Unit 13: The \(22^{nd}\) Sea Games – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 13 The \(\)\(22^{nd}\) Sea Games
Dưới đây là từ vựng mới (Vocabulary) trong bài Unit 13 The 22nd Sea Games.
countryman
/ˈkʌntrimən/
(n)
người đồng hương, đến từ một nước
/ˈkʌntrimən/
(n)
người đồng hương, đến từ một nước
- Didn’t he feel guilty about betraying his fellow countrymen?
- Anh ấy không cảm thấy có lỗi khi phản bội lại những người đồng hương của mình sao?
- They were honouring a fellow countryman even though they didn’t know him.
- Họ đang tôn vinh người đồng hương của mình mặc dù họ không biết anh ấy.
- She followed in the tradition of her countrymen.
- Cô ấy theo truyền thống của những người đồng hương của mình.
deal
/diːl/
(n, v)
sự thỏa thuận, giao dịch, buôn bán
/diːl/
(n, v)
sự thỏa thuận, giao dịch, buôn bán
- They discussed the business deal yesterday.
- Họ đã thảo luận thỏa thuận kinh doanh vào hôm qua.
- We only deal with companies which have a good credit record.
- Chúng tôi chỉ giao dịch với công ty có lịch sử tín dụng tốt.
- Our firm could lose a lot of money if the deal is unsuccessful.
- Công ty của chúng ta có thể mất rất nhiều tiền nếu thỏa thuận này không thành công.
defend
/dɪˈfend/
(v)
bảo vệ
/dɪˈfend/
(v)
bảo vệ
- How can we defend our homeland if we don’t have an army?
- Làm sao chúng ta có thể bảo vệ quê nhà khi chúng ta không có quân đội?
- They are fighting to defend their beliefs.
- Họ đang đánh nhau để bảo vệ lý tưởng của mình.
- I’m going to learn karate so I can defend myself.
- Tôi sẽ học karate để bảo vệ bản thân.
defence
/dɪˈfens/
(n)
sự bảo vệ, phòng vệ
/dɪˈfens/
(n)
sự bảo vệ, phòng vệ
- Whenever anyone criticizes her husband, she immediately jumps to his defence.
- Bất cứ khi nào ai chỉ trích chồng mình, cô ấy cũng nhảy ngay vào để bảo vệ anh ấy.
- The team has a strong attack, but its defence is weak.
- Đội tuyển có sức tấn công mạnh nhưng phòng thủ yếu.
- A good diet helps build the body’s natural defences.
- Một chế độ ăn uống tốt giúp cơ thể tạo nên sức đề kháng tự nhiên.
enthusiast
/ɪnˈθjuːziæst/
(n)
người đam mê, người nhiệt tâm
/ɪnˈθjuːziæst/
(n)
người đam mê, người nhiệt tâm
- She’s a keep-fit enthusiast.
- Cô ấy là một người đam mê giữ vóc dáng.
- He was an enthusiast in music and other fine arts
- Anh ấy là một người đam mê âm nhạc và nghệ thuật.
- Ngoc is a motorcycle enthusiast who loves to go for a long drive in the country.
- Ngọc là một người đam mê xe máy và thích chạy xe đường dài ở vùng nông thôn.
enthusiasm
/ɪnˈθjuːziæzəm/
(n)
sự đam mê, niềm đam mê
/ɪnˈθjuːziæzəm/
(n)
sự đam mê, niềm đam mê
- One of the good things about teaching young children is their enthusiasm.
- Một trong những điều tốt khi dạy trẻ em là niềm đam mê của chúng.
- After the accident he lost his enthusiasm for the sport.
- Sau tai nạn, anh ấy đánh mất đi niềm đam mê cho thể thao của mình.
- One of his greatest enthusiasms was yoga.
- Một trong những niềm đam mê lớn nhất của anh ấy là yoga.
enthusiastic
/ɪnθjuːziˈæstɪk/
(adj)
hứng thú, đam mê
/ɪnθjuːziˈæstɪk/
(adj)
hứng thú, đam mê
- You don’t seem very enthusiastic about the party.
- Bạn nhìn có vẻ như không hứng thú với bữa tiệc.
- They were tired, but not any less enthusiastic.
- Họ đã mệt nhưng vẫn còn rất hứng thú.
- Her proposals met with an enthusiastic response.
- Những đề xuất của cô ấy đạt được những phản hồi thể hiện sự thích thú.
outstanding
/aʊtˈstændɪŋ/
(adj)
xuất sắc, xuất chúng
/aʊtˈstændɪŋ/
(adj)
xuất sắc, xuất chúng
- It was an outstanding movie.
- Đó là một bộ phim hay xuất sắc.
- The region is renowned for its outstanding natural beauty.
- Vùng đó được biết đến với cảnh sắc thiên nhiên đẹp vượt trội.
- Her outstanding performances set a new benchmark for singers throughout the world.
- Màn trình diễn của cô ấy tạo nên một tiêu chuẩn mới cho những ca sĩ khác trên thế giới.
overwhelming
/əʊvəˈwelmɪŋ/
(adj)
áp đảo, ngập tràn
/əʊvəˈwelmɪŋ/
(adj)
áp đảo, ngập tràn
- She appreciated the overwhelming support of the public in responding to her new song.
- Cô ấy trân trọng sự ủng hộ ngập tràn của công chúng dành cho bài hát mới của cô ấy.
- An overwhelming majority voted for Donald Trump to be the President of the United States.
- Một số đông áp đảo đã bầu cho Donald Trump thành Tổng thống nước Mỹ.
- The evidence against the suspect is overwhelming.
- Bằng chứng chống lại bị cáo rất áp đảo.
overwhelmingly
/əʊvəˈwelmɪŋli/
(adv)
một cách áp đảo, ngập tràn
/əʊvəˈwelmɪŋli/
(adv)
một cách áp đảo, ngập tràn
- The team were overwhelmingly defeated in yesterday’s game.
- Đội thi đấu bị đánh bại áp đảo vào hôm qua.
- As soon as he saw the river, he felt overwhelmingly happy.
- Ngay khi anh ấy nhìn thấy dòng sông, anh ấy cảm thấy tràn ngập hạnh phúc.
- She just laughed overwhelmingly happy and unworried.
- Cô ấy mới cười một cách ngập tràn hạnh phúc và không lo lắng.
podium
/ˈpəʊdiəm/
(n)
bục giảng, bục phát biểu, khán đài
/ˈpəʊdiəm/
(n)
bục giảng, bục phát biểu, khán đài
- Tears ran down her face as she stood on the winner’s podium.
- Cô ấy xúc động khi được đứng trên bục dành cho người chiến thắng.
- She’s walking towards the podium with proud.
- Cô ấy bước đến bục phát biểu với niềm tự hào.
- We should move the podium to the side instead of the centre.
- Chúng ta nên chuyển cái bục phát biểu sang bên cạnh thay vì ở chính giữa.
point
/pɔɪnt/
(n)
thời điểm
/pɔɪnt/
(n)
thời điểm
- At the point, a soldier opened fire on the car.
- Tại thời điểm đó, một người lính đã bắn vào chiếc xe.
- I was completely lost at one point.
- Tôi đã từng bị lạc tại một thời điểm.
- The meeting got to the point where no one knew what was going on.
- Cuộc họp diễn ra đến một thời điểm mà không ai biết chuyện gì đang xảy ra.
pole vault
/ˈpəʊl vɒlt/
(n)
nhảy sào
/ˈpəʊl vɒlt/
(n)
nhảy sào
- She won silver in the pole vault for Australia.
- Cô ấy giành huy chương bạc môn nhảy sào cho nước Úc.
- The world pole vault championship is happening in America.
- Cuộc thi nhảy sào thế giới đang diễn ra ở Mỹ.
- Pole vault is one of the four jumping events in track and field.
- Nhảy sào là một trong 4 nội dung nhảy ở bộ môn điền kinh.
precision
/prɪˈsɪʒən/
(n)
sự chính xác
/prɪˈsɪʒən/
(n)
sự chính xác
- Great precision is required to align the mirrors accurately.
- Để sắp xếp các gương chính xác đòi hỏi sự chính xác cao.
- His books are a pleasure to read because he writes with such clarity and precision.
- Những cuốn sách của anh ấy là niềm vui để đọc vì anh ấy viết rất rõ ràng và chính xác.
- He made a precision cut through the meat.
- Anh ấy cắt miếng thịt một cách chính xác.
precise
/prɪˈsaɪs/
(adj)
chính xác
/prɪˈsaɪs/
(adj)
chính xác
- He caught me at the precise moment that I was picking my nose.
- Anh ấy bắt gặp tôi tại thời điểm chính xác khi tôi đang móc mũi.
- Let’s not trouble ourselves about the precise details at the moment.
- Hãy đừng chú ý đến chi tiết chính xác ngay lúc này.
- Do you think you could be more precise?
- Bạn có nghĩ là bạn nên chính xác hơn?
precisely
/prɪˈsaɪsli/
(adv)
một cách chính xác
/prɪˈsaɪsli/
(adv)
một cách chính xác
- The fireworks begin at eight o’clock precisely.
- Buổi biểu diễn pháo bông bắt đầu chính xác lúc 8 giờ.
- What do you think the problem is, precisely?
- Bạn nghĩ vấn đề một cách chính xác là gì?
- That’s precisely the sort of behaviour that I really dislike.
- Đó chính xác là kiểu hành vi mà tôi rất ghét.
present
/prɪˈzent/
(v, n)
trao tặng, trình bày, thể hiện
/prɪˈzent/
(v, n)
trao tặng, trình bày, thể hiện
- The winners were presented with medals.
- Những người chiến thắng được tặng huy chương.
- He presented the report to his colleagues at the meeting.
- Anh ấy trình bày bản báo cáo với đồng nghiệp tại cuộc họp.
- The classroom presented a cheerful busy atmosphere to the visitors.
- Lớp học thể hiện không khí vui vẻ, bận rộn đến những người tham quan.
rival
/ˈraɪvəl/
(n, v)
đối thủ
/ˈraɪvəl/
(n, v)
đối thủ
- He beat his closest rival by 20 marks.
- Anh ấy đánh bại đối thủ gần nhất của mình 20 điểm.
- She hired an assassin to eliminate her rival.
- Cô ấy thuê sát thủ để trừ khử đối thủ của mình.
- The beauty of the country is only rivalled by the violence of its politics.
- Vẻ đẹp của đất nước này chỉ là đối thủ đối với bạo lực chính trị của nó.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
clear | (v) | /klɪə(r)/ | nhảy qua |
composed | (a) | /kəm’pouz/ | gồm có; bao gồm |
countryman | (n) | /’kʌntrimən/ | người đồng hương |
deal | (n) | /diːl/ | sự thoả thuận |
enthusiast | (n) | /in’ju:ziỉst/ | người say mê |
defend | (v) | /di’fend/ | bảo vệ |
milkmaid | (n) | /’milkmeid/ | cô gái vắt sữa |
outstanding | (a) | /aʊtˈstændɪŋ/ | xuất sắc, nổi bật |
overwhelming | (a) | /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ | lớn,vĩ đại |
podium | (n) | /’poudiəm/ | bục danh dự |
pole vaulting | (n) | /pəʊl/ /ˈvɔːltɪŋ/ | nhảy sào |
precision | (n) | /pri’siʒn/ | độ chính xác |
rival | (n) | /’raivəl/ | đối thủ |
scoreboard | (n) | /ˈskɔːbɔːd/ | bảng điểm |
title | (n) | /’taitl/ | danh hiệu, tư cách, đầu đề |
spirit | (n) | /ˈspɪrɪt/ | tinh thần |
peace | (n) | /pi:s/ | hoà bình |
solidarity | (n) | /ˌsɒlɪˈdærəti/ | đoàn kết |
co-operation | (n) | /kou,ɔpə’rei∫n/ | sự hợp tác |
development | (n) | /di’veləpmənt/ | phát triển |
wrestling | (n) | /ˈreslɪŋ/ | môn đấu vật |
basketball | (n) | /’bɑ:skitbɔ:l/ | bóng rổ |
volleyball | (n) | /’vɔlibɔ:l/ | bóng chuyền |
badminton | (n) | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
body-building | (n) | thể dục thể hình | |
athlete | (n) | /ˈæθliːt/ | lực sĩ, vận động viên |
energetic | (a) | /,enə’dʒetik/ | mạnh mẽ |
propose | (v) | /prə’pouz/ | đề nghị |
rank | (v) | /ræŋk/ | xếp vị trí |
host | (v); (n) | /həʊst | chủ nhà, tổ chức |
pullover | (n) | /pulouvə/ = jersey /’dʒə:zi/ | áo len chui đầu |
disease | (n) | /di’zi:z/ | căn bệnh |
acknowledge | (v) | /ək’nɔlidʒ/ | thừa nhận |
improve | (v) | /im’pru:v/ | cải tiến, cải thiện |
Ở trên là toàn bộ từ vừng Unit 13 The \(22^{nd}\) Sea Games Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn nên học những từ vựng này để làm nền tảng vốn từ cho các bài tiếp theo nha.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 13 The 22nd Sea Games thuộc Unit 13: The 22nd Sea Games tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself E Unit 13 Trang 148 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- E. Language Focus Unit 13 Trang 145 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- D. Writing Unit 13 Trang 143 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- C. Listening Unit 13 Trang 142 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- B. Speaking Unit 13 Trang 141 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- A. Reading Unit 13 Trang 138 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- Grammar: Unit 13 The 22nd Sea Games
Trả lời