Unit 11: What Do You Eat? – Tiếng Anh Lớp 6
Vocabulary: Unit 11 What Do You Eat?
Nội dung phần Vocabulary: Unit 11 What Do You Eat? – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “bạn ăn gì”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây.
bar
/bɑːr/
(n)
thỏi
/bɑːr/
(n)
thỏi
- Can I have a chocolate bar please?
- Tôi có thể có một thỏi sô-cô-la không?
- He tripped on a soap bar.
- Anh ấy trượt chân trên một thỏi xà phòng.
beef
/biːf/
(n)
thịt bò
/biːf/
(n)
thịt bò
- The spaghetti sauce is made with minced beef.
- Sốt spaghetti được làm với thịt bò bằm.
- Would you like another slice of beef?
- Bạn có muốn dùng thêm một lát thịt bò nữa được không?
bottle
/ˈbɒtəl/
(n)
chai
/ˈbɒtəl/
(n)
chai
- Plastic bottles are lighter than glass ones.
- Những chai nhựa thì nhẹ hơn chai thủy tinh.
- Shall we have a bottle of wine with dinner?
- Chúng ta có nên dùng một chai rượu vang với bữa tối không?
box
/bɒks/
(n)
hộp, thùng
/bɒks/
(n)
hộp, thùng
- He ate a whole box of chocolates.
- Anh ấy đã ăn hết nguyên một hộp sô-cô-la.
- I’ve got boxes of old clothes in the attic.
- Tôi có một đống thùng quần áo cũ trên gác mái.
cake
/keɪk/
(n)
bánh ngọt
/keɪk/
(n)
bánh ngọt
- Would you like a piece of cake?
- Bạn có muốn một miếng bánh không?
- He baked a delicious cake.
- Anh ấy đã nướng một chiếc bánh ngon.
chocolate
/ˈtʃɒklət/
(n)
sô-cô-la
/ˈtʃɒklət/
(n)
sô-cô-la
- He ate a whole box of chocolates.
- Anh ấy đã ăn hết nguyên một hộp sô-cô-la.
- Can I have a chocolate bar please?
- Tôi có thể có một thỏi sô-cô-la không?
dozen
/ˈdʌzən/
(n)
một tá
/ˈdʌzən/
(n)
một tá
- This recipe makes three dozen cookies.
- Công thức này làm được ba tá bánh quy.
- He sent a dozen roses to his girlfriend.
- Anh ấy đã gửi 12 bông hồng đến cho bạn gái mình.
egg
/eɡ/
(n)
trứng
/eɡ/
(n)
trứng
- How do you like your eggs – fried or boiled?
- Bạn thích ăn trứng như thế nào? Chiên hay luộc?
- We had bacon and eggs for breakfast.
- Chúng tôi đã ăn thịt xông khói và trứng cho bữa sáng.
fried
/fraɪd/
(adj)
đồ chiên
/fraɪd/
(adj)
đồ chiên
- Can I have two fried egg please?
- Tôi có thể có 2 trái trứng chiên được không?
- I can eat lots of fried onions.
- Tôi có thể ăn rất nhiều hành tây chiên.
glass
/ɡlɑːs/
(n)
ly
/ɡlɑːs/
(n)
ly
- She poured some milk into a glass.
- Cô ấy đã đổ sữa ra một cái ly.
- Would you like a glass of water?
- Bạn có muốn một ly nước không?
gram
/ɡræm/
(n)
gam
/ɡræm/
(n)
gam
- This tin of beans weighs 475 grams.
- Lon đậu này nặng 475 gam.
- A can of soup may have as much as 30 grams of sugar in it.
- Một lon súp có thể có nhiều nhất 30 gam đường trong đó.
half
/hɑːf/
(n)
một nửa
/hɑːf/
(n)
một nửa
- What’s half of 96?
- Một nửa của 96 là bao nhiêu?
- My little brother is half as tall as me.
- Em trai tôi cao bằng một nửa tôi.
hot dog
/ˈhɒt dɒɡ/
(n)
bánh mì kẹp xúc xích
/ˈhɒt dɒɡ/
(n)
bánh mì kẹp xúc xích
- There are a lot of hot dog stands in America.
- Có rất nhiều quầy bán hot dog ở Mỹ.
- I like eating my hot dog with lots of mustard.
- Tôi thích ăn hot dog với nhiều mù tạt.
ice cream
/aɪs ˈkriːm/
(n)
kem
/aɪs ˈkriːm/
(n)
kem
- We sell 32 different flavours of ice cream.
- Chúng tôi có bán kem với 32 mùi khác nhau.
- Can I have a lick of your ice cream?
- Tôi có thể liếm kem của bạn không?
kilo
/ˈkiːləʊ/
(n)
kí lô gam
/ˈkiːləʊ/
(n)
kí lô gam
- A kilo of heroin was found hidden inside the lining of the suitcase.
- Một kí heroin được tìm thấy cất giấu bên trong đường may của hành lí.
- I can’t eat a kilo of apples.
- Tôi không thể ăn hết một kí táo được.
need
/niːd/
(v)
cần
/niːd/
(v)
cần
- Babies need constant care.
- Trẻ sơ sinh cần sự chăm sóc liên tục.
- The doctor said I needed an operation.
- Bác sĩ nói là tôi cần một cuộc phẫu thuật.
packet
/ˈpækɪt/
(n)
gói
/ˈpækɪt/
(n)
gói
- You left the packet of snack open.
- Bạn để gói bánh snack mở.
- She bought a packet of sweets to suck on the journey.
- Cô ấy đã mua một gói kẹo để ăn trong chuyến đi.
sandwich
/ˈsænwɪdʒ/
(n)
bánh mì kẹp
/ˈsænwɪdʒ/
(n)
bánh mì kẹp
- I just have a sandwich for lunch.
- Tôi mới làm một bánh mì kẹp cho bữa trưa.
- What would you like in your sandwich?
- Bạn thích gì trong bánh mì kẹp của mình?
sausage
/ˈsɒsɪdʒ/
(n)
xúc xích
/ˈsɒsɪdʒ/
(n)
xúc xích
- She sliced off a piece of sausage.
- Cô ấy cắt ra một miếng xúc xích.
- Fry the sausages for ten minutes.
- Chiên xúc xích trong vòng 10 phút.
toothpaste
/ˈtuːθpeɪst/
(n)
kem đánh răng
/ˈtuːθpeɪst/
(n)
kem đánh răng
- He happened to swallow some toothpaste while he was brushing his teeth.
- Anh ấy vô tình nuốt một chút kem đánh răng trong khi đánh răng.
- My mom bought five tubes of toothpaste at the same time.
- Mẹ tôi đã mua liền một lúc năm tuýp kem đánh răng.
tube
/tʃuːb/
(n)
ống, tuýp
/tʃuːb/
(n)
ống, tuýp
- The operation involves putting a small tube into your heart.
- Cuộc phẫu thuật bao gồm việc đặt một ống nhỏ vào tim bạn.
- My mom bought five tubes of toothpaste at the same time.
- Mẹ tôi đã mua liền một lúc năm tuýp kem đánh răng.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 11 What Do You Eat? – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “bạn ăn gì”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 11 What Do You Eat? thuộc Unit 11: What Do You Eat? tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời