Unit 13: Festivals – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 13 Festivals
Nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 13 Festivals (Lễ Hội) – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về Lễ Hội, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
award
/əˈwɔːd/
(v, n)
tặng thưởng, giải thưởng
/əˈwɔːd/
(v, n)
tặng thưởng, giải thưởng
- She was awarded first prize in the essay competition.
- Cô ấy được tặng thưởng giải nhất trong cuộc thi viết luận.
- They have authorized awards of one million dong to each of the participants.
- Họ đã trao tặng giải thưởng một triệu đồng cho mỗi người tham gia.
carol
/ˈkærəl/
(n, v)
bài hát vui, thánh ca
/ˈkærəl/
(n, v)
bài hát vui, thánh ca
- Silent Night is my favourite Christmas carol.
- “Đêm thánh vô cùng” là bài thánh ca Giáng Sinh yêu thích của tôi.
- Carol singing is a tradition on Christmas.
- Hát thánh ca là một truyền thống vào Giáng Sinh.
council
/ˈkaʊnsəl/
(n)
hội đồng
/ˈkaʊnsəl/
(n)
hội đồng
- The city council is responsible for keeping the streets clean.
- Hội đồng thành phố chịu trách nhiệm giữ đường phố sạch sẽ.
- The council is examining ways of reducing traffic in the city centre.
- Hội đồng thành phố đang xem xét cách để giảm lưu lượng giao thông ở trung tâm thành phố.
fetch
/fetʃ/
(v)
mang về, lấy
/fetʃ/
(v)
mang về, lấy
- Could you fetch me my glasses from the other room, please?
- Bạn có thể lấy giùm tôi mắt kính ở phòng kia được không?
- She fetched another chair from the dining room.
- Cô ấy đã mang một cái ghế từ phòng ăn qua.
husk
/hʌsk/
(n)
vỏ trấu
/hʌsk/
(n)
vỏ trấu
- Plants produce and discard seeds and husks.
- Cây trồng sản xuất ra và loại bỏ hạt và vỏ trấu.
- Some people believe husk contains mineral.
- Một số người tin rằng vỏ trấu có chứa các khoáng chất.
jolly
/ˈdʒɒli/
(adj)
vui nhộn, vui vẻ
/ˈdʒɒli/
(adj)
vui nhộn, vui vẻ
- She’s a very jolly and upbeat person.
- Cô ấy là một người rất vui nhộn và lạc quan.
- We spent a very jolly evening together.
- Chúng tôi đã có một buổi tối vui vẻ với nhau.
patron saint
/peɪtrən ˈseɪnt/
(n)
thánh bảo hộ
/peɪtrən ˈseɪnt/
(n)
thánh bảo hộ
- The new church was named after the patron saint of the city.
- Nhà thờ mới được đặt theo tên của thánh bảo hộ thành phố.
- Saint Patrick is the patron saint of Ireland.
- Thánh Patrick là thánh bảo hộ của Ai-len.
pomegranate
/ˈpɒmɪɡrænɪt/
(n)
trái lựu
/ˈpɒmɪɡrænɪt/
(n)
trái lựu
- I would like a glass of pomegranate juice.
- Tôi muốn một ly nước ép lựu.
- You can use pomegranate seeds to put in salad.
- Bạn có thể cho hạt lựu vào salad.
separate
/ˈsepərət/
(v, adj)
tách ra, bị chia tách
/ˈsepərət/
(v, adj)
tách ra, bị chia tách
- I separated the class into three groups.
- Tôi đã chia lớp thành ba nhóm.
- I try to keep meat separate from other food.
- Tôi cố gắng giữ thịt riêng ra khỏi các loại thực phẩm khác.
separation
/sepərˈeɪʃən/
(n)
sự chia cách
/sepərˈeɪʃən/
(n)
sự chia cách
- Their working in different countries meant long periods of separation.
- Việc họ làm việc ở nhiều quốc gia khác nhau dẫn đến sự chia cách trong khoảng thời gian dài.
- In this groups the separation between workers and intellectuals were eliminated.
- Trong những nhóm này, sự chia cách giữa công nhân và trí thức được loại bỏ.
teammate
/ˈtiːmmeɪt/
(n)
đồng đội
/ˈtiːmmeɪt/
(n)
đồng đội
- He felt he had let his teammates down.
- Anh ấy cảm thấy mình đã làm thất vọng đồng đội.
- All her teammates came to visit her in hospital.
- Tất cả đồng đội đến thăm cô ấy trong bệnh viện.
urge
/ɜːdʒ/
(v, n)
thúc giục
/ɜːdʒ/
(v, n)
thúc giục
- The president urged other countries to lift the trade restrictions.
- Tổng thống thúc giục các quốc gia khác gỡ bỏ giới hạn thương mại.
- I had a sudden urge to slap him in the face.
- Tôi đã có một sự thúc giục nhất thời muốn tát vào mặt anh ấy.
yell
/jel/
(v)
› a loud, shrill cry; a scream
sự kêu la He let out a yell of pain.
/jel/
(v)
› a loud, shrill cry; a scream
sự kêu la He let out a yell of pain.
- Our neighbours were yelling at each other this morning.
- Hàng xóm của chúng tôi đã hét vào mặt nhau buổi sáng nay.
- The child yelled out in pain.
- Đứa trẻ la hét trong đau đớn.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 13 Festivals (Lễ Hội) – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về lễ hội, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 13 Festivals thuộc Unit 13: Festivals tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 13 Trang 128 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 13 Trang 126 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 13 Trang 124 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 13 Trang 124 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 13 Trang 123 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 13 Trang 121 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 13 Trang 121 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 13 Festivals
Trả lời