Unit 1: A Day In The Life Of… – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 1 A Day In The Life Of…
Nội dung phần Vocabulary Unit 1 A Day In The Life Of… – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về một ngày trong cuộc sống, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
air hostess
/ˈeə həʊstes/
(n)
tiếp viên hàng không
/ˈeə həʊstes/
(n)
tiếp viên hàng không
- She wants to be an air hostess in the future.
- Cô ấy muốn trở thành tiếp viên hàng không trong tương lai.
- She is familiar with the travel industry because she used to be an air hostess.
- Cô ấy quen thuộc với ngành du lịch vì cô ấy từng là một tiếp viên hàng không.
- She starts work as an air hostess with Vietnam Airline this month.
- Cô ấy bắt đầu công việc là một tiếp viên hàng không cho Việt Nam Airline tháng này.
alternate
/ˈɒltəneɪt/
(v, adj, n)
thay thế, xen kẽ luân phiên người thay thế
/ˈɒltəneɪt/
(v, adj, n)
thay thế, xen kẽ luân phiên người thay thế
- She alternated working in the office with long trips overseas.
- Cô ấy xen kẽ việc làm việc ở văn phòng với những chuyến đi nước ngoài dài.
- The weather alternated between rain and sunshine every day.
- Thời tiết cứ nắng mưa xen kẽ mỗi ngày.
- He is her alternate because she is too sick to attend the meeting.
- Anh ấy là người thay thế cho cô ấy vì cô ấy bệnh không thể tham gia cuộc họp.
announce
/əˈnaʊns/
(v)
tuyên bố, thông báo
/əˈnaʊns/
(v)
tuyên bố, thông báo
- They announced their marriage in the local paper.
- Họ thông báo đám cưới của họ trên báo địa phương.
- She announced the winner of the competition to an excited audience.
- Cô ấy công bố người chiến thắng của cuộc thi cho một đám đông khán giả hào hứng.
- My sister surprised everyone by announcing she was leaving her job.
- Em gái tôi gây ngạc nhiên cho mọi người khi thông báo là cô ấy sắp nghỉ việc.
announcement
/əˈnaʊnsmənt/
(n)
thông báo
/əˈnaʊnsmənt/
(n)
thông báo
- The announcement of the changes has been delayed.
- Sự thông báo về việc thay đổi đã được hoãn lại.
- The announcement said it was too early to determine a cause or who was to blame.
- Thông báo nói rằng vẫn còn quá sớm để tìm ra nguyên nhân hay người nào đó để đổ lỗi.
- Today’s announcement marks the company’s first official international expansion.
- Thông báo hôm nay đánh dấu sự mở rộng quốc tế chính thức của công ty.
dip
/dɪp/
(v)
nhúng, chấm
/dɪp/
(v)
nhúng, chấm
- Dip the fish in the batter, then drop it into the hot oil.
- Nhúng cá vào hỗn hợp bột chiên và sau đó thả vào dầu nóng.
- She dipped her toe into the pool to see how cold it was.
- Cô ấy nhúng ngón chân vào hồ bơi để xem nước lạnh như thế nào.
- She dipped the fabric into the dye.
- Cô ấy nhúng miếng vải vào thuốc nhuộm.
fasten
/ˈfɑːsən/
(v)
thắt, cột
/ˈfɑːsən/
(v)
thắt, cột
- Make sure your seat belt is securely fastened.
- Hãy chắc chắn rằng dây an toàn của bạn được thắt chặt.
- This shirt fastens at the back.
- Chiếc áo này được cột ở phía sau lưng.
- Could you help me fasten this strap on my backpack?
- Bạn có thể giúp tôi thắc sợi dây này trên ba lô của tôi được không?
fire brigade
/ˈfaɪə brɪɡeɪd/
(n)
lực lượng cứu hỏa
/ˈfaɪə brɪɡeɪd/
(n)
lực lượng cứu hỏa
- Someone all the fire bridgade!
- Ai đó hãy gọi lực lượng cứu hỏa!
- The fire brigade said that the electric wiring was unsafe.
- Lực lượng cứu hỏa nói là đường dây điện không được an toàn.
- Several members of the local fire brigade came to the school to talk about safety issues.
- Một vài thành viên của lực lượng cứu hỏa đến trường để nói về những vấn đề an toàn.
go off
/ɡəʊ ɒf/
(phrasal-verb)
đổ chuông
/ɡəʊ ɒf/
(phrasal-verb)
đổ chuông
- The alarm should go off automatically as soon as smoke is detected.
- Chuông báo nên đổ chuông tự động khi phát hiện có khói.
- Didn’t you hear your alarm clock going off this morning?
- Bạn có nghe tiếng đồng hồ báo thức đổ chuông sáng nay không?
- The alarm didn’t go off because someone had disabled it.
- Chuông báo không đổ chuông vì ai đó đã tắt nó đi trước đó rồi.
harrow
/ˈhærəʊ/
(v, n)
bừa, cái bừa
/ˈhærəʊ/
(v, n)
bừa, cái bừa
- Harrow can be used to prepare the soil for seeding.
- Máy bừa có để được sử dụng để bừa đất chuẩn bị cho việc gieo hạt giống.
- Early one morning, my grandpa sent me to the field with a buffalo to harrow.
- Một sáng sớm, ông nội cho tôi ra đồng với mộ con trâu để bừa đất.
- Rice fields are harrowed before the crop emerges.
- Ruộng lúa được bừa trước khi cây lúa lớn lên.
pump
/pʌmp/
(v, n)
bơm, đồ bơm
/pʌmp/
(v, n)
bơm, đồ bơm
- Our latest machine can pump a hundred gallons of water a minute.
- Máy bơm mới nhất của chúng tôi có thể bơm một trăm lít nước một phút.
- The heart pumps blood through the body.
- Tim bơm máu khắp cơ thể.
- The pump is powered by an electric motor.
- Máy bơm được nạp năng lượng bằng một đầu máy điện.
stare death in the face
(idiom)
đối mặt với tử thần
(idiom)
đối mặt với tử thần
- You should stare death boldly in the face and say you’re ready.
- Bạn nên đối mặt với tử thần và mạnh dạn nói rằng bạn đã sẵn sàng.
- We’ll stare death in the face and whatever happens, happens.
- Chúng ta sẽ đối mặt với tử thần và để những gì xảy ra, xảy ra.
- We must face this reality and stare death in the face.
- Chúng ta phải đối mặt với thực tế và với tử thần.
stew
/stjuː/
(n, v)
món hầm, món kho, hầm, kho
/stjuː/
(n, v)
món hầm, món kho, hầm, kho
- She prepared beef stew for dinner.
- Cô ấy chuẩn bị thịt bò hầm cho bữa tối.
- The stew was deeply flavored and complex.
- Món hầm nêm nếm đậm đà và chế biến phức tạp.
- The last night stew was kept well in the fridge.
- Món hầm tối qua được giữ trong tủ lạnh.
stewed
/stjuːd/
(adj)
được hầm, kho
/stjuːd/
(adj)
được hầm, kho
- I prefer the meat was more stewed than grilled.
- Tôi thích thịt được kho hơn là được nướng.
- Beef is stewed in wine with spices and served both warm and cold.
- Thịt bò được hầm với rượu vang cùng gia vị và đều được dùng nóng hoặc lạnh.
- She’s making stewed fish.
- Cô ấy đang kho cá.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 1 A Day In The Life Of… – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng về một ngày trong cuộc sống, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài học để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 1 A Day In The Life Of… thuộc Unit 1: A Day In The Life Of… tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời