Unit 4: Big Or Small – Tiếng Anh Lớp 6
Unit 4: Big Or Small
Nội dung Unit 4: Big Or Small – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “to hay nhỏ” qua các phần: A. Where Is Your School?, B. My Class, C. Getting Ready For School. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
Vocabulary Unit 4 Big Or Small
/bɪɡ/
(adj)
to, lớn
- He’s a big man.
- Anh ấy là một người đàn ông to lớn.
- They have a big house in the countryside.
- Họ có một căn nhà to ở quê.
/ˈbrekfəst/
(n)
bữa sáng
- What do you want for breakfast?
- Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?
- I never eat breakfast.
- Tôi không bao giờ ăn sáng.
/brʌʃ/
(v, n)
chải, bàn chải
- She always spends 15 minutes every day to brush her hair.
- Cô ấy luôn dành ra 15 phút mỗi ngày để chải tóc.
- When did he last brush his teeth, she wondered.
- Cô ấy thắc mắc không biết lần cuối anh ấy đánh răng là khi nào.
/ˈsɪt.i/
(n)
thành phố
- Many of the world’s cities have populations of more than five million.
- Nhiều thành phố trên toàn cầu có dân số hơn 5 triệu người.
- Hanoi is the capital city of Vietnam.
- Hà Nội là thành phố thủ đô của Việt Nam.
/klɑːs/
(n)
lớp học
- Which class are you in this year?
- Năm nay bạn học lớp nào?
- She gave the whole class extra homework for a week.
- Cô ấy cho cả lớp bài tập làm thêm cả tuần.
/ˈkʌntri/
(n)
miền quê/ đất nước
- What is the largest country in Europe?
- Đất nước nào rộng nhất châu Âu?
- He lives out in the country somewhere.
- Anh ấy sống ở vùng quê đâu đó.
/du/
(v)
làm
- That was a really stupid thing to do.
- Đó là một việc làm ngu ngốc.
- The only thing we can do now is wait and see what happens.
- Điều duy nhất mà chúng ta có thể làm ngay lúc này là chờ và xem chuyện gì sẽ xảy ra.
/ˈevri/
(determiner)
mỗi, mọi
- The police want to interview every employee about the theft.
- Cảnh sát muốn phỏng vấn mọi nhân viên về vụ ăn trộm.
- Every time I go to Saigon I get caught in a traffic jam.
- Mỗi lần tôi đi lên Sài gòn tôi đều bị kẹt xe.
/feɪs/
(n)
khuôn mặt
- She has a long, thin face.
- Cô ấy có một khuôn mặt dài và ốm.
- She had a puzzled expression on her face.
- Cô ấy có một biểu hiện khó hiểu trên khuôn mặt.
/flɔːr/
(n)
tầng lầu
- This building has five floors.
- Tòa nhà này có 5 tầng.
- We live on the third floor.
- Chúng tôi sống ở tầng ba.
/ɡet ʌp/
(phrasal verb)
thức dậy
- I get the boys up at 7 a.m.
- Tôi đánh thức những cậu bé dậy lúc 7 giờ sáng.
- He didn’t get up until 11 a.m.
- Anh ấy đã không thức dậy cho đến 11 giờ sáng.
/ɡəʊ/
(v)
đi
- I went to Paris last summer.
- Tôi đã đi đến Paris hè năm ngoái.
- We don’t go to the cinema very often these days.
- Gần đây chúng tôi không thường xuyên đi xem phim nữa.
/leɪt/
(adj, adv)
trễ
- We talked late into the night.
- Chúng tôi nói chuyện trễ đến khuya.
- He’s in his late twenties.
- Anh ấy đang ở độ tuổi cuối 20.
/smɔːl/
(adj)
nhỏ, bé
- I’d rather live in a small town than a big city.
- Tôi thà sống ở một thị trấn nhỏ hơn là một thành phố lớn.
- She’s the smallest girl in her class.
- Cô ấy là cô gái nhỏ con nhất lớp.
/tiːθ/
(n)
răng (số nhiều)
- He brushes his teeth every morning.
- Anh ấy đánh răng mỗi sáng.
- She likes to whiten her teeth.
- Cô ấy thích làm trắng răng.
/taɪm/
(n)
thời gian
- He wants to spend more time with his family.
- Anh ấy muốn dành thêm thời gian với gia đình.
- Time passes so quickly when you’re having fun.
- Thời gian trôi qua nhanh hơn khi bạn vui vẻ.
/wɒʃ/
(v)
rửa
- Remember to wash your hands before every meal.
- Nhớ rửa tay trước mỗi bữa ăn.
- His car needs to be washed.
- Xe hơi của anh ấy cần được rửa.
Grammar Unit 4 Big Or Small
Sở Hữu Cách ‘S
Cách dùng: Dấu phẩy s (’s), còn được gọi là sở hữu cách ’s, được dùng để chỉ ra một vật gì đó thuộc về ai đó hay thứ gì đó.
Ví dụ: Is that Anh’s bag? (Đó có phải là túi của Anh không?)
Vị trí: ’s được dùng sau một danh từ số ít và ’ sau một danh từ số nhiều. Chúng ta sử dụng ’s cho những danh từ số nhiều bất quy tắc như children, people, men, women.
Ví dụ: The girl’s bedroom, The girls’ bedroom, The children’s bedroom
Ghi chú: không dùng đại từ sở hữu ’s cho vật.
Ví dụ:
- the door handle, not ~~the door’s handle~~
- the shop window, not ~~the shop’s window~~
Which, How Many
WHICH: được dùng để để hỏi về một sự lựa chọn giữa một tập hợp có giới hạn, có nghĩa là …nào.
Ví dụ:
- Which museums did you visit? (Bảo tàng nào bạn đã đến thăm?)
- Which do you prefer? (Bạn thích cái nào hơn?)
HOW MANY: Chúng ta dùng how many khi đã biết rõ số lượng của một thứ gì đó. Nó được dùng với danh từ đếm được số nhiều.
How many + plural noun + … ?
Ví dụ:
- How many days do you work in a week? (Bạn làm việc bao nhiêu ngày một tuần?)
- How many books have you read? (Bạn đã đọc qua bao nhiêu cuốn sách?)
Present Simple – Thì Hiện Tại Đơn
Cách dùng:
• Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)
• Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: I get up early every morning. (Tôi dậy sớm mỗi buổi sáng.)
• Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình, kế hoạch đã được định trước theo thời gian biểu.
Ví dụ: The train leaves at seven tomorrow morning. (Chuyến tàu sẽ rời đi lúc bảy giờ sáng mai.)
A. Where Is Your School? Unit 4 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe A. Where Is Your School? Unit 4 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
This is Phong. (Đây là Phong.)
This is his school. (Đây là trường của anh ấy.)
Phong’s school is small. (Trường của Phong nhỏ.)
It is in the country. (Nó ở miền quê.)
This is Thu. (Đây là Thu.)
This is her school. (Đây là trường của cô ấy.)
Thu’s school is big. (Trường của Thu lớn.)
It is in the city. (Nó ở thành phố.)
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập.)
a. Is Phong’s school small?
b. Is Thu’s school small?
c. Where is Phong’s school?
d. Is Thu’s school in the country?
3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Bài Nghe A. Where Is Your School? Unit 4 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Phong’s school is in the country. (Trường của Phong ở miền quê.)
It is small. There are eight classrooms. (Nó thì nhỏ. Có 8 lớp học.)
There are four hundred students in the school. (Có 400 học sinh trong trường.)
Thu’s school is in the city. (Trường của Thu ở thành phố.)
It is big. There are twenty classrooms. (Nó thì lớn. Có 20 lớp học.)
There are nine hundred students in the school. (Có 900 học sinh trong trường.)
a. How many classrooms are there in Phong’s school?
b. How many students are there in his school?
c. How many classrooms are there in Thu’s school?
d. How many students are there in her school?
4. Answer. (Trả lời câu hỏi.)
a. Is your school in the country or in the city?
b. How many classrooms are there?
c. How many students are there?
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe A. Where Is Your School? Unit 4 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
In the city,
There is a street.
On the street,
There is a school.
In the school,
There is a room.
In the room,
There is a desk.
On the desk,
There is a book.
Book on the desk.
Desk in the room.
Room in the school.
School on the street.
Street in the city.
6. Remember (Ghi nhớ)
Where is (Where’s) … ?
Is it … ?
Yes, it is./No, it isn’t.
How many … are there … ?
It is big.
It is small.
Phong’s school is small.
B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Thu: Hello. Which grade are you in? (Xin chào. Bạn học lớp mấy?)
Phong: I’m in grade 6. (Mình học lớp 6.)
Thu: And which class are you in? (Và bạn học lớp nào?)
Phong: 6A. What about you? (6A. Còn bạn thì sao?)
Thu: I’m in grade 7, class 7C. How many floors does your school have? (Mình học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có bao nhiêu tầng?)
Phong: Two. It’s a small school. (Hai. Nó là một ngôi trường nhỏ.)
Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom? (Trường của mình có bốn tầng và lớp mình ở tầng hai. Lớp của bạn ở đâu?)
Phong: It’s on the first floor. (Nó ở tầng thứ nhất.)
2. Complete this table. (Hoàn thành bảng sau.)
Grade | Class | Classroom’s floor | |
Thu | |||
Phong | |||
You |
3. Write. (Viết.)
Write three sentences about you. (Hãy viết ba câu về bạn.)
4. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
5. Complete this dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại này.)
Thu: Is your school big?
Phong: No. It’s ….
Thu: How many floors … it have?
Phong: It … two floors.
Thu: Which class … you in?
Phong: I … in class 6A.
Thu: Where … your classroom?
Phong: It’s … the first floor.
6. Remember (Ghi nhớ)
Numbers: Ist to 10th
first to tenth
How many … ?
Which grade … ?
It’s … = It is …
Where’s … ? = Where is … ?
Which class …?
Which floor …?
C. Getting Ready For School Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe C. Getting Ready For School Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
What do you do every morning? (Bạn làm gì vào mỗi buổi sáng?)
2. Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)
Example
What do you do every morning?
I get up. Then I …
3. Write. (Viết.)
Write five sentences about Ba. Begin with:
Every morning, Ba gets up. He …
4. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe C. Getting Ready For School Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
5. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe C. Getting Ready For School Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
6. Read. (Đọc.)
Bài Nghe C. Getting Ready For School Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba gets up at six o’clock.
He has breakfast at six thirty.
He goes to school at seven fifteen.
7. Answer. Then write the answers. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời.)
a. What time do you get up?
b. What time do you have breakfast?
c. What time do you go to school?
8. Remember (Ghi nhớ)
What time is it?
It’s one o’clock.
What time do you get up?
I get up at six o’clock.
What time does he get up?
He gets up at six thirty.
I have breakfast.
He/She has breakfast.
I wash my face.
He washes his face.
She washes her face.
I brush my teeth.
He brushes his teeth.
She brushes her teeth.
Ở trên là nội dung Unit 4: Big Or Small – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “to hay nhỏ” qua các phần: A. Where Is Your School?, B. My Class, C. Getting Ready For School. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời