Unit 11: Books – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 11 Books
Dưới đây là các từ vựng mới trong Unit 11 Books Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn nắm từ vựng mới để học và làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
chew
/tʃuː/
(v)
nhai
/tʃuː/
(v)
nhai
- The meat is difficult to chew.
- Thịt khó nhai.
- You don’t chew your food enough.
- Bạn không nhai thức ăn đủ lâu.
- She gave the children some sweets to chew.
- Cô ấy đưa lũ trẻ kẹo để nhai.
digest
/daɪˈdʒest/
(v)
tiêu hóa
/daɪˈdʒest/
(v)
tiêu hóa
- I find that I don’t digest meat easily.
- Tôi thấy là tôi không tiêu hóa thịt được dễ dàng.
- Sit still and allow your meal to digest.
- Ngồi yên để bữa ăn của bạn được tiêu hóa.
- How can you expect to digest your food properly when you eat your meals so fast?
- Làm thế nào mà bạn mong muốn thức ăn được tiêu hóa kĩ khi bạn ăn nhanh như vậy?
fascinating
/ˈfæsəneɪtɪŋ/
(adj)
hấp dẫn, thu hút
/ˈfæsəneɪtɪŋ/
(adj)
hấp dẫn, thu hút
- I found the whole movie fascinating.
- Tôi thấy cả bộ phim rất hấp dẫn.
- The book offers a fascinating glimpse of the lives of the rich and famous.
- Cuốn sách cho thấy một cái nhìn hấp dẫn vào cuộc sống của những người nổi tiếng và giàu có.
fascinate
/ˈfæsəneɪt/
(v)
làm cho mê hoặc
/ˈfæsəneɪt/
(v)
làm cho mê hoặc
- Science has always fascinated me.
- Khoa học luôn mê hoặc tôi.
- She’s always one of those women who fascinate men.
- Cô ấy luôn là một trong những phụ nữ làm mê hoặc đàn ông.
- Children have always been fascinated with dinosaurs, especially the tyrannosaurus rex.
- Trẻ em luôn bị mê hoặc bởi khủng long nhất là khủng long bạo chúa ăn thịt.
fascinated
/ˈfæsəneɪtɪd/
(adj)
bị mê hoặc
/ˈfæsəneɪtɪd/
(adj)
bị mê hoặc
- We watched fascinated as he cleaned and repaired the watch.
- Chúng tôi nhìn mê hoặc khi ông ấy lau chùi và sửa chữa cái đồng hồ đeo tay.
- They were absolutely fascinated by the game.
- Họ hoàn toàn bị mê hoặc bởi trò chơi.
- It was hard to look at his face without being fascinated* by the color of his eyes.
- Thật khó để nhìn mà không bị quyến rũ bởi màu mắt của anh ấy.*
personality
/pɜːsənˈæləti/
(n)
tính cách
/pɜːsənˈæləti/
(n)
tính cách
- She has a very warm personality.
- Cô ấy có một tính cách rất ấm áp.
- He’s lack of personality.
- Anh ấy hơi bị tẻ nhạt.
- He’s not much to look at, but he has a wonderful personality.
- Anh ấy không được ưa nhìn nhưng tính cách của anh ấy rất tuyệt vời.
survive
/səˈvaɪv/
(v)
tồn tại, sinh tồn
/səˈvaɪv/
(v)
tồn tại, sinh tồn
- The baby was born with a heart problem and only survived for a few hours.
- Đứa trẻ sinh ra đã bị vấn đề về tim nên chỉ sống được một vài giờ.
- These plants cannot survive in cold conditions.
- Những cái cây này không tồn tại được trong điều kiện lạnh giá.
- The family are struggling to survive on very little money.
- Gia đình đang khó khăn để tồn tại với số tiền ít ỏi.
survival
/səˈvaɪvəl/
(n)
sự tồn tại
/səˈvaɪvəl/
(n)
sự tồn tại
- The doctor told me I had a 50/50 chance of survival.
- Bác sĩ nói với tôi rằng tôi có cơ hội 50/50 để sống sót.
- Most of these traditions are survivals from earlier times.
- Đa số những truyền thống này là sự tồn tại của thời kì trước.
- Fish struggle for survival when the water level drops in the lake.
- Loài cá khó khăn để tồn tại khi mực nước trong hồ giảm.
surviving
/səˈvaɪvɪŋ/
(adj)
còn sống sót, còn tồn tại
/səˈvaɪvɪŋ/
(adj)
còn sống sót, còn tồn tại
- The rhinoceros is one of the world’s oldest surviving species.
- Tê giác là một trong những loài tồn tại lâu nhất trên Trái Đất.
- I was barely surviving in the cold of the North Pole.
- Tôi sống thoi thóp trong cái lạnh của Bắc Cực.
- The surviving soldiers carried on with their lives.
- Những người lính sống sót tiếp tục trở lại cuộc sống bình thường của họ.
survivor
/səˈvaɪvər/
(n)
người sống sót
/səˈvaɪvər/
(n)
người sống sót
- He was the sole survivor of the plane crash.
- Anh ấy là người sống sót duy nhất trong tai nạn máy bay.
- She’s a survivor of child abuse.
- Cô ấy là một người thoát khỏi bạo hành trẻ em.
- The earthquake survivors are in desperate need of help.
- Nạn dân của vụ động đất đang tuyệt vọng cần sự giúp đỡ.
swallow
/ˈswɒləʊ/
(n,v)
nuốt
/ˈswɒləʊ/
(n,v)
nuốt
- My throat is so sore that it really hurts when I swallow.
- Cổ họng tôi đang sưng nên nó rất đau khi tôi nuốt.
- He put a grape in his mouth and swallowed it whole.
- Anh ấy bỏ một trái nho vào mồm và nuốt chửng nó.
- Phong has always had trouble swallowing pills.
- Phong luôn luôn có vấn đề khi nuốt thuốc.
reunite
/riːjuːˈnaɪt/
(v)
tái hợp, hội ngộ
/riːjuːˈnaɪt/
(v)
tái hợp, hội ngộ
- She tried to reunite her broken family.
- Cô ấy cố gắng hàn gắn gia đình đổ vỡ của mình.
- He has reunited with his dog after his military service.
- Anh ấy đã hội ngộ với con chó của mình sau kì nghĩa vụ quân sự.
- I had the opportunity to reunite with a childhood friend of mine.
- Tôi đã có cơ hội hội ngộ với một người bạn ấu thơ của mình.
reunion
/riːˈjuːnjən/
(n)
sum họp, đoàn tụ
/riːˈjuːnjən/
(n)
sum họp, đoàn tụ
- We’re having a family reunion next week.
- Chúng tôi sẽ có một buổi sum họp gia đình vào tuần tới.
- The university has an annual reunion for former students.
- Trường đại học có một buổi đoàn tụ hằng năm cho các sinh viên cũ.
- She had a tearful reunion with her parents at the airport.
- Cô ấy có một cuộc đoàn tụ đầy nước mắt với bố mẹ mình ở sân bay.
taste
/teɪst/
(n,v)
nếm, vị
/teɪst/
(n,v)
nếm, vị
- I love the taste of garlic.
- Tôi thích vị của tỏi.
- Taste this soup and tell me if it needs more seasoning.
- Nếm thử món súp này và nói cho tôi biết nếu nó cần thêm gia vị.
- I’ve never tasted fish sauce before.
- Tôi chưa nếm nước mắm bao giờ.
unnoticed
/ʌnˈnəʊtɪst/
(adj)
không nhận ra, không được ghi nhận
/ʌnˈnəʊtɪst/
(adj)
không nhận ra, không được ghi nhận
- We managed to escape unnoticed.
- Chúng tôi trốn ra không ai thấy.
- His contribution went unnoticed.
- Sự đóng góp của anh ấy không được ghi nhận.
- Deer hides in the dark to be unnoticed to their predators.
- Hươu núp trong bóng tối để tránh bị nhận ra bởi những loài săn mồi.
wilderness
/ˈwɪldənəs/
(n)
vùng hoang dã
/ˈwɪldənəs/
(n)
vùng hoang dã
- Switzerland has beautiful mountain wilderness.
- Thụy Sĩ có vẻ đẹp vùng núi hoang dã.
- The garden was a wilderness of weeds and overgrown bushes.
- Khu vườn như một vùng đất hoang với cỏ và bụi cây mọc cao.
- They are planning to travel deep into the wilderness.
- Họ đang lên kế hoạch để du lịch sâu vào vùng hoang dã.
Ở trên là toàn bộ từ vựng Unit 11 Books Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn học từng vựng mới Unit 11 Books để có vốn từ cho các bài học tiếp theo nha.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 11 Books thuộc Unit 11: Books tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời