Unit 10: Conservation – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 10 Conservation
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 10 Conservation – Tiếng Anh Lớp 10, tự vựng bài học về sự bảo tồn, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
breed
/briːd/
(v, n)
gây giống, nuôi giống
/briːd/
(v, n)
gây giống, nuôi giống
- Most birds breed in the spring.
- Đa số chim gây giống vào mùa xuân.
- What’s your favourite breed of dog?
- Giống chó yêu thích của bạn là gì?
- Animals bred in captivity would probably not survive if they were released into the wild.
- Những loài vật được nuôi trong chuồng có thể không tồn tại được khi được thả ra tự nhiên.
cancer
/ˈkænsər/
(n)
ung thư
/ˈkænsər/
(n)
ung thư
- He died of liver cancer.
- Ông ấy chết vì ung thư gan.
- Drug abuse is a cancer that is destroying our society.
- Việc sử dụng chất gây nghiện là ung thư hủy hoại xã hội của chúng ta.
- There’s still no cure for cancer.
- Vẫn chưa có thuốc chữa cho ung thư.
create
/kriˈeɪt/
(v)
tạo ra
/kriˈeɪt/
(v)
tạo ra
- The Bible says that God created the world.
- Kinh thánh nói Chúa đã tạo ra thế giới.
- It’s important to create a good impression when you meet a new client.
- Tạo ra ấn tượng tốt khi gặp khách hàng mới là quan trọng.
- A large mirror in a room can create the illusion of space.
- Một cái gương lớn trong phòng có thể tạo ra ảo giác về không gian.
creation
/kriˈeɪʃən/
(n)
việc tạo ra
/kriˈeɪʃən/
(n)
việc tạo ra
- She was responsible for the creation of a new charity.
- Cô ấy chịu trách nhiệm trong việc sáng lập một tổ chức từ thiện mới.
- Their policies all emphasize the creation of wealth.
- Những chính sách của họ nhấn mạnh việc tạo ra của cải.
- We sent her a copy of the book in acknowledgment of her part in its creation.
- Chúng tôi gửi cho cô ấy một bản sao của cuốn sách để ghi nhận phần đóng góp của cô ấy trong việc tạo ra nó.
defence
/dɪˈfens/
(n)
sự bảo vệ, phòng vệ
/dɪˈfens/
(n)
sự bảo vệ, phòng vệ
- Whenever anyone criticizes her husband, she immediately jumps to his defence.
- Bất cứ khi nào ai chỉ trích chồng mình, cô ấy cũng nhảy ngay vào để bảo vệ anh ấy.
- The team has a strong attack, but its defence is weak.
- Đội tuyển có sức tấn công mạnh nhưng phòng thủ yếu.
- A good diet helps build the body’s natural defences.
- Một chế độ ăn uống tốt giúp cơ thể tạo nên sức đề kháng tự nhiên.
defend
/dɪˈfend/
(v)
bảo vệ
/dɪˈfend/
(v)
bảo vệ
- How can we defend our homeland if we don’t have an army?
- Làm sao chúng ta có thể bảo vệ quê nhà khi chúng ta không có quân đội?
- They are fighting to defend their beliefs.
- Họ đang đánh nhau để bảo vệ lý tưởng của mình.
- I’m going to learn karate so I can defend myself.
- Tôi sẽ học karate để bảo vệ bàn thân.
destruction
/dɪˈstrʌkʃən/
(n)
sự phá hủy
/dɪˈstrʌkʃən/
(n)
sự phá hủy
- Many people are very concerned about the destruction of the rainforests.
- Nhiều người lo lắng về sự phá hủy của rừng mưa.
- The police arrived to find a scene of horrifying destruction.
- Cảnh sát tìm thấy cảnh tượng phá hủy hoang tàn khi họ đến nơi.
- Clearing habitats for agriculture is the principal cause of habitat destruction.
- Hủy hoại môi trường sống nông nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến sự hủy hoại môi trường sống.
destructive
/dɪˈstrʌktɪv/
(adj)
phá hoại, phá hủy
/dɪˈstrʌktɪv/
(adj)
phá hoại, phá hủy
- I worry about the destructive effect that violent films may have on children.
- Tôi lo ngại về ảnh hưởng phá hoại của những bộ phim bạo lực trên trẻ nhỏ.
- Lack of trust is very destructive in a relationship.
- Thiếu sự tin tưởng là phá hoại một mối quan hệ.
- Hurricanes can also produce tornadoes that add to the storm’s destructive power.
- Những cơn bão có thể tạo ra vòi rồng làm tăng thêm sức mạnh phá hủy của nó.
endanger
/ɪnˈdeɪndʒər/
(v)
đe dọa, gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər/
(v)
đe dọa, gây nguy hiểm
- He would never do anything to endanger the children’s lives.
- Anh ấy sẽ không làm bất kì điều gì đe dọa đến tính mạng của bọn trẻ.
- Globalization brought imbalances that endanger economies.
- Sự toàn cầu hóa đã làm mất cân bằng gây nguy hiểm cho các nền kinh tế.
- When you endanger one species for profit you also endanger the balance of nature.
- Khi bạn gây nguy hiểm cho một loài động vật vì lợi ích cá nhân, bạn đe dọa cả sự cân bằng trong tự nhiên.
endangered
/ɪnˈdeɪndʒəd/
(adj)
bị đe dọa, bị tàn phá
/ɪnˈdeɪndʒəd/
(adj)
bị đe dọa, bị tàn phá
- Environmentalists viewed themselves as protectors for endangered species.
- Các nhà bảo vệ môi trường tự cho mình là những người bảo vệ của những loài động vật đang bị đe dọa.
- She was right in saying that the nation’s heritage is endangered.
- Cô ấy đã đúng khi nói rằng những di sản của quốc gia đang bị đe dọa.
- I know there are good guys out there, they just seem like an endangered species.
- Tôi biết là có những chàng trai tốt vẫn còn đầy ngoài kia nhưng bọn họ cứ như động vật quý hiếm.
erosion
/ɪˈrəʊʒən/
(n)
sự xói mòn
/ɪˈrəʊʒən/
(n)
sự xói mòn
- The acids from these fruits remain on the teeth to cause acid erosion.
- Acid từ những loại trái cây này bị giữ lại trên răng dẫn đến việc răng bị ăn mòn.
- They document the erosion of riverbanks and measure the speed of the river.
- Họ ghi lại sự xói mòn của bờ sông và đo tốc độ của dòng chảy.
- As the erosion worsens, a city crew patches the holes with asphalt.
- Sự xói mòn càng ngày càng tệ đi, thành phố vá các lỗ bằng nhựa đường.
forester
/ˈfɒrɪstər/
(n)
người coi rừng, kiểm lâm
/ˈfɒrɪstər/
(n)
người coi rừng, kiểm lâm
- Village forester said the chemical is not harmful to children or pets.
- Người coi rừng trong làng nói rằng hóa chất không có gây hại đến trẻ nhỏ và thú cưng.
- A forester takes home a young vixen he found in the forest as a pet for his children.
- Người coi rừng mang về nhà một con chồn mà ông ấy tìm thấy trong rừng như là thú cưng cho bọn trẻ.
- Residents also can check with their local forester who cares for public trees in their community.
- Những người dân quan tâm đến cây xanh công cộng có thể đến gặp những người coi rừng địa phương.
imprison
/ɪmˈprɪzən/
(v)
tống giam, bỏ tù
/ɪmˈprɪzən/
(v)
tống giam, bỏ tù
- He was imprisoned for attempted murder.
- Anh ấy bị tống giam vì giết người.
- Unable to go out because of the heavy rain, she felt imprisoned in her own house.
- Không thể đi ra ngoài vì mưa lớn, cô ấy cảm thấy như bị cầm tù trong chính ngôi nhà của mình.
- They threatened to destroy his career, and even to imprison him.
- Họ đe dọa sẽ phá hủy sự nghiệp và kể cả tống giam anh ấy.
reconstruct
/riːkənˈstrʌkt/
(v)
xây dựng lại
/riːkənˈstrʌkt/
(v)
xây dựng lại
- The post-war government had the enormous task of reconstructing the city.
- Chính phủ sau chiến tranh đã có một trách nhiệm to lớn là xây dựng lại thành phố.
- The police tried to reconstruct the crime using the statements of witnesses.
- Cảnh sát cố gắng dựng lại tội ác bằng những lời khai của nhân chứng.
- They were given the task of reconstructing the city’s public transport system.
- Họ được giao nhiệm vụ xây dựng lại hệ thống giao thông công cộng của thành phố.
reconstruction
/riːkənˈstrʌkʃən/
(n)
việc xây dựng lại
/riːkənˈstrʌkʃən/
(n)
việc xây dựng lại
- There is a whole lot of reconstruction going on in the city.
- Đang có rất nhiều sự xây dựng lại diễn ra trong thành phố.
- All other reconstruction repairs will require a permit but will be fast tracked.
- Tất cả những việc sửa chữa, xây dựng lại sẽ cần giấy phép nhưng sẽ được thực hiện nhanh.
- His job is to coordinate reconstruction and economic revitalization of the town.
- Công việc của ông ấy là phối hợp việc xây dựng lại và tái thiết nền kinh tế của thị trấn.
risk
/rɪsk/
(n)
rủi ro
/rɪsk/
(n)
rủi ro
- In this business, the risks and the rewards are high.
- Trong việc kinh doanh này, rủi ro và phần thưởng rất lớn.
- There’s a high risk of another accident happening in this fog.
- Có rủi ro cao là một tai nạn khác sẽ xảy ra trong màn sương mù này.
- It’s always a risk starting up a new business.
- Luôn có rủi ro khi bắt đầu việc kinh doanh mới.
risky
/ˈrɪski/
(adj)
rủi ro, nguy hiểm
/ˈrɪski/
(adj)
rủi ro, nguy hiểm
- It’s risky to go there alone.
- Đi đến đó một mình rất nguy hiểm.
- Teenagers often engage in risky behaviour.
- Thanh thiếu niên thường có những hành động nguy hiểm.
- The surgeon felt that the operation was too risky.
- Bác sĩ phẫu thuật cảm thấy ca phẫu thuật quá rủi ro.
vary
/ˈveəri/
(v)
khác nhau
/ˈveəri/
(v)
khác nhau
- Salary are vary between cities.
- Mức lương khác nhau ở từng thành phố.
- CVs vary greatly in layout and length.
- Sơ yếu lí lịch khác nhau nhiều về cách trình bày và độ dài.
- Prices can vary from high-end shop to vintage shop.
- Giá cả khác nhau giữa các cửa hàng cao cấp và các cửa hàng đồ cũ.
vegetation
/vedʒɪˈteɪʃən/
(n)
thực vật
/vedʒɪˈteɪʃən/
(n)
thực vật
- The railway track will have to be cleared of vegetation if it is to be used again.
- Đường ray phải được dọn dẹp cây cối nếu nó được tiếp tục sử dụng.
- It’s not just farmers these days who use toxic substances to control vegetation.
- Hiện nay, không chỉ những người nông dân sử dụng hóa chất độc hại để kiểm soát cây cỏ.
- The vegetation outside the window prevents the sunlight getting in.
- Những cái cây ngoài cửa sổ ngăn chặn không cho ánh sáng mặt trời lọt vào.
will
/wɪl/
(n, v)
mong muốn, ý chí
/wɪl/
(n, v)
mong muốn, ý chí
- From an early age she had a very strong will.
- Từ khi còn nhỏ, cô ấy đã có ý chí mạnh mẽ.
- After six months in hospital she began to lose the will to live.
- Sau sáu tháng ở bệnh viện, cô ấy bắt đầu mất đi mong muốn muốn sống.
- She willed herself to remember his name.
- Cô ấy muốn bản thân nhớ tên anh ấy.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 10 Conservation – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng bài học về sự bảo tồn, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 10 Conservation thuộc Unit 10: Conservation tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời