Unit 12: The Asian Games – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 12 The Asian Games
Nội dung phần Vocabulary Unit 12 The Asian Games – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về “Á Vận Hội”, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
aquatic
/əˈkwætɪk/
(adj)
thuộc về dưới nước
/əˈkwætɪk/
(adj)
thuộc về dưới nước
- Aquatic insect populations quickly increased when fish were removed from lakes.
- Số lượng côn trùng dưới nước tăng nhanh khi những con cá được mang ra khỏi hồ.
- Aquatic sports are also contested in the Olympics.
- Những môn thể thao dưới nước cũng được thi đấu ở Olympics.
- The ancestors of all animals lived in aquatic environment.
- Tổ tiên của các loài động vật sống ở môi trường dưới nước.
asian
/ˈeɪʒən/
(adj, n)
thuộc về châu Á, người châu Á
/ˈeɪʒən/
(adj, n)
thuộc về châu Á, người châu Á
- Asian hospitals are counting on a big increase in demand.
- Những bệnh viện ở châu Á đang có sự tăng lên đáng kể do nhu cầu.
- Asian crime drama and romantic comedy that can catch up to American TV standard.
- Những bộ phim truyền hình tội phạm và hài hước lãng mạn của châu Á có thể theo kịp tiêu chuẩn của Mỹ.
- Asian elephants are smaller in size and have smaller ears.
- Giống voi châu Á nhỏ hơn về kích cỡ và có tai nhỏ hơn.
athlete
/ˈæθliːt/
(n)
vận động viên
/ˈæθliːt/
(n)
vận động viên
- She became a professional athlete at the age of 16.
- Cô ấy trở thành vận động viên chuyên nghiệp ở tuổi 16.
- If an athlete makes a false start, they can start again.
- Nếu một vận động viên bắt đầu bị lỗi, họ có thể bắt đầu lại một lần nữa.
- Who is the greatest Olympics athlete? Michael Phelps or Usain Bolt?
- Ai là vận động viên Olympics vĩ đại nhất? Michael Phelps hay là Usain Bolt?
bodybuilding
/ˈbɒdibɪldɪŋ/
(n)
thể hình
/ˈbɒdibɪldɪŋ/
(n)
thể hình
- My friend is very confident with his body so he entered a bodybuilding contest.
- Bạn tôi rất tự tin về cơ thể của anh ấy nên anh ấy tham gia vào một cuộc thi thể hình.
- Arnold Schwarzenegger used bodybuilding as his route into acting.
- Arnold Schwarzenegger sử dụng thể hình làm con đường dẫn đến diễn xuất.
- He tried traditional bodybuilding techniques to build bulky muscles.
- Anh ấy thử các kỹ thuật thể hình truyền thống để có được cơ bắp lớn.
effort
/ˈefət/
(n)
nỗ lực, cố gắng
/ˈefət/
(n)
nỗ lực, cố gắng
- We can make an effort to keep this office tidier.
- Chúng ta có thể cố gắng để giữ cho văn phòng ngăn nắp hơn.
- You can’t expect to have connections if you don’t make effort with people.
- Bạn không thể mong có được nhiều mối quan hệ khi bạn không có nỗ lực với người khác.
- In their effort to reduce crime the government expanded the police force.
- Với nỗ lực giảm tội phạm, chính phủ đã mở rộng lực lượng cảnh sát.
fencing
/ˈfensɪŋ/
(n)
môn đấu kiếm
/ˈfensɪŋ/
(n)
môn đấu kiếm
- I did a little bit of fencing while I was at college.
- Tôi chơi đấu kiếm khi còn học đại học.
- The prize for the fencing tournament is 1000 USD.
- Giải thưởng cho cuộc thi đấu kiếm là 1000 USD.
- You must wear a mask when you do fencing.
- Bạn phải đeo một cái mặt nạ che mặt khi bạn đấu kiếm.
freestyle
/ˈfriːstaɪl/
(n)
bơi tự do
/ˈfriːstaɪl/
(n)
bơi tự do
- Michael Phelps won the 400 metres freestyle.
- Michael Phelps thắng 400 mét bơi tự do.
- All three swimmers were on the winning 400 freestyle relay teams.
- 3 vận động viên bơi lội đang thắng thế trong nội dung bơi tự do 400 mét đồng đội.
- She’s very strong in 200 metres freestyle, always place fourth or above.
- Cô ấy rất mạnh ở 200 mét tự do, luôn luôn đứng vị trí thứ 4 hoặc cao hơn.
gymnasium
/dʒɪmˈneɪziəm/
(n)
phòng thể dục dụng cụ
/dʒɪmˈneɪziəm/
(n)
phòng thể dục dụng cụ
- She was waiting for a taxi in a gymnasium near school.
- Cô ấy đang đợi taxi ở một phòng thể dục dụng cụ gần trường.
- The new gymnasium was funded for the school by the city council.
- Phòng thể dục dụng cụ mới được đầu tư cho trường bởi hội đồng thành phố.
- The facilities of this resort include a gymnasium, pool and sauna.
- Cơ sở vật chất của khu nghỉ mát này bao gồm một phòng thể dục dụng cụ, hồ bơi và phòng tắm hơi.
gymnastics
/dʒɪmˈnæstɪks/
(adj)
thể dục dụng cụ
/dʒɪmˈnæstɪks/
(adj)
thể dục dụng cụ
- The U.S women’s gymnastics team won big at the last Olympics.
- Đội tuyển thể dục dụng cụ nữ của nước Mỹ thắng lớn tại kì Olympics vừa rồi.
- Gymnastics involves doing handstands, cartwheels and jumps over the apparatus.
- Thể dục dụng cụ bao gồm trồng chuối, nhào lộn và nhảy qua một cái bục.
- He had a dream of teaching gymnastics for young children when he retired.
- Anh ấy đã có ước mơ được dạy thể dục dụng cụ cho trẻ nhỏ khi anh ấy nghỉ hưu.
intercultural
/ɪntəˈkʌltʃərəl/
(adj)
đa văn hóa
/ɪntəˈkʌltʃərəl/
(adj)
đa văn hóa
- Intercultural communication gets more challenging for writers with globalization.
- Sự giao tiếp đa văn hóa trở nên thử thách hơn đối với nhà văn khi có sự toàn cầu hóa.
- Intercultural harmony demands exposure, as well as respect, mutuality, and, engagement.
- Sự hài hòa đa văn hóa đòi hỏi phải có sự phơi bày cũng như tôn trọng, sự hỗ trợ và sự tham gia.
- His article aims to promote intercultural understanding.
- Bài viết của anh ấy muốn quảng bá sự hiểu biết về đa văn hóa.
land
/lænd/
(v)
hạ cánh, đáp xuống
/lænd/
(v)
hạ cánh, đáp xuống
- We should land in Da Nang at 7p.m.
- Chúng ta sẽ hạ cánh ở Đà Nẵng lúc 7 giờ tối.
- The butterfly landed on his nose.
- Con bướm đáp xuống trên mũi anh ấy.
- You can land a plane on water in an emergency.
- Bạn có thể hạ cánh một máy bay trên mặt nước trong trường hợp khẩn cấp.
rugby
/ˈrʌɡbi/
(n)
môn bóng bầu dục
/ˈrʌɡbi/
(n)
môn bóng bầu dục
- He plays rugby every Saturday.
- Anh ấy chơi bóng bầu dục mỗi thứ Bảy.
- He pulled a hamstring while playing rugby.
- Anh ấy bị chấn thương dây chằng khi chơi bóng bầu dục.
- The school playing fields were marked out for rugby.
- Sân bóng của trường học được đánh dấu cho môn bóng bầu dục.
solidarity
/sɒlɪˈdærəti/
(n)
tinh thần đoàn kết
/sɒlɪˈdærəti/
(n)
tinh thần đoàn kết
- The purpose of the protest was to show solidarity against the government.
- Mục đích của cuộc biểu tình là thể hiện sự đoàn kết chống lại chính phủ.
- Hope and solidarity are what a country needs in crisis.
- Hy vọng và sự đoàn kết là những gì một quốc gia cần khi gặp khủng hoảng.
- Racial solidarity gradually became the basic of politics.
- Sự đoàn kết các sắc tộc đã nhanh chóng trở thành nền tảng cơ bản của chính trị.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
aquatic sports | (n) | /ə’kwætik spɔ:ts/ | thể thao dưới nước |
athletics | (n) | /æθ’letiks/ | điền kinh |
decade | (n) | /’dekeid/ | thập kỷ (10 năm) |
enthusiasm | (n) | /in’θju:ziæzm/ | sự hăng hái, nhiệt tình |
facility | (n) | /fə’siliti/ | tiện nghi |
fencing | (n) | /’fensiη/ | đấu kiếm |
hockey | (n) | /’hɔki/ | khúc côn cầu |
host country | (n) | /houst ‘kʌntri/ | nước chủ nhà |
intercultural knowledge | (n) | /intəkʌlt∫ərəl ‘nɔlidʒ/ | kiến thức liên văn hóa |
medal | (n) | /’medl/ | huy chương vàng |
mountain biking | (n) | /’mauntin baikiη/ | đua xe đạp địa hình |
purpose | (n) | /’pə:pəs/ | mục đích |
rugby | (n) | /’rʌgbi/ | bóng bầu dục |
shooting | (n) | /’∫u:tiη/ | bắn súng |
solidarity | (n) | /,sɔli’dærəti/ | tình đoàn kết |
squash | (n) | /skwɔ∫/ | bóng quần |
strength | (n) | /’streηθ/ | sức mạnh |
take place | (v) | /teik pleis/ | diễn ra |
weightlifting | (n) | /’weit’liftiη/ | cử tạ |
wrestling | (n) | /’resliη/ | đấu vật |
bronze | (n) | /brɔnz/ | đồng |
freestyle | (n) | /’fri:stail/ | kiểu bơi tự do |
gymnasium | (n) | /dʒim’neizjəm/ | phòng thể dục dụng cụ |
high jump | (n) | /’haidʒʌmp/ | nhảy cao |
long jump | (n) | /’lɔη’dʒʌmp/ | nhảy xa |
record | (n) | /’rekɔ:d/ | kỷ lục |
advertise | (v) | /’ædvətaiz/ | quảng cáo |
promote | (v) | /prə’mout/ | quảng bá |
recruit | (v) | /ri’kru:t/ | tuyển dụng |
upgrade | (v) | /ʌp’greid/ | nâng cấp |
widen | (v) | /’waidn/ | mở rộng |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 12 The Asian Games – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về “Á Vận Hội”, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 12 The Asian Games thuộc Unit 12: The Asian Games tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời