncle Nghia. He sent it from Bangkok. (Đó là tấm bưu ảnh của chú Nghĩa mình gửi. Chú ấy gửi nó từ Băng Cốc.)
Hoa: What is he doing in Bangkok? (Chú ấy đang làm gì ở Băng Cốc?)
Ba: He’s a pilot. It’s his job to fly there. (Chú ấy là phi công. Công việc của chú ấy là lái máy bay đến đó.)
Hoa: How exciting! Does he fly only to Bangkok? (Thật thích quá! Chú ấy chỉ bay đến Băng Cốc vậy thôi sao?)
Ba: No. He flies all over the region. He usually flies to Hong Kong as well as Bangkok. Sometimes he flies to Kuala Lumpur, or Singapore or Jakarta. Occasionally he goes to Phnom Penh, Vientiane or Yangon. (Không đâu. Chú bay khắp nơi trong khu vực. Chú thường bay đến Hồng Kông cũng như Băng Cốc. Thỉnh thoảng chú bay đến Kualalumpur, hay Singapore hoặc Jakarta. Đôi khi chú ấy đi PhnomPenh, Viên hay Yan-gon.)
Hoa: I’d love to see all those places. (Mình thích thăm hết những nơi đó.)
Ba: Me, too. My uncle sends me postcards every time he goes away, so I have both postcards and stamps from all those cities. (Mình cũng vậy. Chú mình gửi mình nhiều bưu ảnh mỗi khi chú đi xa, nên mình có cả bưu ảnh lẫn tem từ các thành phố đó.)
Hoa: Can I see the stamps? (Cho mình xem tem được không?)
Ba: Sure. I’ll bring my album to school tomorrow. (Được chứ. Mai mình sẽ đem quyển an-bum của mình đến trường.)
Now match the half-sentences. (Bây giờ ghép các nửa câu thành câu hoàn chỉnh.)
a. Ba’s uncle is | A. see the stamps. |
b. Uncle Nghia sends postcards | B. as well as the stamps. |
c. Ba keeps the postcards | C. in a special book. |
d. Ba puts the stamps | D. a pilot. |
e. Hoa wants to | E. many different places. |
f. Ba and Hoa would like to visit | F. to Ba from the cities he visits |
2. Complete the table. Use the names of countries in the box. (Hoàn thành bảng. Sử dụng tên các quốc gia trong khung.)
- Cambodia
- Myanmar
- Indonesia
- Malaysia
- China
- Thailand
- Laos
Capital | Country |
Bangkok | |
Beijing | |
Kuala Lumpur | |
Phnom Penh | |
Vientiane | |
Yangon | |
Jakarta |
Now ask and answer questions with a partner. (Bây giờ hỏi và đáp với bạn học.)
Where does Ba’s uncle fly to?
He usually/sometimes/occasionally flies to ….
Where is that?
It’s in ….
3. Listen and complete the pilot’s schedule with the correct place names. (Nghe và hoàn thành lịch bay của phi công với những địa danh đúng.)
Bài Nghe A. Famous Places In Asia Unit 16 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Monday | |
Tuesday | |
Wednesday | |
Thursday | |
Friday | |
Saturday | |
Sunday |
4. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Destinations (Các điểm đến)
South-east Asia has many attractions. If you are interested in history, you could visit many ancient monuments. The attractions range from the beautiful Khmer temples of Angkor Wat to the huge Buddhist temples of Borobudur in Java. (Đông Nam Á có nhiều nơi hấp dẫn. Nếu bạn thích lịch sử, bạn cos thể đến thăm nhiều đài tưởng niệm cổ. Những điểm hấp dẫn trải dài từ các ngôi đền AngKorWat xinh đẹp của dân tộc Khmer đến các đền thờ Phật giáo khổng lồ ở Borobudur ở Java.)
You may be interested in the traditions of different cultures. You can see different shows – from colorful dances in Thailand to shadow puppet shows in Indonesia. During these shows, you can listen to and enjoy traditional music. (Bạn có lẽ cũng thích những nét truyền thống của các nền văn hoá khác nhau. Bạn có thể xem nhiều màn trình diễn khác nhau từ các điệu múa đầy màu sắc ở Thái Lan đến các buổi rối bóng ở Inđônêxia. Trong các buổi trình diễn này bạn có thể nghe và thưởng thức nhạc truyền thống.)
You may prefer the ocean. There are a lot of resorts and thousands of kilometers of beaches. You can swim. You can dive and admire colorful corals and fish. You can sail and enjoy a healthy outdoor life. (Bạn có lẽ thích đại dương hơn. Có nhiều khu nghỉ mát và hàng ngàn cây số bãi tắm. Bạn có thể bơi. Bạn có thể lặn và chiêm ngưỡng san hô và cá đầy màu sắc. Bạn có thể đi thuyền buồm và tận hưởng cuộc sống ngoài trời lành mạnh.)
Questions. (Câu hỏi)
a. The passage mentions three kinds of tourist attractions. What are they?
b. What kinds of attractions do you prefer?
Remember. (Ghi nhớ.)
- What kinds of attractions do you prefer?
- You may prefer …
- The attractions range from … to …
B. Famous People Unit 16 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài Nghe B. Famous People Unit 16 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Ba: Hello, Liz. What are you doing? (Chào Liz. Bạn đang làm gì đấy?)
Liz: I’m studying for a history quiz. Can you help me? (Mình đang học cho bài kiểm tra lịch sử. Bạn giúp mình nhé?)
Ba: Sure. What’s the problem? (Được. Có vấn đề gì vậy?)
Liz: Who’s Vo Nguyen Giap? (Võ Nguyên Giáp là ai?)
Ba: He’s a famous general. (Ông ấy là vị tướng nổi tiếng.)
Liz: What’s he famous for? (Ông ấy nổi tiếng về điều gì?)
Ba: That’s easy. He’s famous for leading the People’s Army of Viet Nam at Dien Bien Phu. He was its Commander-In-Chief. (Điều đó dễ thôi. Ông ấy nổi tiếng vì đã lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam tại Điện Biên Phủ. Ông ấy là Tổng Tư Lệnh của Quân đội nhân dân Việt Nam.)
Liz: What happened at Dien Bien Phu? (Điều gì xảy ra ở Điện Biên Phủ?)
Ba: General Giap’s forces defeated the French there in 1954. (Các lực lượng của tướng Giáp đánh bại quân Pháp ở đấy vào năm 1954.)
Liz: Do you know when the general was horn? (Bạn có biết tướng Giáp sinh năm nào không?)
Ba: In 1920. No, I’m wrong. It was in 1911. I remember he was 43 when the People’s Army of Viet Nam won the battle. (Năm 1920. À không, mình sai rồi. Năm 1911. Mình nhớ ông ấy 43 tuổi khi Quân đội nhân dân Việt Nam thắng trận.)
Liz: Thanks, Ba. You are very good at history. (Cám ơn nhé, Ba. Bạn giỏi lịch sử quá.)
Ba: Well, I’m really interested in it and I have a lot of history books at home. (À, mình thật sự thích môn đó và mình có nhiều sách sử ở nhà.)
Liz: Can I borrow some of them? (Cho mình mượn vài quyển nhé?)
Ba: Sure. Let s go and get some now. (Được mà. Bây giờ chúng mình đi lấy vài quyển đi.)
Now, check the right column. Then correct the false sentences. (Bây giờ kiểm tra cột đúng. Sau đó sửa các câu sai).
T | F | |
a. Liz knows a lot about General Giap. | ||
b. The People’s Army of Viet Nam defeated the French in 1956. | ||
c. The People’s Army of Viet Nam won the battle of Dien Bien Phu. | ||
d. General Giap was bom in 1920. | ||
e. Ba does like history. | ||
f. Liz will lend Ba some history books. |
2. Practice. (Thực hành)
a. Complete this dialogue with the words in the box. Then practice with a partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong khung. Sau đó luyện tập với bạn học.)
- guess
- prefer
- like
- favorite
Hoa: Do you ______(1)______ Romario?
Lan: No, not very much. I ______(2)______ Pele.
Hoa: Why?
Lan: Because Pele is a better player than Romario.
Hoa: I ______(3)______ so.
Lan: What about you?
Hoa: My ______(4)______ player is Michael Jordan.
Lan: Really?
Hoa: Yes. I think he’s very fast.
b. Now make your own dialogues about famous people you know. The adjectives in the box will help you. (Bây giờ viết bài đối thoại tương tự về những người nổi tiếng em biết. Các tính từ trong khung sẽ giúp em).
- clever
- pretty
- powerful
- handsome
- strong
- funny
- gentle
- fast
- kind
3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Bài Nghe B. Famous People Unit 16 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
The battle of Dien Bien Phu ended the Indochina War. Today Dien Bien Phu is a tourist destination. Many visitors are battle veterans or members of their families. As well as visiting the battle site, tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people.
Most of the people who live in the area are members of the Thai or H’Mong ethnic minorities. However, they do not depend on tourism alone to live. As Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, it is an important trading center. Food leaves here for Laos and Thailand and goods arrive for the northern provinces of Viet Nam.
Questions (Câu hỏi)
a. What can people visit in Dien Bien Phu?
b. What else can tourists do in Dien Bien Phu?
c. Why is Dien Bien Phu’s location important?
4. Read. (Đọc)
Bài Nghe B. Famous People Unit 16 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Famous People
Thomas Edison (b USA. 18 47-1931)
Thomas Edison was an inventor. His most famous invention was the electric light bulb. He also established the first central power station in New York City. During his lifetime he invented over 1,300 things including the gramophone and motion pictures. (Thomas Edison là nhà phát minh. Phát minh nổi tiếng nhất của ông là bóng đèn điện tròn. Ông cũng đã thiết lập nhà máy điện trung tâm đầu tiên tại thành phố New York. Trong suốt cuộc đời của ông, ông đã phát minh hơn 1.300 thứ, bao gồm máy hát đĩa và phim ảnh.)
Hans Christian Andersen (b Denmark, 1805-1875)
Hans Christian Andersen was a Danish author. He grew up in a poor family, and he wanted to be an actor. Later, a friend of his paid for his education at Copenhagen University. He wrote novels, plays, poetry and travel books. However, he became most famous for the fairy tales he wrote between 1835 and 1872. (Hans Christian Andersen là một tác giả người Đan Mạch. Ông lớn lên trong một gia đình nghèo và muốn trở thành diễn viên. Sau đó, một người bạn của ông đã trả tiền cho việc học của ông tại đại học Copenhagen. Ông viết tiểu thuyết, kịch, thơ ca và sách du lịch. Tuy nhiên, ông nổi tiếng về chuyện thần tiên mà ông viết giữa năm 1835 và 1872.)
Now work with a partner. (Bây giờ làm việc với bạn học.)
a. One of you is student A and the other is student B. Look at your information. (Một em là học sinh A và em khác là học sinh B. Hãy nhìn vào thông tin của em.)
Student A (Học sinh A)
You are a newspaper reporter. (Em là phóng viên báo chí.)
Imagine you are going to interview Thomas Edison. Ask as many questions as possible. (Hãy tưởng tượng em phỏng vấn ông Thomas Edison. Hỏi càng nhiều câu hỏi càng tốt.)
Student B (Học sinh B)
You are Thomas Edison. A newspaper reporter is going to interview you. Use the information in the reading passage to answer the questions. (Em là Thomas Edison. Một phóng viên báo chí sắp phỏng vấn em. Dùng thông tin bài đọc để trả lời câu hỏi.)
b. Now change roles. Student A is Hans Christian Andersen. Student B is the reporter. Complete the interview. (Bây giờ hãy đổi vai. Học sinh A là Hans Christian Andersen. Học sinh B là phóng viên. Hoàn thành cuộc phỏng vấn.)
5. Listen. Complete the table. (Nghe. Điền vào bảng)
Bài Nghe B. Famous People Unit 16 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Tapescript
Ho Chi Minh was born in 1890 in Nghe An Province in the village of Kim Lien. When he was 21 years old, he left Viet nam and travelled to Africa, England and America. After this,he worked in a hotel in London in the early 1900s then moved to Paris in 1917. He spent six years in Paris, one year in Moscow and then moved to Guangzhou. He founded the Indochinese Communist Party when he was living in Guangzhou. During the 1930s Ho Chi Minh continued to travel and after his return to Viet Nam he formed the Viet Minh in 1941. Four years later, he became President of the Democratic Republic of Viet Nam after Viet Nam declared it’s independence. Ho Chi Minh died in Ha Noi in 1969, but he will always be remembered by the Vietnamese people.
Year | Place | |
Date of birth | 1890 | Kim Lien |
Left Vietnam | ||
Worked in hotel | 1900 | London |
Went to another country | ||
Moved again | 1923 | Moscow |
Founded Vietnamese Communist Party | 1930 | |
Formed Viet Minh Front | 1941 | Viet Nam |
Became President | 1946 | |
Died | 1969 |
Remember
Present and Past tenses (các thì Hiện tại và Quá khứ)
- My favorite … is …
- Really? I prefer …
- Why?
- Because he/ she/ it is…
Ở trên là nội dung bài Unit 16: People And Places – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu nội dung về “con người và nơi chốn” qua các phần: A. Famous Places In Asia, B. Famous People. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Trả lời