Unit 11: National Parks – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 11 National Parks
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 11 National Parks – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng về công viên, vườn quốc gia, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi.
abandon
/əˈbændən/
(v)
bỏ rơi, từ bỏ
/əˈbændən/
(v)
bỏ rơi, từ bỏ
- We had to abandon the house to save ourselves.
- Chúng tôi phải từ bỏ căn nhà để cứu lấy mạng mình.
- As a baby, he was abandoned by his mother.
- Khi còn là một em bé, anh ấy bị bỏ rơi bởi mẹ mình.
- The thieves abandoned their vehicle near the scene of the robbery and then ran off.
- Bọn trộm bỏ xe lại gần chỗ chúng cướp và chạy thoát thân.
abandoned
/əˈbændənd/
(adj)
bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi
/əˈbændənd/
(adj)
bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi
- Shelters are full of abandoned pets.
- Mái ấm đầy những con thú cưng bị bỏ rơi.
- The fire started in an abandoned warehouse.
- Ngọn lửa bắt nguồn từ một nhà kho bỏ hoang.
- Abandoned houses hurt property values and provide a place for criminal activity.
- Những ngôi nhà bỏ hoang gây hại đến giá trị tài sản và cung cấp nơi chốn cho những hành vi phạm tội.
butterfly
/ˈbʌtəflaɪ/
(n)
con bướm
/ˈbʌtəflaɪ/
(n)
con bướm
- These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies.
- Những bông hoa này có màu sắc tươi sáng để thu hút bướm.
- Some butterflies blend in with their surroundings so that it’s difficult to see them.
- Một số con bướm hòa mình vào cảnh vật xung quanh nên rất khó thấy chúng.
- A butterfly alighted gently on the flower.
- Một con bướm đậu nhẹ trên bông hoa.
contaminate
/kənˈtæmɪneɪt/
(v)
gây bẩn, nhiễm độc
/kənˈtæmɪneɪt/
(v)
gây bẩn, nhiễm độc
- Much of the coast has been contaminated by nuclear waste.
- Nhiều nơi ven biển đã bị nhiễm độc bởi chất thải hạt nhân.
- The food which had been contaminated was destroyed.
- Thức ăn bị nhiễm độc đã bị hủy.
- E. coli can contaminate food and water.
- Vi khuẩn E.coli có thể gây bẩn thức ăn và nước uống.
contamination
/kəntæmɪˈneɪʃən/
(n)
sự nhiễm bẩn, sự ô nhiễm, sự đầu độc
/kəntæmɪˈneɪʃən/
(n)
sự nhiễm bẩn, sự ô nhiễm, sự đầu độc
- The water supply is being tested for contamination.
- Nguồn nước đang được kiểm tra độ nhiễm bẩn.
- The use of manure as a fertiliser could have led to contamination of vegetables.
- Việc sử dụng phân chuồng như phân bón có thể gây bẩn cho rau củ.
- Wash hands whenever possible to prevent contamination of food.
- Rửa tay bất cứ khi nào có thể để phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
ethnic minority
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti/
(n)
dân tộc thiểu số
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti/
(n)
dân tộc thiểu số
- There are 54 ethnic minority in Vietnam.
- Có 54 dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
- Ethnic minority has their own language.
- Dân tộc thiểu số có ngôn ngữ riêng của họ.
- The population of ethnic minority is decreasing.
- Số dân của dân tộc thiểu số đang ít đi.
fauna
/ˈfɔːnə/
(n)
hệ động vật
/ˈfɔːnə/
(n)
hệ động vật
- While she was in Hawaii, she studied the local flora and fauna.
- Khi cô ấy ở Hawaii, cô ấy nghiên cứu về thực vật và động vật địa phương.
- Mass extinction of large fauna begins due to climate change and perhaps hunting.
- Sự tuyệt chủng hàng loạt của những loài động vật lớn bắt đầu do sự thay đổi trong khí hậu và có lẽ do cả săn bắt.
- The impact on native fauna due to predation and competition has been devastating.
- Sự tác động của những kẻ săn mồi và cạnh tranh sinh tồn trên những loài động vật bản địa là khá nghiêm trọng.
flora
/ˈflɔːrə/
(n)
hệ thực vật
/ˈflɔːrə/
(n)
hệ thực vật
- During an hour-and-a-half drive we learned a lot about the region and its flora.
- Trong suốt chuyến đi một tiếng rưỡi, chúng tôi đã học được rất nhiều điều về vùng đất và những loài thực vật của nó.
- The wine, food and flora event was hosted by the women’s association.
- Sự kiện bao gồm rượu vang, thức ăn và cây cảnh được tổ chức bởi hội phụ nữ.
- They collected flora and fauna, studied local tribes and produced the first maps.
- Họ đã thu thập cây cối và động vật, nghiên cứu về các bộ lạc địa phương và làm ra những tấm bản đồ đầu tiên.
subtropical
/sʌbˈtrɒpɪkəl/
(adj)
cận nhiệt đới
/sʌbˈtrɒpɪkəl/
(adj)
cận nhiệt đới
- Subtropical regions are cooler than equatorial regions.
- Vùng cận nhiệt đới mát mẻ hơn vùng xích đạo.
- There are many subtropical plants we can grow here.
- Có rất nhiều loại cây cận nhiệt chúng ta có thể trồng ở đây.
- Cotton originated in tropical and subtropical regions of India and Africa.
- Cotton có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và cận nhiệt của Ấn Độ và châu Phi.
wilderness
/ˈwɪldənəs/
(n)
vùng hoang dã
/ˈwɪldənəs/
(n)
vùng hoang dã
- Switzerland has beautiful mountain wilderness.
- Thụy Sĩ có vẻ đẹp vùng núi hoang dã.
- The garden was a wilderness of weeds and overgrown bushes.
- Khu vườn như một vùng đất hoang với cỏ và bụi cây mọc cao.
- They are planning to travel deep into the wilderness.
- Họ đang lên kế hoạch để du lịch sâu vào vùng hoang dã.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
abandon | (v) | /əˈbændən/ | từ bỏ |
butterfly | (n) | /ˈbʌtəflaɪ/ | bướm |
contamination | (n) | /kənˌtæmɪˈneɪʃn/ | sự ô nhiễm |
endanger | (v) | /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ | gây nguy hiểm |
ethnic minority | /ˌeθnɪk maɪˈnɒrəti/ | dân tộc thiểu số | |
explore | (v) | /ɪkˈsplɔː(r)/ | thăm dò |
fauna | /ˈfɔːnə/ | hệ động vật | |
fine | (n) | /faɪn/ | tiền phạt |
flora | /ˈflɔːrə/ | hệ thực vật | |
orphan | (v) | /ˈɔːfn/ | (khiến cho) mồ côi |
rainforest | (n) | /ˈreɪnfɒrɪst/ | rừng mưa nhiệt đới |
sub-tropical | (adj) | /ˌsʌbˈtrɒpɪkl/ | cận nhiệt đới |
wilderness | (n) | /ˈwɪldənəs/ | vùng hoang dã, bãi hoang |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 11 National Parks – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng về công viên, vườn quốc gia, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 11 National Parks thuộc Unit 11: National Parks tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself D Unit 11 Trang 121 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- E. Language Focus Unit 11 Trang 118 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- D. Writing Unit 11 Trang 117 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- C. Listening Unit 11 Trang 115 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- B. Speaking Unit 11 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- A. Reading Unit 11 Trang 112 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- Grammar: Unit 11 National Parks
Trả lời