Unit 10: Life On Other Planets – Tiếng Anh Lớp 9
Vocabulary: Unit 10 Life On Other Planets
Nội dung bài học Vocabulary: Unit 10 Life On Other Planets – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về sự sống trên các hành tinh khác, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
abroad
/əˈbrɔːd/
(adv)
ở nước ngoài
/əˈbrɔːd/
(adv)
ở nước ngoài
- He goes abroad a lot with his job.
- Anh ấy đi nước ngoài vì công việc rất nhiều.
- We live in a globalised world and it’s hard to stop jobs moving abroad.
- Chúng ta đang sống trong một thế giới toàn cầu hóa và thật khó để ngăn chặn công việc di chuyển ra nước ngoài.
alien
/ˈeɪliən/
(adj)
xa lạ, thuộc nước ngoài
/ˈeɪliən/
(adj)
xa lạ, thuộc nước ngoài
- The custom was totally alien to her.
- Truyền thống đó hoàn toàn xa lạ đối với cô ấy.
- Much of Europe’s old art has religious themes that are alien to Chinese culture.
- Hầu hết những hội họa châu Âu có chủ đề về tôn giáo rất xa lạ với văn hóa Trung Quốc.
capture
/ˈkæptʃər/
(v, n)
bắt giữ, bắt được, chiếm lấy
/ˈkæptʃər/
(v, n)
bắt giữ, bắt được, chiếm lấy
- Two soldiers were captured by the enemy.
- Hai người lính bị bắt giữ bởi kẻ thù.
- She captured the hearts of the nation.
- Cô ấy đã chiếm lấy trái tim của cả đất nước.
- He shot himself to avoid capture.
- Anh ấy tự bắn mình để tránh bị bắt giữ.
claim
/kleɪm/
(v, n)
nhận là, đòi quyền
/kleɪm/
(v, n)
nhận là, đòi quyền
- She claimed that the dog attacked her.
- Cô ấy nhận là con chó tấn công cô ấy.
- He claims to have seen a ghost.
- Anh ấy tự nhận là đã thấy một con ma.
conclude
/kənˈkluːd/
(v)
kết luận
/kənˈkluːd/
(v)
kết luận
- The concert concluded with fireworks.
- Buổi biểu diễn ca nhạc kết thúc bằng pháo bông.
- The report concluded that the drug was safe.
- Báo cáo kết luận rằng thuốc đó an toàn.
conclusion
/kənˈkluːʒən/
(n)
kết luận
/kənˈkluːʒən/
(n)
kết luận
- I’ve come to the conclusion that we’ll have to sell the car.
- Tôi đã đi đến kết luận là chúng ta sẽ phải bán chiếc xe.
- In conclusion, I would like to thank our guest speaker.
- Cuối cùng, tôi muốn cám ơn những diễn giả khách mời.
conclusive
/kənˈkluːsɪv/
(adj)
kết luận
/kənˈkluːsɪv/
(adj)
kết luận
- There are lots of ideas about what this object is, none of which are conclusive.
- Có rất nhiều ý tưởng nói về vật thể này là gì nhưng không có cái nào đủ tính kết luận.
- There aren’t any conclusive answers to those questions.
- Không có những câu trả lời kết luận nào cho những câu hỏi đó.
crazy
/ˈkreɪzi/
(adj)
khùng
/ˈkreɪzi/
(adj)
khùng
- I was crazy not to take that job.
- Tôi đã bị khùng khi không nhận công việc đó.
- The children are driving me crazy.
- Bọn trẻ đang khiến tôi phát điên.
creature
/ˈkriːtʃər/
(n)
loài, sinh vật
/ˈkriːtʃər/
(n)
loài, sinh vật
- Dolphins are intelligent creatures.
- Cá heo là một loài vật thông minh.
- The sphinx is a mythical creature with the head of a man and the body of a lion.
- Tượng nhân sư là một sinh vật trong huyền thoại với đầu người và thân sư tử.
despite
/dɪˈspaɪt/
(preposition)
mặc dù
/dɪˈspaɪt/
(preposition)
mặc dù
- I’m still pleased with the house despite all the problems we’ve had.
- Tôi vẫn hài lòng với ngôi nhà mặc cho tất cả những vấn đề mà chúng ta đã có.
- He managed to eat lunch despite having had an enormous breakfast.
- Anh ấy đã ăn trưa mặc dù đã có một bữa sáng no nê.
disappear
/dɪsəˈpɪər/
(v)
biến mất
/dɪsəˈpɪər/
(v)
biến mất
- She watched him disappear into the crowd.
- Cô ấy nhìn anh ấy biến mất vào đám đông.
- Her son disappeared in 1991.
- Con trai của cô ấy biến mất vào năm 1991.
evidence
/ˈevɪdəns/
(n)
bằng chứng
/ˈevɪdəns/
(n)
bằng chứng
- He was arrested despite the lack of evidence against him.
- Anh ấy bị bắt mặc cho sự thiếu bằng chứng chống lại anh ấy.
- There is no scientific evidence that the drug is addictive.
- Không có bằng chứng khoa học nào cho thấy loại thuốc đó gây nghiện.
exist
/ɪɡˈzɪst/
(v)
tồn tại
/ɪɡˈzɪst/
(v)
tồn tại
- Do you think that fairies exist?
- Bạn có nghĩ là các nàng tiên tồn tại?
- Poverty still exists in this country.
- Sự nghèo khó vẫn còn tồn tại trong đất nước.
existence
/ɪɡˈzɪstəns/
(n)
sự tồn tại
/ɪɡˈzɪstəns/
(n)
sự tồn tại
- She never doubted the existence of God.
- Cô ấy không bao giờ nghi ngờ sự tồn tại của Chúa.
- The company that we started is still in existence today.
- Công ty mà chúng ta mở vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
existing
/ɪɡˈzɪstɪŋ/
(adj)
đang tồn tại
/ɪɡˈzɪstɪŋ/
(adj)
đang tồn tại
- Existing schools will have to be expanded to accommodate the extra students.
- Những trường đang tồn tại sẽ được mở rộng để nhận thêm học sinh.
- How many existing customers have you got?
- Bạn đang có bao nhiêu khách hàng?
gem
/dʒem/
(n)
đá, ngọc quý
/dʒem/
(n)
đá, ngọc quý
- The crown was decorated with diamonds and varied of gems.
- Vương miện được trang trí với kim cương và nhiều loại đá quý khác nhau.
- The house is a hidden gem of the city.
- Căn nhà là một viên ngọc quý ẩn mình trong thành phố.
grade
/ɡreɪd/
(v, n)
phân loại, xếp hạng
/ɡreɪd/
(v, n)
phân loại, xếp hạng
- The fruit is washed then graded by size.
- Trái cây được rửa và phân loại theo kích cỡ.
- I applied for a position a grade higher than my current job.
- Tôi nộp đơn cho một vị trí cao hơn công việc hiện tại của tôi.
hole
/həʊl/
(n)
cái lỗ
/həʊl/
(n)
cái lỗ
- There’s a hole in the roof.
- Có một cái lỗ ở trên mái nhà.
- We dug a hole to plan the tree.
- Chúng tôi đã đào một lỗ để trồng cây.
imagination
/ɪmædʒɪˈneɪʃən/
(n)
trí tưởng tượng
/ɪmædʒɪˈneɪʃən/
(n)
trí tưởng tượng
- The job needs someone with creativity and imagination.
- Công việc cần một người nào đó có tính sáng tạo hay trí tưởng tượng.
- Ghost doesn’t exist, it’s just your imagination.
- Ma quỷ không tồn tại chỉ là trí tưởng tượng của bạn thôi.
imaginative
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
(adj)
có trí tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
(adj)
có trí tưởng tượng
- The kitchen has an imaginative chef who understands flavour balance.
- Căn bếp có một đầu bếp có trí tưởng tượng người có thể hiểu được sự cân bằng về hương vị.
- The scarf and gloves aren’t the most imaginative holiday gift around.
- Khăn choàng và găng tay không phải là món quà ngày lễ sáng tạo nhất.
imagine
/ɪˈmædʒɪn/
(v)
tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪn/
(v)
tưởng tượng
- You can imagine how pleased I was when the letter arrived.
- Bạn có thể tưởng tượng là tôi hài lòng như thế nào khi bức thư đến.
- I imagine he must be under a lot of pressure at the moment.
- Tôi tưởng tượng rằng hiện nay anh ấy phải chịu rất nhiều áp lực.
infant
/ˈɪnfənt/
(n)
trẻ sơ sinh
/ˈɪnfənt/
(n)
trẻ sơ sinh
- The four injured included an infant and three were listed in critical condition.
- Bốn người bị thương bao gồm một bé sơ sinh đang ở trong tình trạng nguy kịch.
- The company sells infant formula and diapers.
- Công ty bán sữa em bé và tã giấy.
meteor
/ˈmiːtiər/
(n)
sao băng
/ˈmiːtiər/
(n)
sao băng
- For best viewing of a meteor, find a dark location away from city lights.
- Để xem được sao băng đẹp nhất, tìm một vị trí tối tránh xa khỏi ánh đèn thành phố.
- The group had not met in some time and just happened to be there for the meteor.
- Nhóm bạn chưa gặp nhau đã lâu, chỉ tình cờ gặp nhau ở đó để xem sao băng.
microorganism
/maɪkrəʊˈɔːɡənɪzəm/
(n)
vi sinh vật
/maɪkrəʊˈɔːɡənɪzəm/
(n)
vi sinh vật
- Pasteur was able to link microorganisms with disease, revolutionizing medicine.
- Pasteur đã có thể liên kết vi sinh vật với bệnh và cách mạng hóa sự điều chế thuốc.
- This finding suggest that certain microorganisms may protect against the disease.
- Kết quả này đề xuất rằng một số loại vi sinh vật nhất định có thể bảo vệ chống lại bệnh tật.
mineral
/ˈmɪnərəl/
(n)
khoáng chất
/ˈmɪnərəl/
(n)
khoáng chất
- The region’s rich mineral deposits include oil, gold, and aluminium.
- Vùng này rất giàu khoáng sản như dầu, vàng và nhôm.
- Bacterial contamination has been found in 40 per cent of bottled mineral water.
- Vi khuẩn được tìm thấy trong 40% nước uống đóng chai.
mysterious
/mɪˈstɪəriəs/
(adj)
bí hiểm
/mɪˈstɪəriəs/
(adj)
bí hiểm
- He’s being mysterious about where he’s going on holiday.
- Anh ấy đang trở nên bí hiểm về nơi mà anh ấy sẽ đi nghỉ.
- The police are investigating the mysterious death of her son.
- Cảnh sát đang điều tra về cái chết bí ẩn của con trai bà ấy.
mystery
/ˈmɪstəri/
(adj-n)
bí ẩn
/ˈmɪstəri/
(adj-n)
bí ẩn
- I saw her with a mystery man in a restaurant last night.
- Tôi đã thấy cô ấy với một người đàn ông bí ấn tại một nhà hàng tối qua.
- He never gave up hope that he would solve the mystery of his son’s disappearance.
- Ông ấy không bao giờ từ bỏ hy vọng rằng ông ấy có thể giải được bí ẩn về sự mất tích của con trai mình.
news
/njuːz/
(n)
tin tức
/njuːz/
(n)
tin tức
- Have you had any news about your job yet?
- Bạn có tin tức gì về công việc chưa?
- Do you watch the 6 o’clock news?
- Bạn có coi tin tức lúc 6 giờ không?
object
/ˈɒbdʒɪkt/
(n)
vật thể
/ˈɒbdʒɪkt/
(n)
vật thể
- She had a bright, shiny object in her hand.
- Cô ấy có một vật thể sáng trong tay mình.
- You can design a small object for her room.
- Bạn có thể thiết kế một vật nhỏ cho căn phòng của cô ấy.
planet
/ˈplænɪt/
(n)
hành tinh
/ˈplænɪt/
(n)
hành tinh
- Jupiter is the largest planet of our solar system.
- Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt trời.
- Men built every single civilization, city, and major institution on this planet.
- Con người xây dựng mọi nền văn mình, thành phố và những tổ chức lớn trên hành tinh này.
precious
/ˈpreʃəs/
(adj)
quý giá
/ˈpreʃəs/
(adj)
quý giá
- Her books are her most precious possessions.
- Những cuốn sách của cô ấy là những tài sản quý giá nhất.
- He just broke a precious vase.
- Anh ấy vừa mới làm bể một lọ hoa quý.
prove
/pruːv/
(v)
chứng minh
/pruːv/
(v)
chứng minh
- They knew who had stolen the money, but they couldn’t prove it.
- Họ đã biết ai lấy trộm tiền nhưng họ không thể chứng minh được.
- Can you prove that you weren’t there?
- Bạn có thể chứng minh là bạn đã không có mặt ở đó?
public
/ˈpʌblɪk/
(n, adj)
công cộng, công chúng
/ˈpʌblɪk/
(n, adj)
công cộng, công chúng
- Public opinion has turned against him.
- Ý kiến công chúng đã quay sang chống lại anh ấy.
- The public has a right to know about this.
- Công chúng có quyền biết về điều đó.
sample
/ˈsɑːmpl/
(n)
mẫu, vật mẫu
/ˈsɑːmpl/
(n)
mẫu, vật mẫu
- She brought in some samples of her work.
- Cô ấy mang vào một số mẫu công việc của cô ấy.
- They always give out free samples in the supermarkets.
- Họ luôn luôn tặng mẫu thử miễn phí tại siêu thị.
shape
/ʃeɪp/
(n)
hình dáng
/ʃeɪp/
(n)
hình dáng
- You can recognize trees by the shape of their leaves.
- Bạn có thể nhận dạng cây bằng hình dáng của lá.
- She runs every day so she’s in pretty good shape.
- Cô ấy chạy mỗi ngày nên cô ấy có dáng rất đẹp.
sight
/saɪt/
(v-n)
nhìn thấy, tầm nhìn
/saɪt/
(v-n)
nhìn thấy, tầm nhìn
- The ship was last sighted off at 8 o’clock yesterday evening.
- Con tàu được nhìn thấy lần cuối cùng lúc 8 giờ tối qua.
- Doctors managed to save his sight.
- Các bác sĩ đã cứu được tầm nhìn của anh ấy.
spacecraft
/ˈspeɪskrɑːft/
(n)
tàu vũ trụ
/ˈspeɪskrɑːft/
(n)
tàu vũ trụ
- The fastest spacecraft needed just 13 months to reach Jupiter.
- Tàu vũ trụ nhanh nhất cần 13 tháng để đến sao Mộc.
- The pictures it has been gathering will help guide the spacecraft to its quarry.
- Những bức hình đã được thu thập sẽ dẫn đường cho tàu vũ trụ về trạm.
spot
/spɒt/
(n)
điểm, chấm
/spɒt/
(n)
điểm, chấm
- He’s wearing a blue shirt with white spots.
- Anh ấy đang mặc một áo sơ mi màu xanh với chấm trắng.
- I noticed a small spot of blood on his neck.
- Tôi thấy một chấm máu nhỏ trên cổ.
terrified
/ˈterəfaɪd/
(adj)
bị sợ hãi
/ˈterəfaɪd/
(adj)
bị sợ hãi
- I’m terrified of flying.
- Tôi sợ bay.
- She was terrified that her parents would discover the truth.
- Cô ấy đã sợ hãi là ba mẹ của mình sẽ phát hiện ra sự thật.
terrify
/ˈterəfaɪ/
(v)
làm cho sợ hãi
/ˈterəfaɪ/
(v)
làm cho sợ hãi
- Flying terrifies me.
- Việc bay lượn làm cho tôi sợ hãi.
- Terrorist bombing terrifies the world.
- Việc đánh bom khủng bố làm cả thế giới sợ hãi.
terror
/ˈterər/
(n)
sự sợ hãi
/ˈterər/
(n)
sự sợ hãi
- There was a look of terror on his face.
- Có một cái nhìn sợ hãi trên mặt anh ấy.
- The real reason for my terror was that I never saw something like that before.
- Lí do thật sự cho sự sợ hãi của tôi là tôi chưa từng thấy một thứ gì như vậy.
trace
/treɪs/
(n, v)
dấu vết, theo dấu
/treɪs/
(n, v)
dấu vết, theo dấu
- There was no trace of her anywhere.
- Không có dấu vết của cô ấy ở đâu hết.
- They found traces of blood on his clothing.
- Họ tìm thấy vài vết máu trên quần áo của anh ấy.
trick
/trɪk/
(n)
trò khéo léo, kỹ xảo
/trɪk/
(n)
trò khéo léo, kỹ xảo
- My little brother liked to play tricks on me.
- Em trai tôi thích chơi mấy trò lừa gạt với tôi.
- Children 12 and under will receive a free magic trick just for attending the show.
- Trẻ em từ 12 tuổi trở xuống sẽ nhận được một màn ảo thuật miễn phí vì tham gia vào chương trình.
ufo (unidentified flying object)
(n)
vật thể bay không xác định, đĩa bay
(n)
vật thể bay không xác định, đĩa bay
- There was a rumour about a UFO crash in the park.
- Có tin đồn về một vật thể bay không xác định rơi trong công viên.
- We’ve talked about having the UFO invasion.
- Chúng tôi đã nói về một cuộc xâm chiếm của đĩa bay.
unidentified
/ʌnaɪˈdentɪfaɪd/
(adj)
không xác định
/ʌnaɪˈdentɪfaɪd/
(adj)
không xác định
- The body of an unidentified woman was found in a field last night.
- Thi thể của một người phụ nữ không xác định được tìm thấy trong cánh đồng tối qua.
- An unidentified boy was wounded in the bombing.
- Một cậu bé không xác định danh tính bị thương trong vụ nổ bom.
Ở trên là nội dung Vocabulary Unit 10 Life On Other Planets – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về sự sống trên các hành tinh khác, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 9.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 10 Life On Other Planets thuộc Unit 10: Life On Other Planets tại Tiếng Anh Lớp 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Glossary – Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar – Tiếng Anh Lớp 9
- Language Focus Unit 10 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 10 Trang 88 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 10 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 10 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 10 Trang 85 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 10 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 10 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 10 Life On Other Planets
Trả lời