Unit 13: Hobbies – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 13 Hobbies
Nội dung Vocabulary Unit 13 Hobbies – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về sở thích trong cuộc sống, các bạn cần ghi nhớ vốn từ vựng để làm nền tảng cho các chương trình học tiếp theo.
accompany
/əˈkʌmpəni/
(v)
hộ tống, đi cùng
/əˈkʌmpəni/
(v)
hộ tống, đi cùng
- She accompanied him on the piano.
- Cô ấy hòa âm với anh ấy trên đàn dương cầm.
- The book is accompanied by a CD.
- Cuốn sách có kèm theo một đĩa CD.
- Depression is almost accompanied by insomnia.
- Trầm cảm thường đi kèm theo chứng mất ngủ.
accompanying
/əˈkʌmpəniɪŋ/
(adj)
kèm theo, đi cùng
/əˈkʌmpəniɪŋ/
(adj)
kèm theo, đi cùng
- Children under twelve require an accompanying parent or guardian to flight.
- Trẻ em dưới 12 tuổi cần phải được đi cùng một người lớn hay người giám hộ khi bay.
- In the accompanying article, he explained more about his main points in his novel.
- Ở bài viết kèm theo, anh ấy giải thích rõ hơn về những điểm chính trong tiểu thuyết của anh ấy.
- You can choose your main dish and accompanying vegetables.
- Bạn có thể chọn món chính và rau đi kèm.
accomplish
/əˈkʌmplɪʃ/
(v)
hoàn thành
/əˈkʌmplɪʃ/
(v)
hoàn thành
- The children accomplished the puzzle in less than ten minutes.
- Bọn trẻ hoàn thành trò chơi ghép hình ít hơn 10 phút.
- I’ve accomplished nothing after I graduated.
- Tôi chẳng hoàn thành được gì sau khi tôi tốt nghiệp.
- You can accomplish more if you believe in yourself.
- Bạn có thể hoàn thành được nhiều thứ hơn nếu bạn tin vào bản thân.
accomplished
/əˈkʌmplɪʃt/
(adj)
giỏi, có chuyên môn
/əˈkʌmplɪʃt/
(adj)
giỏi, có chuyên môn
- She’s very accomplished painter.
- Cô ấy là một họa sĩ giỏi.
- He was accomplished in all the arts.
- Anh ấy có chuyên môn trong tất cả các lĩnh vực nghệ thuật.
- Today, we’re bombarded with the lifestyle of the rich, accomplished and famous.
- Hiện nay, chúng ta đang bị quá tải bởi lối sống của những người nổi tiếng, giỏi và giàu có.
accomplishment
/əˈkʌmplɪʃmənt/
(n)
thành tựu, sự hoàn thành
/əˈkʌmplɪʃmənt/
(n)
thành tựu, sự hoàn thành
- We celebrated the successful accomplishment of our project.
- Chúng tôi ăn mừng hoàn thành dự án thành công.
- He bought a new laptop as a reward for his accomplishment.
- Anh ấy tự thưởng một máy tính xách tay mới cho sự hoàn thành công việc của mình.
- His biggest accomplishment is raising his daughter to be a judge.
- Thành tựu lớn nhất của ông ấy là nuôi dạy con gái thành một vị thẩm phán.
avid
/ˈævɪd/
(adj)
mê, cuồng nhiệt
/ˈævɪd/
(adj)
mê, cuồng nhiệt
- He’s an avid football fan.
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng đá cuồng nhiệt.
- She hadn’t seen him for a year and was avid for news.
- Cô ấy chưa gặp anh ấy nguyên một năm nên rất mong ngóng tin tức.
- He was an avid runner, and reader, loved to travel abroad.
- Anh ấy rất mê chạy, đọc sách và yêu thích du lịch nước ngoài.
continually
/kənˈtɪnjuəli/
(adv)
một cách liên tục
/kənˈtɪnjuəli/
(adv)
một cách liên tục
- The company continually felt the market pressure to get new product releases.
- Công ty liên tục cảm thấy áp lực thị trường để cho ra đời sản phẩm mới.
- Retailers should continually evaluate their stores environment.
- Những nhà bán lẻ nên liên tục đánh giá môi trường xung quanh của các cửa hàng.
- He and his crew were continually changing locations of their office.
- Anh ấy và đội của mình liên tục thay đổi vị trí của văn phòng.
continue
/kənˈtɪnjuː/
(v)
tiếp tục
/kənˈtɪnjuː/
(v)
tiếp tục
- The band continued playing their songs in the rain.
- Ban nhạc vẫn tiếp tục trình diễn những bài hát của họ trong cơn mưa.
- If she continues working like that, she will pass out.
- Nếu cô ấy tiếp tục làm việc như vậy, cô ấy sẽ ngất xỉu.
- Do you intend to continue with your studies?
- Bạn có ý định tiếp tục việc học của mình?
continued
/kənˈtɪnjuːd/
(adj)
vẫn tiếp diễn
/kənˈtɪnjuːd/
(adj)
vẫn tiếp diễn
- Continued robbery in the city is causing great fear.
- Những vụ cướp của diễn ra liên tục trong thành phố đang gây nên một nỗi sợ lớn.
- His continued performances in the competition is capturing everyone’s attention.
- Những màn biểu diễn liên tục của anh ấy trong cuộc thi đang thu hút sự chú ý của mọi người.
- The continued rain is flooding the whole city.
- Mưa liên tục đang gây nên lụt lội trên toàn thành phố.
continuity
/kɒntɪˈnjuːəti/
(n)
sự tiếp diễn
/kɒntɪˈnjuːəti/
(n)
sự tiếp diễn
- The company preserves continuity in recruiting.
- Công ty duy trì sự liên tục trong việc tuyển dụng.
- The customer service will provide continuity of care for long-term clients.
- Dịch vụ khách hàng sẽ cung cấp sự chăm sóc liên tục cho những khách hàng lâu năm.
- Ensure continuity of operations by keeping CEO informed when something bad happens.
- Đảm bảo liên tục vận hành bằng cách thông báo cho CEO ngay khi một việc gì xấu xảy ra.
continuous
/kənˈtɪnjuəs/
(adj)
liên tục, không ngừng
/kənˈtɪnjuəs/
(adj)
liên tục, không ngừng
- My laptop makes a continuous buzzing noise.
- Máy tính xách tay của tôi phát ra tiếng ù ù liên tục.
- I love our continuous innovation of language to describe new concepts and ideas.
- Tôi thích sự liên tục đổi mới trong ngôn ngữ dùng để diễn tả khái niệm và ý tưởng mới.
- Managers need to maintain continuous in-depth knowledge of market conditions and industry trends.
- Những nhà quản lí cần duy trì liên tục kiến thức chuyên sâu về điều kiện thị trường và những xu hướng trong ngành công nghiệp.
discard
/dɪˈskɑːd/
(v)
bỏ, loại bỏ
/dɪˈskɑːd/
(v)
bỏ, loại bỏ
- It’s better to discard activities that are distractions to your goal.
- Tốt hơn nên loại bỏ những hành động gây xao lãng bạn khỏi mục tiêu.
- Grocery stores discard products after customers complained about its quality.
- Cửa hàng thực phẩm loại bỏ sản phẩm sau khi khách hàng phàn nàn về chất lượng.
- I happened to find a bag discarded on the street.
- Tôi vô tình tìm thấy một túi xách bị vứt bỏ trên đường.
fascinate
/ˈfæsəneɪt/
(v)
làm cho mê hoặc
/ˈfæsəneɪt/
(v)
làm cho mê hoặc
- Science has always fascinated me.
- Khoa học luôn mê hoặc tôi.
- She’s always one of those women who fascinate men.
- Cô ấy luôn là một trong những phụ nữ làm mê hoặc đàn ông.
- Children have always been fascinated with dinosaurs, especially the tyrannosaurus rex.
- Trẻ em luôn bị mê hoặc bởi khủng long nhất là khủng long bạo chúa ăn thịt.
fascinated
/ˈfæsəneɪtɪd/
(adj)
bị mê hoặc
/ˈfæsəneɪtɪd/
(adj)
bị mê hoặc
- We watched fascinated as he cleaned and repaired the watch.
- Chúng tôi nhìn mê hoặc khi ông ấy lau chùi và sửa chữa cái đồng hồ đeo tay.
- They were absolutely fascinated by the game.
- Họ hoàn toàn bị mê hoặc bởi trò chơi.
- It was hard to look at his face without being fascinated by the color of his eyes.
- Thật khó để nhìn mà không bị quyến rũ bởi màu mắt của anh ấy.
fascinating
/ˈfæsəneɪtɪŋ/
(adj)
hấp dẫn, thu hút
/ˈfæsəneɪtɪŋ/
(adj)
hấp dẫn, thu hút
- I found the whole movie fascinating.
- Tôi thấy cả bộ phim rất hấp dẫn.
- The book offers a fascinating glimpse of the lives of the rich and famous.
- Cuốn sách cho thấy một cái nhìn hấp dẫn vào cuộc sống của những người nổi tiếng và giàu có.
fish tank
/ˈfɪʃ tæŋk/
(n)
hồ cá
/ˈfɪʃ tæŋk/
(n)
hồ cá
- He fills a huge fish tank for her and sets it up in the middle of the sitting room.
- Anh ấy làm đầy một hồ cá lớn và để nó ở giữa phòng cho cô ấy.
- A girl is smiling with him behind the fish tank.
- Một cô gái đang cười với anh ấy ở đằng sau hồ cá.
- My mom wouldn’t buy me a fish tank so I work part-time and save up for it.
- Mẹ tôi không mua cho tôi một cái bể cá nên tôi đi làm thêm và tiết kiệm tiền để mua nó.
gigantic
/dʒaɪˈɡæntɪk/
(adj)
khổng lồ, lớn, kếch sù
/dʒaɪˈɡæntɪk/
(adj)
khổng lồ, lớn, kếch sù
- The statue of Liberty is a gigantic statue.
- Tượng nữ thần Tự do là một bức tượng khổng lồ.
- The cost for building a skyscraper is gigantic.
- Chi phí cho việc xây dựng một tòa nhà trọc trời là kếch sù.
- It entailed gigantic risks, but also promised of extravagant rewards.
- Nó kéo theo rủi ro lớn nhưng cũng hứa hẹn phần thưởng không giới hạn.
ignorance
/ˈɪɡnərəns/
(n)
sự thiếu hiểu biết
/ˈɪɡnərəns/
(n)
sự thiếu hiểu biết
- Public ignorance about Zika virus is still a cause for concern.
- Sự thiếu hiểu biết về virus Zika của công chúng vẫn là một vấn đề đáng lo ngại.
- Ignorance is the leading cause of racism everywhere.
- Sự thiếu hiểu biết là nguyên nhân chính dẫn đến phân biệt chủng tộc ở khắp nơi.
- My ignorance of the problem is embarrassing when I have to discuss with my boss about solutions.
- Sự thiếu hiểu biết về vấn đề của tôi thật là xấu hổ khi tôi phải thảo luận với sếp của mình về những giải pháp.
ignorant
/ˈɪɡnərənt/
(adj)
thiếu hiểu biết
/ˈɪɡnərənt/
(adj)
thiếu hiểu biết
- Many teenagers are ignorant about our history.
- Nhiều thanh thiếu niên thiếu hiểu biết về lịch sử nước mình.
- The company remained ignorant of troubles in the market.
- Công ty vẫn thiếu hiểu biết về những vấn đề đang có trên thị trường.
- I don’t think I can continue working with an ignorant person like him.
- Tôi không nghĩ là tôi có thể tiếp tục làm việc với một người thiếu hiểu biết như anh ta.
indeed
/ɪnˈdiːd/
(adv)
quả thực, thực vậy
/ɪnˈdiːd/
(adv)
quả thực, thực vậy
- We live in a strange time indeed.
- Quả thực chúng ta đang sống trong khoảng thời gian kì lạ.
- I have indeed met him at the party last week.
- Tôi quả thực đã gặp anh ấy ở bữa tiệc tuần trước.
- Many people are very poor indeed.
- Nhiều người quả thực rất nghèo.
indulge
/ɪnˈdʌldʒ/
(v)
thưởng thức, say mê
/ɪnˈdʌldʒ/
(v)
thưởng thức, say mê
- I want to indulge in that coconut ice cream.
- Tôi muốn được thưởng thức kem dừa đó.
- They indulge in fitness and healthy lifestyle.
- Họ say mê tập thể dục và lối sống lành mạnh.
- I don’t want to indulge myself in pizza often because I might not stop.
- Tôi không muốn bản thân thưởng thức pizza thường xuyên bởi vì tôi có thể không ngừng ăn được.
indulgence
/ɪnˈdʌldʒəns/
(n)
sự nuông chiều, sự ham mê
/ɪnˈdʌldʒəns/
(n)
sự nuông chiều, sự ham mê
- KitKat is my only indulgence.
- KitKat là niềm đam mê duy nhất của tôi.
- All of the indulgences of the holiday are over, I must get back to studying.
- Tất cả những sự nuông chiều bản thân trong kì nghỉ đã qua rồi, tôi nên học hành trở lại.
- His health suffered from indulgence too much fast food.
- Sức khỏe của anh ấy đang trở nên tồi tệ hơn vì anh ấy nuông chiều bản thân với quá nhiều thức ăn nhanh.
indulgent
/ɪnˈdʌldʒənt/
(adj)
cưng chiều
/ɪnˈdʌldʒənt/
(adj)
cưng chiều
- My father was indulgent towards his grandchildren.
- Bố tôi cưng chiều những đứa cháu.
- I felt a bit self-indulgent today so I bought some flowers.
- Tôi cảm thấy muốn cưng chiều bản thân một chút nên tôi đã mua hoa.
- He lived an indulgent life until his family bankrupted.
- Anh ấy đã có một cuộc sống được chiều chuộng cho đến khi gia đình của anh ấy bị phá sản.
tune
/tʃuːn/
(n)
giai điệu
/tʃuːn/
(n)
giai điệu
- He was humming a tune when he was driving.
- Anh ấy đang hát nhẩm một giai điệu nào đó khi anh ấy chạy xe.
- The new song of Bruno Mars has a very catchy tune.
- Bài hát mới của Bruno Mars có giai điệu thật bắt tai.
- That tune filled me with nostalgia.
- Giai điệu đó làm tôi cảm thấy hoài niệm.
Ở trên là Vocabulary Unit 13 Hobbies – Tiếng Anh Lớp 11, bài học tiểm hiểu sở thích trong cuộc sống, các bạn cần ghi nhớ vốn từ vựng để làm nền tảng kiến thức cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 13 Hobbies thuộc Unit 13: Hobbies tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời