Unit 10: Nature In Danger – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 10 Nature In Danger
Nội dung phần Vocabulary Unit 10 Nature In Danger – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về thiên nhiên đang gặp nguy hiểm, các bạn cần ghi nhớ từ vựng để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
fertilizer
/ˈfɜːtɪlaɪzər/
(n)
phân bón
/ˈfɜːtɪlaɪzər/
(n)
phân bón
- A dozen Chinese fertilizer companies said they had stopped exporting this month.
- Một tá công ty phân bón Trung Quốc nói rằng họ đã ngưng xuất khẩu tháng này.
- Some flowering plants require a fertilizer higher in phosphorus to induce bloom.
- Một số loại thực vật cho hoa đòi hỏi phân bón nhiều phốt-pho để kích thích ra hoa.
- The company announced that it would sell its fertilizer business to save money.
- Công ty tuyên bố sẽ bán đi việc kinh doanh phân bón của nó để tiết kiệm tiền.
co-exist
/kəʊɪɡˈzɪst/
(v)
sống chung, cùng tồn tại
/kəʊɪɡˈzɪst/
(v)
sống chung, cùng tồn tại
- They can coexist and complement each other.
- Họ có thể sống chung và khen ngợi lẫn nhau.
- How can we stop them killing each other, so they can coexist in peace?
- Chúng ta phải làm thế nào để họ ngừng giết hại lẫn nhau và sống chung trong hòa bình?
- Globalization can coexist with the cultural richness offered by ethnic minorities.
- Sự toàn cầu hóa có thể cùng tồn tại với sự phong phú của văn hóa từ các thành phần thiểu số.
coexistence
/kəʊɪɡˈzɪstəns/
(n)
chung sống, tồn tại
/kəʊɪɡˈzɪstəns/
(n)
chung sống, tồn tại
- The two communities enjoyed a period of peaceful coexistence.
- Hai cộng đồng đã tận hưởng một giai đoạn chung sống hòa bình.
- A richly imagined world in which humans, animals and spirits from the past coexist.
- Một thế giới trong trí tưởng tượng mà ở đó con người, thú vật và linh hồn trong quá khứ cùng tồn tại.
- Myth and spiritualism coexist with science, and technology.
- Huyền thoại và thế giới duy linh cùng tồn tại với khoa học và công nghệ.
cultivation
/kʌltɪˈveɪʃən/
(n)
sự canh tác
/kʌltɪˈveɪʃən/
(n)
sự canh tác
- The plants are easy to maintain in cultivation but difficult to start from seed.
- Các cây trồng dễ dàng duy trì trong canh tác nhưng rất khó để trồng lại từ hạt giống.
- True improvement in agriculture results from educational cultivation in favourable environments.
- Sự cải thiện thật sự trong nông nghiệp là kết quả của việc canh tác có đào tạo để bảo vệ môi trường.
- Plant agriculture such as rice cultivation can also cause environmental problems.
- Cây trồng nông nghiệp như canh tác lúa gạo có thể gây ra những vấn đề về môi trường.
devastate
/ˈdevəsteɪt/
(v)
tàn phá
/ˈdevəsteɪt/
(v)
tàn phá
- A recent hurricane devastated the city.
- Một cơn bão gần đây đã tàn phá thành phố.
- The plague has devastated entire country areas.
- Bệnh dịch đã tàn phá toàn bộ khu vực nông thôn.
- We can rebuild houses and towns even if an earthquake and tsunami devastate them.
- Chúng ta có thể xây dựng lại nhà cửa, thị trấn cho dù động đất và sóng thần tàn phá chúng.
devastated
/ˈdevəsteɪtɪd/
(adj)
suy sụp, bị tàn phá
/ˈdevəsteɪtɪd/
(adj)
suy sụp, bị tàn phá
- She was devastated when her husband died.
- Cô ấy đã rất suy sụp khi chồng cô ấy mất.
- The real-estate market was devastated when the housing bubble burst.
- Thị trường bất động sản bị phá hủy khi bong bóng nhà ở vỡ.
- The singer is devastated whenever she reads something that says she couldn’t sing.
- Nữ ca sĩ bị suy sụp mỗi khi cô ấy đọc thấy họ viết là cô ấy không thể hát.
devastating
/ˈdevəsteɪtɪŋ/
(adj)
phá hoại, suy sụp
/ˈdevəsteɪtɪŋ/
(adj)
phá hoại, suy sụp
- Despite the devastating news, no one is giving up hope.
- Mặc cho tin tức gây suy sụp, không ai từ bỏ hy vọng.
- The fire has had a devastating effect on the local wildlife.
- Ngọn lửa có hậu quả phá hoại cuộc sống hoang dã địa phương.
- Alcohol abuse can lead to devastating consequences for individuals and families.
- Nghiện rượu bia có thể dẫn đến những hậu quả phá hủy cá nhân và gia đình.
discharge
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
(v, n)
đổ ra, chảy ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
(v, n)
đổ ra, chảy ra
- There is evidence that radioactive waste was discharged from the factory.
- Có chứng cứ cho thấy chất thải phóng xạ chảy ra từ nhà máy.
- The tremor caused a fire, burst pipes and a radioactive discharge into the sea.
- Cơn địa chấn gây ra một đám cháy, vỡ đường ống và chất thải phóng xạ chảy ra biển.
- The water discharge from the neighbour goes into my yard and then into the street.
- Nước chảy ra từ nhà hàng xóm vào sân nhà tôi sau đó chảy ra đường.
extinct
/ɪkˈstɪŋkt/
(adj)
tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkt/
(adj)
tuyệt chủng
- Five species of British butterfly have become extinct.
- 5 loại bướm của Vương quốc Anh đã bị tuyệt chủng.
- Things that were once thought to be extinct could be brought back from the dead.
- Những thứ đã từng bị tuyệt chủng có thể được làm sống lại.
- Dinosaurs have been extinct for 65 million years.
- Khủng long đã bị tuyệt chủng được 65 triệu năm.
extinction
/ɪkˈstɪŋkʃən/
(n)
sự tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkʃən/
(n)
sự tuyệt chủng
- Many species of animal are threatened with extinction.
- Nhiều loài động vật đang bị đe dọa bởi sự tuyệt chủng.
- Polar bears are one among many species on the brink of extinction.
- Gấu Bắc Cực là một trong những loài đang ở bờ vực của sự tuyệt chủng.
- A quarter of the mammals on the Red List were found to be at risk of extinction.
- Một phần tư động vật có vú trong danh sách Đỏ được tìm thấy có nguy cơ tuyệt chủng.
landscape
/ˈlændskeɪp/
(n)
phong cảnh, cảnh quan
/ˈlændskeɪp/
(n)
phong cảnh, cảnh quan
- Kondos is a contemporary landscape painter known for spectacular shades of blue.
- Kondos là một họa sĩ vẽ tranh phong cảnh đương đại được biết đến với sắc xanh dương ngoạn mục.
- The climate is good and the landscape is great.
- Khí hậu tốt và cảnh quan là tuyệt vời.
maintain
/meɪnˈteɪn/
(v)
duy trì, bảo tồn
/meɪnˈteɪn/
(v)
duy trì, bảo tồn
- A large house is very expensive to maintain.
- Một ngôi nhà lớn thì rất tốn kém để bảo dưỡng.
- He’ll have to trust you to maintain absolute secrecy.
- Anh ấy phải tin tưởng bạn để duy trì bí mật tuyệt đối.
- He was trying to maintain a balance between taking care of business and his family.
- Anh ấy cố gắng duy trì sự cân bằng giữa việc kinh doanh và gia đình.
maintenance
/ˈmeɪntənəns/
(n)
sự bảo trì, bảo dưỡng
/ˈmeɪntənəns/
(n)
sự bảo trì, bảo dưỡng
- I want a house that’s very low maintenance.
- Tôi muốn một căn nhà không cần nhiều sự bảo dưỡng.
- Horses were high maintenance animals.
- Ngựa là loài động vật cần rất nhiều sự chăm sóc.
- It is necessary to pay for the maintenance repairs.
- Chi trả cho việc bảo dưỡng, sửa chữa là cần thiết.
prohibit
/prəʊˈhɪbɪt/
(v)
cấm
/prəʊˈhɪbɪt/
(v)
cấm
- Smoking is prohibited on most international flights.
- Hút thuốc bị cấm trong hầu hết các chuyến bay quốc tế.
- The new law prohibits people from drinking alcohol in the street.
- Luật mới cấm không cho uống rượu, bia trên đường.
- The contract prohibits them from disclosing such information to other investors.
- Bản hợp đồng cấm họ không được tiết lộ thông tin cho các nhà đầu tư khác.
prohibition
/prəʊhɪˈbɪʃən/
(n)
lệnh cấm
/prəʊhɪˈbɪʃən/
(n)
lệnh cấm
- There’s no prohibition against deaf people cycling.
- Không có lệnh cấm những người điếc chạy xe đạp.
- The international prohibition against torture is nowhere mentioned.
- Không có lệnh cấm tra tấn quốc tế.
- Employees will receive a legal memo explaining the prohibition.
- Nhân viên sẽ nhận được ghi chú pháp lí giải thích về lệnh cấm.
respect
/rɪˈspekt/
(n, v)
sự tôn trọng, tôn trọng
/rɪˈspekt/
(n, v)
sự tôn trọng, tôn trọng
- You should show more respect for your parents.
- Bạn nên thể hiện sự tôn trọng nhiều hơn đến bố mẹ mình.
- I have the greatest respect for her.
- Tôi có một sự tôn trọng lớn cho cô ấy.
- Not only do students respect their teachers, we form close bonds with them, too.
- Học sinh không chỉ tôn trọng giáo viên mà còn xây dựng một mối quan hệ mật thiết với họ.
respectable
/rɪˈspektəbl/
(adj)
đáng kính, danh giá
/rɪˈspektəbl/
(adj)
đáng kính, danh giá
- She’s from a respectable family.
- Cô ấy đến từ một gia đình danh giá.
- She’s a respectable woman, who travels the world to help people.
- Cô ấy là một phụ nữ đáng kính, người đi du lịch khắp thế giới để giúp người.
- My brother has a respectable position at university where he’s teaching.
- Anh trai tôi có một vị trí đáng kính trong trường đại học anh ấy đang dạy.
respected
/rɪˈspektɪd/
(adj)
được kính trọng
/rɪˈspektɪd/
(adj)
được kính trọng
- He is very well respected in the business world.
- Anh ấy rất được kính trọng trong giới kinh doanh.
- Oxford university is an internationally respected institution.
- Trường Đại học Oxford là một trường đại học được kính trọng tầm cỡ quốc tế.
- She’s a highly respected teacher.
- Cô ấy là một cô giáo được kính trọng.
survival
/səˈvaɪvəl/
(n)
sự tồn tại
/səˈvaɪvəl/
(n)
sự tồn tại
- The doctor told me I had a 50/50 chance of survival.
- Bác sĩ nói với tôi rằng tôi có cơ hội 50/50 để sống sót.
- Most of these traditions are survivals from earlier times.
- Đa số những truyền thống này là sự tồn tại của thời kì trước.
- Fish struggle for survival when the water level drops in the lake.
- Cá khó khăn để tồn tại khi mực nước trong hồ giảm.
survive
/səˈvaɪv/
(v)
tồn tại, sinh tồn
/səˈvaɪv/
(v)
tồn tại, sinh tồn
- The baby was born with a heart problem and only survived for a few hours.
- Đứa trẻ được sinh ra với vấn đề về tim nên chỉ sống được một vài giờ.
- These plants cannot survive in cold conditions.
- Những cái cây này không tồn tại được trong điều kiện lạnh giá.
- The family are struggling to survive on very little money.
- Gia đình đang khó khăn để tồn tại với số tiền ít ỏi.
surviving
/səˈvaɪvɪŋ/
(adj)
còn sống sót, còn tồn tại
/səˈvaɪvɪŋ/
(adj)
còn sống sót, còn tồn tại
- The rhinoceros is one of the world’s oldest surviving species.
- Tê giác là một trong những loài tồn tại lâu nhất trên Trái Đất.
- I was barely surviving in the cold of the North Pole.
- Tôi chỉ tồn tại mỏng manh trong cái lạnh của Bắc Cực.
- The surviving soldiers carried on with their lives.
- Những người lính sống sót tiếp tục trở lại cuộc sống bình thường của họ.
survivor
/səˈvaɪvər/
(n)
người sống sót
/səˈvaɪvər/
(n)
người sống sót
- He was the sole survivor of the plane crash.
- Anh ấy là người sống sót duy nhất trong tai nạn máy bay.
- She’s a survivor of child abuse.
- Cô ấy là một người thoát khỏi bạo hành trẻ em.
- The earthquake survivors are in desperate need of help.
- Nạn dân của vụ động đất đang tuyệt vọng cần sự giúp đỡ.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
action | (n) | /’æk∫n/ | hành động |
affect | (v) | /ə’fekt/ | ảnh hưởng |
Africa | (n) | /’æfrikə/ | châu Phi |
agriculture | (n) | /’ægrikʌlt∫ə/ | nông nghiệp |
cheetah | (n) | /’t∫i:tə/ | loài báo gêpa |
co-exist | (v) | /kou ig’zist/ | sống chung, cùng tồn tại |
consequence | (n) | /’kɔnsikwəns/ | hậu quả |
destruction | (n) | /dis’trʌk∫n/ | sự phá hủy |
dinosaur | (n) | /’dainəsɔ/ | khủng long |
disappear | (v) | /,disə’piə/ | biến mất |
effort | (n) | /’efət/ | nỗ lực |
endangered | (a) | /in’deindʒə(r)d/ | bị nguy hiểm |
estimate | (v) | /’estimit – ‘estimeit/ | ước tính |
exist | (v) | /ig’zist/ | tồn tại |
extinct | (a) | /iks’tiηkt/ | tuyệt chủng |
habit | (n) | /’hæbit/ | thói quen |
human being | (n) | /’hju:mən ‘bi:iη/ | con người |
human race | (n) | /’hju:mən’reis/ | nhân loại |
in danger | (exp) | /’deindʒə/ | có nguy cơ |
industry | (n) | /’indəstri/ | công nghiệp |
interference | (n) | /,intə’fiərəns/ | sự can thiệp |
make sure | (v) | /meik∫uə/ | đảm bảo |
nature | (n) | /’neit∫ə/ | thiên nhiên |
offspring | (n) | /’ɔ:fspriη/ | con cháu, dòng dõi |
planet | (n) | /’plænit/ | hành tinh |
pollutant | (n) | /pə’lu:tənt/ | chất gây ô nhiễm |
prohibit | (v) | /prə’hibit/ | cấm |
rare | (a) | /reə/ | hiếm |
responsible | (a) | /ri’spɔnsəbl/ | có trách nhiệm |
result in | (v) | /ri’zʌlt/ | gây ra |
scatter | (v) | /’skætə/ | phân tán |
serious | (a) | /’siəriəs/ | nghiêm trọng |
species | (n) | /’spi:∫i:z/ | giống, loài |
capture | (v) | /’kæpt∫ə/ | bắt |
cultivation | (n) | /,kʌlti’vei∫n/ | trồng trọt |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 10 Nature In Danger – Tiếng Anh Lớp 11, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới về thiên nhiên đang gặp nguy hiểm. Sau bài học, không chỉ nâng cao kiến thức, giúp các bạn nhận thức rõ ràng hơn trách nhiệm bảo vệ môi trường ngày nay.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 10 Nature In Danger thuộc Unit 10: Nature In Danger tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời