Unit 13: Films And Cinema – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 13 Films And Cinema
Nội dung bài học phần Vocabulary: Unit 13 Films And Cinema – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng bài học về phim và rạp chiếu phim, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
audience
/ˈɔːdiəns/
(n)
khán giả
/ˈɔːdiəns/
(n)
khán giả
- She lectures to audiences all over the world.
- Cô ấy giảng cho tất cả khán giả trên thế giới.
- The secret to public speaking is to get the audience on your side.
- Bí quyết của việc nói trước công chúng là làm cho khán giả theo phe bạn.
- The audience were clearly delighted with the performance.
- Khán giả rất thích thú với màn trình diễn.
cinema
/ˈsɪnəmə/
(n)
rạp chiếu phim
/ˈsɪnəmə/
(n)
rạp chiếu phim
- The town no longer has a cinema.
- Thị trấn không còn rạp chiếu phim.
- We’re going to the cinema. Do you want to come along?
- Chúng tôi đang đi đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi cùng không?
- I bumped into my lecturer at the cinema.
- Tôi bắt gặp giảng viên của tôi ở rạp chiếu phim.
disaster
/dɪˈzɑːstər/
(n)
thảm họa, tai họa
/dɪˈzɑːstər/
(n)
thảm họa, tai họa
- It would be a disaster for me if I lost my job.
- Đó sẽ là thảm họa cho tôi nếu tôi mất việc.
- Everything was going smoothly until suddenly disaster struck.
- Mọi chuyện đang diễn ra tốt đẹp cho đến khi tai họa ập đến.
- Floods and earthquakes are natural disasters.
- Lụt lội và động đất là những thảm họa thiên nhiên.
disastrous
/dɪˈzɑːstrəs/
(adj)
thảm khốc, tàn khốc
/dɪˈzɑːstrəs/
(adj)
thảm khốc, tàn khốc
- A disastrous fire swept through the museum
- Một ngọn lửa tàn khốc quét qua viện bảo tàng.
- A war would be disastrous for the country.
- Một cuộc chiến tranh sẽ ảnh hưởng tàn khốc đến đất nước.
- I tried to repaint the kitchen walls with disastrous results.
- Tôi đã cố gắng sơn lại tường nhà bếp nhưng kết quả thật khủng khiếp.
discover
/dɪˈskʌvər/
(v)
khám phá, phát hiện
/dɪˈskʌvər/
(v)
khám phá, phát hiện
- Who discovered America?
- Ai đã tìm ra châu Mỹ?
- Scientists have discovered how to predict an earthquake.
- Các nhà khoa học đã tìm ra cách để dự đoán động đất.
- She discovered that her husband was having an affair.
- Cô ấy đã phát hiện ra chồng mình ngoại tình.
discovery
/dɪˈskʌvəri/
(n)
sự phát hiện
/dɪˈskʌvəri/
(n)
sự phát hiện
- Leonardo de Vinci made many scientific discoveries.
- Leonardo de Vinci tìm ra nhiều sáng kiến khoa học.
- The discovery of oil brought many benefits to the town.
- Sự phát hiện ra dầu mỏ đã mang đến nhiều lợi ích cho thị trấn.
- The discovery of a body started a murder enquiry.
- Sự phát hiện ra một xác chết làm dấy lên nghi vấn giết người.
horrified
/ˈhɒrɪfaɪd/
(adj)
kinh hoàng, khiếp sợ
/ˈhɒrɪfaɪd/
(adj)
kinh hoàng, khiếp sợ
- I was horrified to hear of his death.
- Tôi đã kinh hoàng khi nghe về cái chết của anh ấy.
- She was horrified after watch the horror film.
- Cô ấy vô cùng khiếp sợ sau khi xem phim kinh dị.
- When she awoke two hours later, she was horrified to find her baby not breathing.
- Khi cô ấy thức dậy hai tiếng sau, cô ấy vô cùng khiếp sợ khi con mình không còn thở.
horrify
/ˈhɒrɪfaɪ/
(v)
làm cho khiếp sợ
/ˈhɒrɪfaɪ/
(v)
làm cho khiếp sợ
- This news will horrify my parents.
- Tin tức này sẽ làm cho bố mẹ tôi khiếp sợ.
- Donald Trump being the President horrifies children.
- Việc Donald Trump trở thành tổng thống làm cho bọn trẻ khiếp sợ.
- The shooting would horrify the entire nation.
- Vụ xả súng làm cho cả nước khiếp sợ.
horrifying
/ˈhɒrɪfaɪɪŋ/
(adj)
kinh hoàng
/ˈhɒrɪfaɪɪŋ/
(adj)
kinh hoàng
- There was a horrifying car crash near where you live.
- Đã có một vụ đụng xe kinh hoàng gần chỗ bạn ở.
- Someone in the crowd filmed the whole horrifying incident with their mobile phone.
- Ai đó trong đám đông đã ghi lại toàn bộ sự việc kinh hoàng với điện thoại của di động của họ.
- It doesn’t take dozens of horrifying pictures to illustrate the madness of war.
- Không cần đến một tá những tấm hình kinh hoàng để minh họa cho sự điên rồ của chiến tranh.
horror
/ˈhɒrər/
(n)
kinh hãi, kinh dị
/ˈhɒrər/
(n)
kinh hãi, kinh dị
- The crowd cried out in horror as the car burst into flames.
- Đám đông la hét trong sợ hãi khi chiếc xe bốc cháy.
- The thought of speaking in front of so many people fills me with horror.
- Ý nghĩ về việc nói trước nhiều người khiến tôi kinh hãi.
- We watched in horror as they pulled the bodies from the wreckage.
- Chúng tôi nhìn trong kinh hãi khi họ kéo những thi thể từ vụ đắm tàu lên.
horror film
/ˈhɒrə fɪlm/
(n)
phim kinh dị
/ˈhɒrə fɪlm/
(n)
phim kinh dị
- Your article lists many of the people who have credits in the horror film genre.
- Bài viết của bạn liệt kê nhiều người có ảnh hưởng trong thể loại phim kinh dị.
- Will a horror film written and directed by women have a special appeal to women?
- Liệu một bộ phim kinh dị được viết kịch bản và đạo diễn bởi phụ nữ sẽ có sức hấp dẫn đặc biệt đến phụ nữ?
- Is there a recent horror film you like so much?
- Có bộ phim kinh dị nào gần đây mà bạn rất thích không?
liner
/ˈlaɪnər/
(n)
tàu thủy
/ˈlaɪnər/
(n)
tàu thủy
- The passengers were descending ladders from the liner to the naval ship.
- Các hành khách đang leo thang từ tàu thủy xuống tàu hải quân.
- Refusing to be saved, the captain of the liner went down with his ship.
- Từ chối được cứu, thuyền trưởng đã chết cùng con tàu của mình.
- My father was an engineer on a liner.
- Bố tôi là một kĩ sư trên một con tàu thủy.
motion
/ˈməʊʃən/
(n)
chuyển động, sự chuyển động
/ˈməʊʃən/
(n)
chuyển động, sự chuyển động
- The violent motion of the ship upset his stomach.
- Những chuyển động dữ dội của con tàu làm anh ấy say sóng.
- He gloved the ball, turned, and threw in one motion.
- Anh ấy chụp trái banh, xoay người và ném trong một chuyển động.
- He rocked the cradle with a gentle backwards and forwards motion.
- Anh ấy lắc lư cái nôi với những chuyển động trước và sau nhẹ nhàng.
motion sickness
/ˈməʊʃən sɪknəs/
(n)
say tàu xe
/ˈməʊʃən sɪknəs/
(n)
say tàu xe
- Those motion-sickness patches can help calm a churning stomach on a boat.
- Những miếng dán chống say sóng đó có thể giúp làm dịu dạ dày trên thuyền.
- Sitting at the center seats on boats or planes helps reduce motion sickness.
- Ngồi ở những ghế ở trung tâm tàu hay máy bay sẽ giảm đi sự say tàu xe.
- I love going on cruises, but my wife can’t go because she gets motion sickness.
- Tôi thích được đi du thuyền nhưng vợ tôi không thể vì cô ấy bị say sóng.
move
/muːv/
(v)
di chuyển, chuyển động, cử động, vận động
/muːv/
(v)
di chuyển, chuyển động, cử động, vận động
- I’m so cold I can’t move my fingers.
- Tôi lạnh đến mức không chuyển động được những ngón tay của mình.
- Will you help me move this table to the back room?
- Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này đến căn phòng phía sau được không?
- In the summer, the shepherds move their sheep up into the hills.
- Vào mùa hè, những người chăn cừu sẽ di chuyển những con cừu lên những ngọn đồi.
movement
/ˈmuːvmənt/
(n)
sự vận động, cử động
/ˈmuːvmənt/
(n)
sự vận động, cử động
- He made a sudden movement and frightened the bird away.
- Anh ấy làm một cử động nhất thời và làm lũ chim sợ bay đi.
- Her movements were somewhat clumsy.
- Những cử động của cô ấy có phần vụng về.
- For a long time after the accident, he had no movement in his legs.
- Suốt một thời gian dài sau vụ tai nạn, anh ấy không cử động được chân mình.
science fiction (sci-fi)
/saɪəns ˈfɪkʃən/
(n)
khoa học viễn tưởng
/saɪəns ˈfɪkʃən/
(n)
khoa học viễn tưởng
- In the next 50 years, will we see the stuff of science fiction come to life?
- Trong vòng 50 năm tới, liệu chúng ta có thấy được những điều khoa học viễn tưởng thành sự thật?
- In science fiction books and movies, characters visit other planets all the time.
- Trong sách và phim khoa học viễn tưởng, các nhân vật ghé thăm các hành tinh khác suốt.
- People who are really into sci-fi will probably find a few things to like in his new movie.
- Những người thích khoa học viễn tưởng chắc chắn sẽ thích một vài điều trong bộ phim mới của anh ấy.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 13 Films And Cinema – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng bài học về phim và rạp chiếu phim, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 13 Films And Cinema thuộc Unit 13: Films And Cinema tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời