Unit 1: Friendship – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 1 Friendship
Nội dung phần Vocabulary Unit 1 Friendship – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về tình bạn, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
afternoon
/ɑːftəˈnuːn/
(n)
buổi chiều
/ɑːftəˈnuːn/
(n)
buổi chiều
- I played basketball on Saturday afternoon.
- Tôi đã chơi bóng rổ vào chiều thứ bảy.
- What are you doing this afternoon?
- Bạn làm gì chiều nay?
classmate
/ˈklɑːsmeɪt/
(n)
bạn cùng lớp
/ˈklɑːsmeɪt/
(n)
bạn cùng lớp
- Tien is my classmate.
- Tiến là một bạn cùng lớp với tôi.
- I just met my high school classmate on the street.
- Tôi mới gặp bạn học trung học ở ngoài đường.
evening
/ˈiːvnɪŋ/
(n)
buổi tối
/ˈiːvnɪŋ/
(n)
buổi tối
- Are you doing anything this evening?
- Bạn có làm gì tối nay không?
- We usually watch TV in the evening.
- Chúng tôi thường xem TV vào buổi tối.
fine
/faɪn/
(adj)
tiền phạt, phạt tiền
/faɪn/
(adj)
tiền phạt, phạt tiền
- I had a cold last week, but I’m fine now.
- Tôi bị cảm tuần trước nhưng bây giờ tôi khỏe rồi.
- “How are you?” “I’m fine, thanks.”
- “Bạn khỏe không?” “Tôi khỏe.”
greeting
/ˈɡriːtɪŋ/
(n)
lời chào hỏi
/ˈɡriːtɪŋ/
(n)
lời chào hỏi
- The greeting from the hotel was impressive.
- Lời chào từ khách sạn thật đáng ngạc nhiên.
- She left right after the greeting.
- Cô ấy đã rời đi ngay sau lời chào.
miss
/mɪs/
(n)
nhớ
/mɪs/
(n)
nhớ
- Tell Miss Anh, I’m here.
- Nói với cô Anh, tôi ở đây.
- Hey miss, you dropped this.
- Cô gì ơi, cô làm rơi cái này.
mister (mr.)
/ˈmɪstər/
(n)
ông, anh
/ˈmɪstər/
(n)
ông, anh
- Good morning, Mr. Nguyen.
- Chào buổi sáng, ông Nguyễn.
- This letter is sent to Mr. Tuan.
- Lá thư này được gửi cho anh Tuấn.
morning
/ˈmɔːnɪŋ/
(n)
buổi sáng
/ˈmɔːnɪŋ/
(n)
buổi sáng
- I got up late this morning.
- Tôi dậy trễ sáng nay.
- I listen to music in the morning.
- Tôi nghe nhạc vào buổi sáng.
name
/neɪm/
(n, v)
tên, đặt tên
/neɪm/
(n, v)
tên, đặt tên
- What’s your name?
- Tên của bạn là gì?
- I can’t remember the name of the movie.
- Tôi không thể nhớ tên của bộ phim.
night
/naɪt/
(n)
ban đêm
/naɪt/
(n)
ban đêm
- I didn’t get any sleep last night.
- Tôi không ngủ được đêm qua.
- The phone rang in the middle of the night.
- Chuông điện thoại kêu vào lúc nửa đêm.
number
/ˈnʌmbər/
(n)
số
/ˈnʌmbər/
(n)
số
- What’s your phone number?
- Số điện thoại của bạn là gì?
- His favourite number is seven.
- Con số yêu thích của anh ấy là 7.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 1 Friendship – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về tình bạn, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Hi vọng bài viết sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều từ vựng mới.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 1 Friendship thuộc Unit 1: Friendship tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời