Unit 10: Recycling – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 10 Recycling
Nội dung bài học phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 10 Recycling – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về tái chế rác thải. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
compost
/ˈkɒmpɒst/
(n)
phân xanh
/ˈkɒmpɒst/
(n)
phân xanh
- Farmers have long known the value legumes have for enriching their compost heap.
- Nông dân từ lâu đã biết giá trị của cây họ đậu là làm giàu đống ủ phân xanh của họ.
- You can use the compost in your garden to supply extra nutrients to your plants.
- Bạn có thể dùng phân xanh trong vườn để cung cấp thêm dinh dưỡng cho cây trồng.
decompose
/diːkəmˈpəʊz/
(v)
phân hủy
/diːkəmˈpəʊz/
(v)
phân hủy
- The body must have been decomposing for several weeks.
- Thi thể chắc chắn đã phân hủy được vài tuần.
- With a little moisture, those leaves decompose quickly and nourish most plants.
- Với một chút độ ẩm, những cái lá đó phân hủy nhanh chóng và nuôi dưỡng hầu hết cây trồng.
deposit
/dɪˈpɒzɪt/
(v, n)
tiền đặt cọc
/dɪˈpɒzɪt/
(v, n)
tiền đặt cọc
- You deposit 20 percent now and pay the rest when the car is delivered.
- Bạn đặt cọc 20% bây giờ và thanh toán phần còn lại khi chiếc xe được giao.
- They asked us to put down a deposit.
- Họ yêu cầu chúng tôi phải đặt cọc.
reduce
/rɪˈdʒuːs/
(v)
giảm
/rɪˈdʒuːs/
(v)
giảm
- The plane reduced speed as it approached the airport.
- Chiếc máy bay giảm tốc độ khi nó tiến vào sân bay.
- My weight reduces when I stop eating sugar.
- Cân nặng của tôi giảm khi tôi ngưng ăn đồ ngọt.
refill
/ˈriːfɪl/
(v, n)
làm đầy
/ˈriːfɪl/
(v, n)
làm đầy
- I need to refill the ink of my printer.
- Tôi cần phải bơm mực cho máy in của mình.
- The waiter refilled our glasses of water.
- Người bồi bàn rót đầy những ly nước của chúng tôi.
represent
/reprɪˈzent/
(v)
làm đại diện
/reprɪˈzent/
(v)
làm đại diện
- They chose a famous lawyer to represent them in court.
- Họ chọn một luật sư nổi tiếng đại diện cho họ trước tòa.
- I sent my husband to represent me at the funeral.
- Tôi nhờ chồng đại diện tôi đi đám ma.
- She was chosen to represent Vietnam at the Olympics.
- Cô ấy được chọn để đại diện cho đội tuyển Việt Nam tại Olympics.
representation
/reprɪzenˈteɪʃən/
(n)
sự đại diện
/reprɪzenˈteɪʃən/
(n)
sự đại diện
- Can he afford legal representation?
- Anh ấy có đủ khả năng để thuê đại diện pháp lí không?
- The farmers demanded greater representation in parliament.
- Những người nông dân yêu cầu có sự đại diện lớn hơn ở Quốc hội.
- The scheme is intended to increase representation of minority groups.
- Kế hoạch này có mục đích làm tăng sự đại diện của các nhóm thiểu số.
representative
/reprɪˈzentətɪv/
(n, adj)
đại diện
/reprɪˈzentətɪv/
(n, adj)
đại diện
- The firm has representatives in every major city.
- Công ty có đại diện ở mọi thành phố chính.
- A representative from the tour company will meet you at the airport.
- Một đại diện của công ty du lịch sẽ gặp bạn ở sân bay.
- We elected him as our representative.
- Chúng ta đã bầu anh ấy làm người đại diện.
reuse
/riːˈjuːz/
(v)
tái sử dụng
/riːˈjuːz/
(v)
tái sử dụng
- To conserve resources, please reuse this carrier bag.
- Để bảo vệ nguồn tài nguyên, hãy sử dụng chiếc túi đựng này.
- You can reuse papers at work.
- Bạn có thể tái sử dụng giấy tại nơi làm việc.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 10 Recycling – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về tái chế rác thải. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 10 Recycling thuộc Unit 10: Recycling tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 10 Trang 95 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 10 Trang 93 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 10 Trang 92 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 10 Trang 91 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 10 Trang 90 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 10 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 10 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 10 Recycling
Trả lời