Unit 10: Endangered Species – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 10 Endangered Species
Dưới đây là các từ vựng mới (Vocabulary) trong Unit 10 Endangered Species – Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng của bài và làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
bamboo
/bæmˈbuː/
(n)
cây tre
/bæmˈbuː/
(n)
cây tre
- Large shade trees and bamboos provided seating and protection from the sun.
- Những cây có bóng râm lớn và cây tre có thể cung cấp chỗ nghỉ chân và che nắng.
- My dad loves his bamboo fence.
- Bố tôi thích hàng rào cây tre của ông ấy.
- This bamboo is too thin to bear much weight.
- Cây tre này quá mảnh để chịu được sức nặng.
verge
/vɜːdʒ/
(n)
bên bờ vực, sắp xảy ra
/vɜːdʒ/
(n)
bên bờ vực, sắp xảy ra
- She’s on the verge of panic.
- Cô ấy sắp hoảng loạn.
- His company is on the verge of financial disaster.
- Công ty của anh ấy đang trên bờ vực khủng hoảng tài chính.
- Some wild animals are on the verge of extinction.
- Một số loài động vật hoang dã đang trên bờ vực tuyệt chủng.
deforestation
/diːfɒrɪˈsteɪʃən/
(n)
nạn phá rừng
/diːfɒrɪˈsteɪʃən/
(n)
nạn phá rừng
- Deforestation is bad for our planet.
- Nạn phá rừng ảnh hưởng xấu đến hành tinh của chúng ta.
- Deforestation destroys homes and habitats of many animals.
- Nạn phá rừng phá hủy nhà và môi trường sống của nhiều loài động vật.
- They refused to do any deforestation on their land.
- Họ từ chối phá rừng trên đất của họ.
derive
/dɪˈraɪv/
(v)
bắt nguồn, lấy từ
/dɪˈraɪv/
(v)
bắt nguồn, lấy từ
- The name derives from French.
- Cái tên được bắt nguồn từ tiếng Pháp.
- I derive great pleasure from gardening.
- Tôi tìm thấy niềm vui lớn trong việc làm vườn.
- When we are old, we cannot derive the same enjoyment from driving a motorbike.
- Khi chúng ta già, chúng ta không thể tìm thấy niềm vui từ việc chạy xe máy nữa.
derivation
/derɪˈveɪʃən/
(n)
nguồn gốc
/derɪˈveɪʃən/
(n)
nguồn gốc
- The meaning and derivation of the name are not known.
- Nghĩa và nguồn gốc của cái tên là không xác định.
- The derivation of the word has been much debated.
- Nguồn gốc của từ đó đã được tranh luận rất nhiều.
- You can read more about the derivation of that culture online.
- Bạn có thể đọc thêm về nguồn gốc của văn hóa đó trên mạng.
derivate
/dɪˈrɪvətɪv/
(adj)
bắt nguồn từ
/dɪˈrɪvətɪv/
(adj)
bắt nguồn từ
- His art is derivative of Monet’s style.
- Hội họa của anh ấy được lấy cảm hứng từ phong cách của Monet.
- The new antibiotic is listed as a derivative of penicillin.
- Loại kháng sinh mới được liệt kê là bắt nguồn từ penicillin.
- Much of the early soul music we listen to is a derivative of blues music.
- Nhiều loại nhạc soul chúng ta nghe được bắt nguồn từ nhạc blues.
enact
/ɪˈnækt/
(v)
phát hành, ban hành
/ɪˈnækt/
(v)
phát hành, ban hành
- When was this legislation enacted?
- Khi nào điều luật được ban hành?
- Congress hopes to enact a law that will decrease the consequences of drunk driving.
- Quốc hội hy vọng ban hành một luật sẽ làm giảm hậu quả của việc lái xe khi say xỉn.
gorilla
/ɡəˈrɪlə/
(n)
khỉ đột
/ɡəˈrɪlə/
(n)
khỉ đột
- The gorilla in the room is eating bananas.
- Con khỉ đột ở trong phòng đang ăn chuối.
- The gorilla was one-year-old at the time.
- Con khỉ đột được một tuổi vào lúc đó.
- Most people think gorillas are stupid.
- Nhiều người nghĩ rằng khỉ đột không thông minh.
habitat
/ˈhæbɪtæt/
(n)
môi trường sống
/ˈhæbɪtæt/
(n)
môi trường sống
- Elephant’s natural habitat is mostly in Africa.
- Môi trường sống chủ yếu của voi là ở châu Phi.
- The natural habitat of the lion is the savannah.
- Môi trường sống tự nhiên của sư tử là vùng thảo nguyên.
- The wetlands here are a rich habitat for various kinds of birds.
- Vùng đầm lầy ở đây là môi trường sống phong phú cho nhiều loài chim đa dạng.
habitation
/hæbɪˈteɪʃən/
(n)
chỗ cư trú, nhà ở
/hæbɪˈteɪʃən/
(n)
chỗ cư trú, nhà ở
- This place is not fit for human habitation.
- Chỗ này không thích hợp là chỗ ở cho người.
- The ship has been certified for habitation.
- Con tàu đã được chứng nhận để làm chỗ cư trú.
- There were many animals in habitation in the rain forest.
- Có rất nhiều loài động vật cư trú trong rừng mưa.
habitable
/ˈhæbɪtəbl/
(adj)
thích hợp để ở
/ˈhæbɪtəbl/
(adj)
thích hợp để ở
- This land is habitable for rabbits.
- Mảnh đất này thích hợp cho thỏ cư trú.
- Those poisoned lands are still not habitable.
- Những mảnh đất bị nhiễm độc đó vẫn chưa thể ở được.
- The nearest habitable planet is most probably light years away.
- Hành tinh thích hợp để ở gần nhất chắc cũng cách mấy năm ánh sáng.
leopard
/ˈlepəd/
(n)
con báo
/ˈlepəd/
(n)
con báo
- She was like a leopard because she likes to be alone.
- Cô ấy giống như một con báo vì cô ấy thích ở một mình.
- The leopard in the circus was leashed.
- Con báo trong gánh xiếc bị buộc bởi dây xích.
- We have a leopard in reserve.
- Chúng tôi đang bảo tồn một con báo.
panda
/ˈpændə/
(n)
gấu trúc
/ˈpændə/
(n)
gấu trúc
- Kungfu Panda is chubby.
- Gấu trúc Kungfu thật mũm mĩm.
- Panda was just off the list of endangered species.
- Gấu trúc đã ra khỏi danh sách những động vật quý hiếm.
- There were 5 new born pandas in the zoo.
- Có 5 gấu trúc con mới sinh ở sở thú.
parrot
/ˈpærət/
(n)
con vẹt
/ˈpærət/
(n)
con vẹt
- He talks like a parrot.
- Anh ấy nói nhiều như vẹt.
- He has a parrot as pet.
- Anh ấy nuôi con vẹt như thú cưng.
- The parrot repeated what he had said.
- Con vẹt lặp lại những lời anh ấy đã nói.
reserve
/ˈpærət/
(v)
bảo tồn, giữ, dự trữ
/ˈpærət/
(v)
bảo tồn, giữ, dự trữ
- I’d like to reserve two seats on the 9:15p.m show.
- Tôi muốn đặt 2 chỗ cho buổi chiếu lúc 9:15 tối.
- Please reserve this table for us.
- Xin hãy giữ bàn này cho chúng tôi.
- We should hold some food in reserve.
- Chúng ta nên giữ lại một ít đồ ăn.
reservation
/rezəˈveɪʃən/
(n)
đặt chỗ
/rezəˈveɪʃən/
(n)
đặt chỗ
- I’d like to make a reservation for Friday evening.
- Tôi muốn đặt chỗ vào tối thứ sáu.
- I’d like to confirm my reservation for the flight next week.
- Tôi muốn xác nhận lại chỗ trên chuyến bay của mình vào tuần tới.
- Would it be possible to change the reservation now?
- Bây giờ có thể đổi lại việc đặt chỗ được không?
rhinoceros
/raɪˈnɒsərəs/
(n)
tê giác
/raɪˈnɒsərəs/
(n)
tê giác
- He saw a white rhinoceros while he was in Africa.
- Anh ấy thấy một con tê giác trắng trong khi anh ấy ở châu Phi.
- The beast had a head of a rhinoceros but there were 5 eyes on it.
- Con quái thú có cái đầu của một con tê giác với 5 con mắt.
- Rhinoceros is on the list of endangered species.
- Tê giác nằm trong danh sách những loài động vật quý hiếm.
sociable
/ˈsəʊʃəbl/
(adj)
hòa đồng
/ˈsəʊʃəbl/
(adj)
hòa đồng
- Beavers are sociable animals.
- Hải ly là loài vật hòa đồng.
- He was a sociable and loving person.
- Anh ấy là một người hòa đồng và đáng mến.
- She was not very sociable with him until this morning.
- Cô ấy đã không hòa đồng với anh ấy lắm cho đến sáng nay.
urbanization
/ɜːbənaɪˈzeɪʃən/
(adj)
đô thị hóa
/ɜːbənaɪˈzeɪʃən/
(adj)
đô thị hóa
- The fast growing urbanization creating more troubles every day.
- Sự gia tăng chóng mặt của đô thị hóa đã mang đến nhiều vấn đề hơn mỗi ngày.
- Urbanization is a population shift from rural to urban areas.
- Đô thị hóa là sự thay đổi dân số từ nông thôn ra thành thị.
- An effect of urbanization has been increased loads of sewage discharged into the streams.
- Một hiệu ứng của việc đô thị hóa là sự gia tăng của chất thải vào các dòng nước.
vulnerable
/ˈvʌlnərəbəl/
(adj)
dễ bị tổn thương, dễ bị công kích
/ˈvʌlnərəbəl/
(adj)
dễ bị tổn thương, dễ bị công kích
- I felt very vulnerable standing in front of him.
- Tôi cảm thấy rất tổn thương khi đứng trước anh ấy.
- Start-ups are very vulnerable in the business world.
- Các công ty mới rất dễ bị công kích trong giới kinh doanh.
- These schools are known to be vulnerable to vandalism.
- Những trường học này được biết đến là luôn bị công kích bởi việc phá hoại của công.
vulnerability
/vʌlnərəˈbɪləti/
(n)
sự tổn thương
/vʌlnərəˈbɪləti/
(n)
sự tổn thương
- Her vulnerability shimmered around her in a way that left him unable to leave her alone.
- Sự tổn thương lan tỏa xung quanh cô ấy khiến anh ấy không thể để cô ấy một mình.
- The vulnerability she felt in the world lingered.
- Sự tổn thương mà cô ấy cảm thấy trên thế giới này kéo dài.
- I see weakness and vulnerability in everyone.
- Tôi nhìn thấy điểm yếu và sự tổn thương ở tất cả mọi người.
wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
(n)
cuộc sống hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/
(n)
cuộc sống hoang dã
- He’s making a documentary on African wildlife.
- Anh ấy đang làm một phim tài liệu về cuộc sống hoang dã ở châu Phi.
- I just joined a wildlife group at the city council.
- Tôi mới tham gia một nhóm hoạt động hoang dã ở hội đồng thành phố.
- Their work involves restoring and recreating wildlife habitats all across the country.
- Công việc của họ là làm mới và tái tạo lại môi trường sống hoang dã trên toàn quốc.
worm
/wɜːm/
(n)
con giun
/wɜːm/
(n)
con giun
- The birds eat worms and wild berries.
- Chim ăn giun và các loại quả dại.
- The vet says our dog has worms.
- Bác sĩ thú y nói chó của chúng tôi có giun trong bụng.
- The child touched the worm by a twig.
- Đứa trẻ chạm con sâu bằng cành cây.
Trên đây là toàn bộ từ vựng mới trong Unit 10 Endangered Species – Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn ghi nhớ từ vựng mới để có vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 10 Endangered Species thuộc Unit 10: Endangered Species tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself D Unit 10 Trang 116 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- E. Language Focus Unit 10 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- D. Writing Unit 10 Trang 113 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- C. Listening Unit 10 Trang 111 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- B. Speaking Unit 10 Trang 109 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- A. Reading Unit 10 Trang 106 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- Grammar: Unit 10 Endangered Species
Trả lời