Unit 15: Cities – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 15 Cities
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 15 Cities – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về các thành phố, qua bài học các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
base
/beɪs/
(n)
đế, phần dưới, bệ
/beɪs/
(n)
đế, phần dưới, bệ
- At the base of the cliff was a rocky beach.
- Tại chân của vách đá là một bãi biển đầy đá.
- It’s a vase with a base made of glass.
- Đó là một lọ hoa có đế làm bằng thủy tinh.
- The base of the bed was made of slats.
- Phần bệ của cái giường được làm bằng gỗ thanh.
characterise
/ˈkærəktəraɪz/
(v)
đặc trưng hóa
/ˈkærəktəraɪz/
(v)
đặc trưng hóa
- Bright colours and bold strokes characterise his early paintings.
- Màu sắc nổi bật và nét vẽ đậm đặc trưng cho những bức tranh thời kì đầu của ông ấy.
- Very cold winters and hot summers characterise the climate of the upper highlands.
- Mùa đông rất lạnh và mùa hè rất nóng đặc trưng hóa thời tiết ở vùng cao nguyên cao.
- Spacious rooms and a contemporary interior characterise this property.
- Phòng ốc rộng rãi và nội thất hiện đại đặc trưng hóa cho căn hộ này.
convenience
/kənˈviːniəns/
(n)
sự thuận tiện
/kənˈviːniəns/
(n)
sự thuận tiện
- I like the convenience of living close to work.
- Tôi thích sự thuận tiện khi sống gần nơi làm việc.
- The goods will be delivered at your convenience.
- Hàng hóa sẽ được giao vào lúc thuận tiện cho bạn.
- Taste, value and convenience are most important to the consumer.
- Vị ngon, giá trị và sự tiện lợi là những điều quan trọng với người tiêu dùng.
convenient
/kənˈviːniənt/
(adj)
tiện lợi, thuận tiện
/kənˈviːniənt/
(adj)
tiện lợi, thuận tiện
- Our local shop has very convenient opening hours.
- Cửa hàng địa phương của chúng tôi có giờ mở cửa rất thuận tiện.
- A bike’s a very convenient way of getting around.
- Một chiếc xe máy là phương tiện đi lại rất thuận tiện.
- It’s very convenient that you live near the office.
- Thật là thuận tiện khi bạn sống gần văn phòng làm việc.
crown
/kraʊn/
(n, v)
vương miện, phong chức
/kraʊn/
(n, v)
vương miện, phong chức
- The crown, decorated with diamonds and other precious stones, was exhibited in a special case.
- Vương miện được trang trí với kim cương và nhiều loại đá quý được trưng trong những dịp đặc biệt.
- Queen Elizabeth II was crowned in 1953.
- Nữ hoàng Elizabeth II được phong vương miện vào năm 1953.
- I just made a crown from paper for my niece.
- Tôi vừa mới làm vương miện bằng giấy cho cháu tôi.
finance
/ˈfaɪnæns/
(n-v)
tài chính, cấp tiền
/ˈfaɪnæns/
(n-v)
tài chính, cấp tiền
- You need to speak to someone in the finance department.
- Bạn cần phải nói chuyện với một người ở bộ phận tài chính.
- The company’s finances are in a mess.
- Tài chính của công ty là một mớ hỗn độn.
- The city council has refused to finance the project.
- Hội đồng thành phố đã từ chối cấp tiền cho dự án.
financial
/faɪˈnænʃəl/
(adj)
thuộc về tài chính
/faɪˈnænʃəl/
(adj)
thuộc về tài chính
- She organizes her financial affairs very efficiently.
- Cô ấy quản lý những vấn đề tài chính của mình rất hiệu quả.
- Is there any hope of getting financial support for the project?
- Có hy vọng nào trong việc tìm kiếm hỗ trợ tài chính cho dự án không?
- The company needs more financial assistance from the government.
- Công ty cần thêm hỗ trợ tài chính từ chính phủ.
metropolis
/məˈtrɒpəlɪs/
(n)
đô thị lớn
/məˈtrɒpəlɪs/
(n)
đô thị lớn
- He left his hometown to begin a career in the metropolis.
- Anh ấy rời bỏ quê nhà để bắt đầu sự nghiệp ở đô thị lớn.
- Bien Hoa is a tiny village compared to the financial metropolis that is Saigon.
- Biên Hòa là một ngôi làng nhỏ khi so sánh với đô thị tài chính lớn như Sài Gòn.
- In a restless metropolis such as Saigon, the din of construction is everywhere.
- Trong một đô thị lớn không ngừng nghỉ như Sài Gòn, tiếng ồn của việc xây dựng ở khắp mọi nơi.
metropolitan
/metrəˈpɒlɪtən/
(adj)
thuộc khu đô thị lớn
/metrəˈpɒlɪtən/
(adj)
thuộc khu đô thị lớn
- He was drawn to the metropolitan glamour and excitement of Saigon.
- Anh ấy bị cuốn vào sự quyến rũ và hào hứng đô thị của Sài Gòn.
- Service is available in select metropolitan markets, not available in all areas.
- Dịch vụ chỉ có sẵn ở một số thị trường đô thị được chọn lựa, không có sẵn ở tất cả khu vực.
- The metropolitan area’s economy has not recovered fully from the long recession.
- Nền kinh tế của khu vực đô thị vẫn chưa hồi phục hoàn toàn từ cuộc khủng hoảng kinh tế dài.
mingle
/ˈmɪŋɡəl/
(v)
hòa lẫn, trộn lẫn
/ˈmɪŋɡəl/
(v)
hòa lẫn, trộn lẫn
- Coffee and chocolate flavours mingle well.
- Vị cà phê và chocolate trộn lẫn ngon.
- You should mingle with other guests at the party.
- Bạn nên hòa lẫn vào những vị khách khác của buổi tiệc.
- He seemed to mingle with other students naturally.
- Cậu ấy có vẻ hòa nhập với những học sinh khác một cách tự nhiên.
robe
/rəʊb/
(n)
áo choàng
/rəʊb/
(n)
áo choàng
- Judges wear black robes when they are in court.
- Thẩm phán mặc áo choàng màu đen khi họ ở tòa.
- He wrapped a robe around himself before answering the phone.
- Anh ấy choàng áo choàng trước khi trả lời điện thoại.
- As she passed the window, her red robe slipped a little, revealing her collarbone.
- Khi cô ấy đi ngang cửa sổ, áo choàng đỏ của cô ấy tuột xuống một chút làm lộ ra xương quai xanh.
tablet
/ˈtæblət/
(n)
› a pill
viên thuốc Take these tablets for your headache a sleeping-tablet (= a tablet to make one sleep). › a flat piece or bar (of soap etc)
bánh I bought a tablet of soap. › a piece of usually stone with a flat surface on which words are engraved etc
bia mộ They put up a marble tablet in memory of his father. › (also tablet computer) (computing) a small one-piece portable computer which the user operates by a touchscreen.
máy tính bảng
/ˈtæblət/
(n)
› a pill
viên thuốc Take these tablets for your headache a sleeping-tablet (= a tablet to make one sleep). › a flat piece or bar (of soap etc)
bánh I bought a tablet of soap. › a piece of usually stone with a flat surface on which words are engraved etc
bia mộ They put up a marble tablet in memory of his father. › (also tablet computer) (computing) a small one-piece portable computer which the user operates by a touchscreen.
máy tính bảng
- The poem was engraved on a tablet of stone.
- Bài thơ được khắc trên một tấm bảng nhỏ bằng đá.
- Ancient people used woody tablets as books.
- Những người cổ đại dùng những tấm bảng gỗ như những cuốn sách.
- No one engrave on a tablet nowadays.
- Bây giờ chẳng ai khắc lên mấy tấm bảng nhỏ nữa.
torch
/tɔːtʃ/
(n)
ngọn đuốc, đèn nhỏ
/tɔːtʃ/
(n)
ngọn đuốc, đèn nhỏ
- She shone the torch into the dark room.
- Cô ấy chiếu ngọn đuốc vào căn phòng tối.
- The policeman walked along the street, shining a torch into every car.
- Người cảnh sát đi trên đường và rọi đèn pin vào từng chiếc xe.
- The torch sends out a powerful beam of light.
- Ngọn đuốc tỏa ra một vầng sáng mạnh mẽ.
unusual
/ʌnˈjuːʒuəl/
(adj)
kì lạ, bất thường
/ʌnˈjuːʒuəl/
(adj)
kì lạ, bất thường
- It’s unusual to have adult conversation with children.
- Thật là kì lạ khi có cuộc nói chuyện người lớn với những đứa trẻ.
- He uses a lot of unusual expressions.
- Anh ấy sử dụng rất nhiều những biểu hiện kì lạ.
- There was nothing unusual about her physical appearance.
- Không có điều gì bất thường về vẻ ngoài của cô ấy cả.
unusually
/ʌnˈjuːʒuəli/
(adv)
một cách kì lạ
/ʌnˈjuːʒuəli/
(adv)
một cách kì lạ
- He was unusually polite.
- Anh ấy lịch sự một cách kì lạ.
- Unusually for me, I felt deeply embarrassed.
- Tôi cảm thấy xấu hổ nặng nề một cách kì lạ.
- Last summer was an unusually warm and humid.
- Mùa hè vừa rồi nóng và ẩm một cách bất thường.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 15 Cities – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về các thành phố, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài học để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 15 Cities thuộc Unit 15: Cities tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời