Unit 11: Sources Of Energy – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 11 Sources Of Energy
Nội dung phần Vocabulary Unit 11 Sources Of Energy – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về nguồn năng lượng. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
alternative
/ɒlˈtɜːnətɪv/
(adj)
thay thế
/ɒlˈtɜːnətɪv/
(adj)
thay thế
- An alternative venue for the concert is being sought.
- Một địa điểm thay thế cho buổi biểu diễn đang được thu xếp.
- Many companies encourage their employees to use alternative transportation, rather than their motorbikes.
- Nhiều công ty khuyến khích nhân viên sử dụng phương tiện giao thông thay thế cho xe máy của họ.
- All vehicles must take an alternative route because of there’s a giant hole on the road.
- Mọi phương tiện giao thông phải đi đoạn đường thay thế bởi vì có một hố tử thần ở trên đường.
consumption
/kənˈsʌmpʃən/
(n)
sự tiêu dùng, sự tiêu thụ
/kənˈsʌmpʃən/
(n)
sự tiêu dùng, sự tiêu thụ
- The consumption of junk food is increasing.
- Sự tiêu thụ thức ăn nhanh đang tăng.
- We need to cut down on our fuel consumption by having fewer motorbikes on the road.
- Chúng ta phải giảm đi lượng tiêu thụ nhiên liệu bằng cách cắt giảm số lượng xe máy lưu thông trên đường.
- Vietnamese beer consumption has been increasing rapidly.
- Sự tiêu thụ bia của người Việt Nam đã và đang tăng mạnh.
ecological
/iːkəˈlɒdʒɪkəl/
(adj)
thuộc về sinh thái
/iːkəˈlɒdʒɪkəl/
(adj)
thuộc về sinh thái
- The destruction of the rain forests is an ecological disaster.
- Sự phá hoại rừng mưa là một thảm họa về sinh thái.
- The ecological consequences of a nuclear war are incalculable.
- Hậu quả sinh thái của chiến tranh hạt nhân là không thể tính toán được.
- The ecological effects of the factory need to be under control.
- Những tác động về sinh thái của nhà máy phải được đưa kiểm soát.
ecologist
/iˈkɒlədʒɪst/
(n)
nhà sinh thái học
/iˈkɒlədʒɪst/
(n)
nhà sinh thái học
- A continually growing economy is an anathema to an ecologist.
- Một nền kinh tế tiếp tục phát triển là lời nguyền rủa đến những nhà sinh thái học.
- For an ecologist, tree-cutting is a horrible act.
- Đối với một nhà sinh thái học, việc chặt cây là một hành động khủng khiếp.
- She is a physicist, ecologist, songwriter and poet.
- Cô ấy là nhà vật lí học, sinh thái học, nhạc sĩ và nhà thơ.
ecology
/iˈkɒlədʒi/
(n)
sinh thái
/iˈkɒlədʒi/
(n)
sinh thái
- The oil spill caused terrible damage to the ecology of the coast.
- Việc tràn dầu đã gây ra ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ sinh thái vùng vịnh.
- She’s major in ecology at university.
- Cô ấy học sinh thái học ở trường đại học.
- Ecology is now a highly quantitative subject, based on huge sets of field data.
- Sinh thái học hiện nay đã thành một môn định lượng dựa trên những bộ dữ liệu thực tế khổng lồ.
exhaust
/ɪɡˈzɔːst/
(v)
làm cho kiệt sức
/ɪɡˈzɔːst/
(v)
làm cho kiệt sức
- The long journey exhausted the children.
- Đường dài đã làm cho bọn trẻ kiệt sức.
- You shouldn’t exhaust yourself with other people’s work.
- Bạn không nên tự làm kiệt sức mình với công việc của người khác.
- His girlfriend exhausted herself cooking and cleaning the house.
- Bạn gái của anh ấy tự làm kiệt sức bản thân khi nấu ăn và dọn dẹp nhà cửa.
exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/
(adj)
kiệt sức, cạn kiệt
/ɪɡˈzɔːstɪd/
(adj)
kiệt sức, cạn kiệt
- I’m exhausted from working.
- Tôi đang kiệt sức vì làm việc.
- The children played in the playground until they were exhausted.
- Bọn trẻ chơi trong sân chơi cho đến khi chúng kiệt sức.
- Many of the marathon runners exhausted after they crossed the finishing line.
- Nhiều vận động viên chạy đường dài bị kiệt sức sau khi họ đến đích.
exhausting
/ɪɡˈzɔːstɪŋ/
(adj)
kiệt sức, mệt mỏi
/ɪɡˈzɔːstɪŋ/
(adj)
kiệt sức, mệt mỏi
- Yesterday was an exhausting day.
- Ngày hôm qua là một ngày mệt mỏi.
- It’s exhausting driving from Bien Hoa to Ho Chi Minh City every day.
- Thật là mệt mỏi khi phải chạy xe từ Biên Hòa lên TP.HCM mỗi ngày.
- We finally arrived at the Mui Ne after an exhausting six-hour drive.
- Chúng tôi cuối cùng cũng đến Mũi Né sau sáu tiếng lái xe mệt mỏi.
exhaustion
/ɪɡˈzɔːstʃən/
(n)
sự mệt mỏi, kiệt sức
/ɪɡˈzɔːstʃən/
(n)
sự mệt mỏi, kiệt sức
- She felt ill from exhaustion.
- Cô ấy cảm thấy muốn bệnh vì kiệt sức.
- She was suffering from exhaustion brought on by stress.
- Cô ấy bị kiệt sức vì căng thẳng.
- The poor overworked worker collapsed from exhaustion.
- Người công nhân tội nghiệp làm việc quá sức bị ngất xỉu vì kiệt sức.
fossil fuel
/ˈfɒsəl fjʊəl/
(n)
nhiên liệu hóa thạch
/ˈfɒsəl fjʊəl/
(n)
nhiên liệu hóa thạch
- Oil accounts for only a small fraction of fossil-fuel power production.
- Dầu chỉ chiếm một phần nhỏ trong việc sản xuất năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch.
- Coal produces more greenhouse gas per unit of energy than any other fossil fuel.
- Than đá sản xuất ra lượng khí nhà kính nhiều nhất trong số những nhiên liệu hóa thạch.
- Most electric power made from fossil fuel is produced by thermal power stations.
- Năng lượng điện từ nhiên liệu hóa thạch được sản xuất bởi các trạm nhiệt điện.
geothermal
/dʒiːəʊˈθɜːməl/
(adj)
thuộc về địa nhiệt
/dʒiːəʊˈθɜːməl/
(adj)
thuộc về địa nhiệt
- The U.S has just built a new geothermal power station.
- Nước Mỹ mới xây thêm một trạm năng lượng địa nhiệt mới.
- Wind, solar, geothermal and water power are top alternative powers.
- Năng lượng gió, mặt trời, địa nhiệt và nước là những năng lượng thay thế hàng đầu.
- Geothermal power is energy generated by heat stored beneath the Earth’s surface.
- Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tạo ra từ nhiệt được trữ dưới bề mặt của Trái Đất.
infinite
/ˈɪnfɪnət/
(adj)
không giới hạn
/ˈɪnfɪnət/
(adj)
không giới hạn
- The universe is theoretically infinite.
- Vũ trụ theo lí thuyết là không giới hạn.
- With infinite patience, she dealt with stubborn students.
- Với sự kiên nhẫn không giới hạn, cô ấy đã đối phó được với những học sinh cứng đầu.
- He saw the infinite potential of the old building and decided to refurbish it.
- Ông ấy nhìn thấy tiềm năng không giới hạn của tòa nhà cũ và quyết định tân trang lại.
infinity
/ɪnˈfɪnəti/
(n)
sự vô hạn, vô cực
/ɪnˈfɪnəti/
(n)
sự vô hạn, vô cực
- Humans believe there’s an infinity of stars in the galaxy.
- Con người tin rằng có một sự vô hạn những vì sao ngoài vũ trụ.
- The numbers for pi seems to continue for infinity.
- Số pi có vẻ được tiếp diễn đến vô hạn.
- Infinity can be just a moment of a glance of love or terror.
- Sự vô hạn có thể chỉ là một khoảnh khắc của một cái nhìn yêu thương hay sợ hãi.
make use of something
(phrasal-verb)
tận dụng, sử dụng
(phrasal-verb)
tận dụng, sử dụng
- We might make use of the school’s facilities.
- Chúng ta có thể tận dụng những tiện nghi ở trường học.
- The restaurant would make use of its river views.
- Nhà hàng có thể tận dụng được phong cảnh bờ sông của mình.
- Many international brands have been making use of its social media accounts for marketing purposes.
- Rất nhiều thương hiệu quốc tế đang tận dụng những tài khoản mạng xã hội của mình cho những mục đích marketing.
potential
/pəˈtenʃəl/
(adj, n)
tiềm năng
/pəˈtenʃəl/
(adj, n)
tiềm năng
- Many potential customers are waiting for a fall in prices before buying.
- Nhiều khách hàng tiềm năng đang đợi giảm giá trước khi mua.
- A number of potential investors have expressed interest in the company.
- Một số những nhà đầu tư tiềm năng đã thể hiện sự hứng thú của mình đến công ty.
- This city has enormous potential for economic development.
- Thành phố này có tiềm năng to lớn cho sự phát triển kinh tế.
potentiality
/pətenʃiˈæləti/
(n)
tiềm năng
/pətenʃiˈæləti/
(n)
tiềm năng
- The army’s potentiality to intervene in politics remains strong.
- Tiềm năng quân đội để can thiệp vào chính trị vẫn lớn mạnh.
- I have discovered company’s potentiality to maximum the quantity.
- Tôi đã khám phá ra tiềm năng của công ty để tối đa hóa số lượng sản xuất.
- It’s important to convert potentiality into actuality.
- Biến đổi tiềm năng thành thực tế rất quan trọng.
release
/rɪˈliːs/
(v, n)
thả ra, nhả ra
/rɪˈliːs/
(v, n)
thả ra, nhả ra
- He was released from prison after two years.
- Anh ấy được ra tù sau 2 năm.
- Coal power stations release sulphur dioxide into the atmostphere.
- Trạm năng lượng đốt than thải ra lưu huỳnh vào không khí.
- The accident caused the release of radioactivity into the sea.
- Tai nạn gây ra việc tràn phóng xạ ra biển.
renew
/rɪˈnjuː/
(v)
làm mới
/rɪˈnjuː/
(v)
làm mới
- I renew my gym membership account every year.
- Tôi làm mới tài khoản thành viên phòng tập thể dục mỗi năm.
- I’ll use this fabric to renew the curtains.
- Tôi sẽ dùng loại vải này để làm mới lại màn cửa.
- I must renew my passport next month before I travel to Korea.
- Tôi phải làm mới lại hộ chiếu của mình vào tháng tới trước khi tôi du lịch tới Hàn Quốc.
renewable
/rɪˈnjuːəbəl/
(adj)
có thể thay thế, làm mới
/rɪˈnjuːəbəl/
(adj)
có thể thay thế, làm mới
- There are renewable energy sources such as wind and solar power.
- Có những nguồn năng lượng thay thế như gió và năng lượng mặt trời.
- The contract is renewable after one year.
- Bản hợp đồng có thể được làm mới sau một năm.
- Renewable energy is very expensive at the moment.
- Năng lượng thay thế rất là đắt đỏ ở hiện tại.
renewal
/rɪˈnjuːəl/
(n)
sự làm mới, gia hạn
/rɪˈnjuːəl/
(n)
sự làm mới, gia hạn
- The contract is subject to annual renewal.
- Bản hợp đồng được làm mới hàng năm.
- The magazine subscription came up for renewal.
- Việc đăng ký cho tạp chí đã được gia hạn.
- You can cancel your membership when it is up for renewal.
- Bạn có thể hủy bỏ đăng ký thành viên khi nó gần được gia hạn.
solar panel
/səʊlə ˈpænəl/
(n)
bảng năng lượng mặt trời
/səʊlə ˈpænəl/
(n)
bảng năng lượng mặt trời
- Solar panels are quite popular in Japan.
- Bảng năng lượng mặt trời có vẻ phổ biến ở Nhật Bản.
- Solar panels are used to power satellites.
- Các bảng năng lượng mặt trời được dùng để cung cấp năng lượng cho vệ tinh.
- The solar panel is usually bolted onto the roof until its life expired.
- Bảng năng lượng mặt trời thường được cố định ở trên mái nhà cho đến khi hết hạn sử dụng.
Ở trên là nội dung Vocabulary Unit 11 Sources Of Energy – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về nguồn năng lượng, các bạn cần ghi nhớ để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 11 Sources Of Energy thuộc Unit 11: Sources Of Energy tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself D Unit 11 Trang 133 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- E. Language Focus Unit 11 Trang 131 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- D. Writing Unit 11 Trang 130 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- C. Listening Unit 11 Trang 128 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- B. Speaking Unit 11 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- A. Reading Unit 11 Trang 124 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- Grammar: Unit 11 Sources Of Energy
Trả lời