Unit 15: Women In Society – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 15 Women In Society
Dưới đây là các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit 15 Women In Society
advocate
/ˈædvəkeɪt/
(v, n)
biện hộ, bênh vực, ủng hộ
/ˈædvəkeɪt/
(v, n)
biện hộ, bênh vực, ủng hộ
- As a teacher, I am a strong advocate for more parent involvement in schools.
- Với tư cách là giáo viên, tôi là người ủng hộ mạnh mẽ cho việc phụ huynh học sinh tham gia vào các hoạt động ở trường học.
- He joined the military because he wanted to be an advocate for freedom and justice.
- Anh ấy tham gia vào quân đội vì anh ấy muốn được trở thành người bênh vực cho sự tự do và chính nghĩa.
- Since he is an advocate of a healthy lifestyle, I find it quite surprising he smokes cigarettes.
- Vì anh ấy là một người ủng hộ lối sống lành mạnh nên tôi thấy rất ngạc nhiên khi anh ấy hút thuốc.
childbearing
/ˈtʃaɪldbeərɪŋ/
(n)
việc sinh con, việc sinh đẻ
/ˈtʃaɪldbeərɪŋ/
(n)
việc sinh con, việc sinh đẻ
- The survey is only concerned with women of childbearing age.
- Khảo sát chỉ tập trung vào phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ.
- Traditional Home is a home-design magazine for suburban women of childbearing age.
- Traditional Home là tạp chí trang trí nhà cửa dành cho phụ nữ thuộc độ tuổi sinh đẻ.
- We are unaware of African studies in women of childbearing age.
- Chúng ta không biết những nghiên cứu về phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ ở châu Phi.
deep-seated
/diːpˈsiːtɪd/
(adj)
sâu xa, ăn sâu, sâu đậm
/diːpˈsiːtɪd/
(adj)
sâu xa, ăn sâu, sâu đậm
- It was a deep-seated instinct to hunt for other animals.
- Việc đi săn các loài động vật khác đã là bản năng ăn sâu.
- This squirrel had a deep-seated hatred of cats.
- Con sóc này có một mối thù ghét sâu đậm đối với những con mèo.
- I think you may have a deep-seated problem with your father.
- Tôi nghĩ bạn có thể có một vấn đề sâu xa nào đó với bố của bạn.
discriminate
/dɪˈskrɪmɪneɪt/
(v)
phân biệt đối xử, phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/
(v)
phân biệt đối xử, phân biệt
- The company was accused of discriminating against people on the basis of nationalities.
- Công ty bị cáo buộc vì phân biệt đối xử theo quốc tịch.
- Police dogs are very good at discriminating between different smells.
- Chó cảnh sát rất giỏi trong việc nhận dạng các loại mùi khác nhau.
- They discriminate against all the rest of humanity.
- Họ phân biệt đối xử với tất cả thành phần còn lại của nhân loại.
discrimination
/dɪskrɪmɪˈneɪʃən/
(n)
sự phân biệt đối xử
/dɪskrɪmɪˈneɪʃən/
(n)
sự phân biệt đối xử
- New workers are having a discrimination against older workers.
- Những công nhân mới đang có một sự phân biệt đối xử chống lại những công nhân già hơn.
- No discrimination is allowed on account of race or colour in the school.
- Không có sự phân biệt đối xử về chủng tộc hay màu da nào được cho phép xảy ra trong trường.
- The company is facing employment discrimination.
- Công ty đang đối mặt với vấn đề phân biệt đối xử nhân viên.
intellectual
/ɪntəlˈektjuəl/
(adj, n)
thuộc về trí tuệ, trí tuệ
/ɪntəlˈektjuəl/
(adj, n)
thuộc về trí tuệ, trí tuệ
- Children need both intellectual and physical development.
- Trẻ em cần cả phát triển về trí tuệ và thể chất.
- She’s very intellectual.
- Cô ấy rất có trí tuệ.
- He grew intellectual and cruel.
- Anh ấy đã trở nên có trí tuệ và độc ác.
intellect
/ˈɪntəlekt/
(n)
trí khôn, trí tuệ
/ˈɪntəlekt/
(n)
trí khôn, trí tuệ
- His energy and intellect are respected by many people.
- Năng lượng và trí khôn của anh ấy được nhiều người kính nể.
- As the intellect grew a child became less dependent on this sense.
- Một khi trí khôn đã phát triển, một đứa trẻ ít bị phụ thuộc vào giác quan của mình hơn.
- The scientist has a keen intellect and can easily solve most puzzles.
- Nhà khoa học có một trí tuệ sắc sảo và dễ dàng giải được hầu hết các câu đố.
intelligence
/ɪnˈtelɪdʒəns/
(n)
sự thông minh, sự lanh lợi
/ɪnˈtelɪdʒəns/
(n)
sự thông minh, sự lanh lợi
- I’m sure a woman with intelligence will shock you.
- Tôi chắc là một phụ nữ có trí thông minh sẽ gây sốc cho bạn.
- All their parents’ intelligence seems reflected in them.
- Có thể thấy được tất cả sự thông minh của bố mẹ họ trong họ.
- Apes rank above dogs in intelligence.
- Vượn được xếp hạng trên chó về sự thông minh.
intelligent
/ɪnˈtelɪdʒənt/
(adj)
thông minh
/ɪnˈtelɪdʒənt/
(adj)
thông minh
- She’s a highly intelligent young woman.
- Cô ấy là một người phụ nữ trẻ rất thông minh.
- I like someone who I can have intelligent conversations with.
- Tôi thích một người mà tôi có thể có những cuộc hội thoại thông minh cùng.
- You’re intelligent and always have the entire picture in perspective.
- Bạn thông minh và luôn có quan điểm về toàn bộ vấn đề.
involvement
/ɪnˈvɒlvmənt/
(n)
sự liên quan, sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/
(n)
sự liên quan, sự tham gia
- He denies any involvement in the attack.
- Anh ấy từ chối mọi sự liên quan đến cuộc tấn công.
- Do you have any involvement with his girlfriend?
- Bạn có dính dáng gì đến bạn gái của anh ấy không?
- I would be horrified by any thought of a romantic involvement with my best friend.
- Tôi sẽ rùng mình với bất kì suy nghĩ nào liên quan đến sự lãng mạn với bạn tốt nhất của mình.
involve
/ɪnˈvɒlv/
(v)
tham gia, bao gồm
/ɪnˈvɒlv/
(v)
tham gia, bao gồm
- The trips often involve a lot of walking.
- Các chuyến đi thường bao gồm rất nhiều việc đi bộ.
- There are a lot of risks involved.
- Có rất nhiều rủi ro liên quan.
- I prefer teaching methods that actively involve students in learning.
- Tôi thích những phương pháp giảng dạy có sự tích cực tham gia của học sinh.
involved
/ɪnˈvɒlvd/
(adj)
có tính liên quan, bao gồm
/ɪnˈvɒlvd/
(adj)
có tính liên quan, bao gồm
- How did you get involved in acting?
- Làm thế nào mà bạn lại liên quan đến việc diễn xuất?
- She got involved with a guy in college.
- Cô ấy dính dáng đến một chàng trai ở trường đại học.
- He joined their organization but never really got involved.
- Anh ấy gia nhập tổ chức nhưng chưa bao giờ thật sự có liên quan đến họ.
look down on someone
(phrasal verb)
coi thường, khinh bỉ
(phrasal verb)
coi thường, khinh bỉ
- He looks down on his colleagues.
- Anh ấy coi thường đồng nghiệp của mình.
- Cats look down on human.
- Mèo coi thường con người.
- I look down on liars.
- Tôi khinh bỉ những người nói dối.
lose
/luːz/
(v)
đánh mất, mất
/luːz/
(v)
đánh mất, mất
- I’ve lost contact with him for years.
- Tôi đã mất liên lạc với anh ấy nhiều năm qua.
- He lost his temper and smashed a glass.
- Anh ấy nổi giận và đập bể một cái ly.
- I’ve lost faith in doctors.
- Tôi đã mất niềm tin vào bác sĩ.
neglect
/nɪˈɡlekt/
(v, n)
sao lãng, lơ là, bỏ mặc
/nɪˈɡlekt/
(v, n)
sao lãng, lơ là, bỏ mặc
- He’s been neglected his garden.
- Anh ấy đã lơ là không chăm sóc khu vườn.
- Some of these kids have been badly neglected in the past.
- Một số đứa trẻ này đã bị bỏ mặc trong quá khứ.
- Animals have suffered years of neglect.
- Thú vật đã chịu đựng nhiều năm bị bỏ mặc.
nonsense
/ˈnɒnsəns/
(n)
vô lý, vô nghĩa
/ˈnɒnsəns/
(n)
vô lý, vô nghĩa
- He was talking absolute nonsense.
- Anh ấy đã nói những lời vô nghĩa.
- That’s a load of nonsense.
- Đó toàn là những thứ vô lý.
- It’s nonsense to suggest they could have cheated on the test.
- Thật là vô lý khi gợi ý rằng họ đã có thể gian lận trong bài thi.
philosopher
/fɪˈlɒsəfər/
(n)
nhà triết học
/fɪˈlɒsəfər/
(n)
nhà triết học
- Plato was the first philosopher to establish philosophy as a subject.
- Plato là nhà triết học đầu tiên thiết lập triết học là một môn học.
- Socrates, Plato and Aristotle are examples of philosophers.
- Socrates, Plato và Aristotle là những nhà triết học tiêu biểu.
- Philosophers spend a lot of time thinking, and less living.
- Những nhà triết học dành nhiều thời gian để suy nghĩ hơn là sống.
philosophy
/fɪˈlɒsəfi/
(n)
triết học
/fɪˈlɒsəfi/
(n)
triết học
- Descartes is the father of modern philosophy.
- Descartes là cha đẻ của triết học hiện đại.
- My philosophy has always been to give those with ability the chance to progress.
- Triết học của bản thân tôi là luôn luôn cho những người có khả năng cơ hội để phát triển.
- I wasn’t sure that bit of philosophy helped us at all.
- Tôi không chắc một chút triết học đó đã giúp chúng ta một chút gì.
philosophical
/fɪləˈsɒfɪkəl/
(adj)
thuộc về triết học, triết lí
/fɪləˈsɒfɪkəl/
(adj)
thuộc về triết học, triết lí
- There’s a few philosophical problems in marketing.
- Có một số vấn đề về triết học trong marketing.
- That’s pretty philosophical for a kid.
- Điều đó hơi bị triết lí quá cho một đứa trẻ.
- My grandfather is very philosophical about his life.
- Ông tôi rất là triết lí về cuộc đời của ông ấy.
pioneer
/paɪəˈnɪər/
(n, v)
người tiên phong, hướng dẫn, dẫn đầu
/paɪəˈnɪər/
(n, v)
người tiên phong, hướng dẫn, dẫn đầu
- My professor is one of the pioneers of modern science.
- Giáo sư của tôi là một trong những người tiên phong về khoa học hiện đại.
- The company has pioneered a number of innovative technology.
- Công ty đó đã dẫn đầu với nhiều công nghệ tiên tiến.
- That country should be a pioneer of civilization.
- Đất nước đó nên làm tiên phong cho nền văn minh nhân loại.
pioneering
/paɪəˈnɪərɪŋ/
(adj)
tiên phong
/paɪəˈnɪərɪŋ/
(adj)
tiên phong
- The university is conducting a pioneering research on atom energy.
- Trường đại học đang thực hiện một nghiên cứu tiên phong về năng lượng nguyên tử.
- She has published pioneering work on consciousness.
- Cô ấy đã xuất bản công trình nghiên cứu tiên phong về ý thức của con người.
- He has won a number of awards for his pioneering research in physics.
- Ông ấy đã thắng một số lượng giải thưởng cho những nghiên cứu tiên phong trong Vật Lí của mình.
rear
/rɪər/
(v)
nuôi dưỡng
/rɪər/
(v)
nuôi dưỡng
- In these lands they breed and rear their sheeps.
- Trên những mảnh đất này họ nhân giống và nuôi dưỡng những con cừu của họ.
- He was born and reared in Hanoi.
- Anh ấy được sinh ra và nuôi dưỡng ở Hà Nội.
- They rear cattle for beef production on their farm.
- Họ nuôi dưỡng bò để sản xuất thịt ở nông trại của họ.
rubbish
/ˈrʌbɪʃ/
(n)
chuyện nhảm nhí
/ˈrʌbɪʃ/
(n)
chuyện nhảm nhí
- Ignore him, he’s talking rubbish.
- Mặc kệ cậu ấy đi, cậu ấy đang nói toàn chuyện nhảm nhí.
- There’s so much rubbish on TV.
- Có quá nhiều thứ nhảm nhí trên TV.
- Don’t talk rubbish in front of the CEO in the meeting.
- Đừng nói những chuyện nhảm nhí trước mặt Giám đốc điều hành trong cuộc họp.
struggle
/ˈstrʌɡl/
(v)
đấu tranh, ráng sức, kháng cự
/ˈstrʌɡl/
(v)
đấu tranh, ráng sức, kháng cự
- Before she could struggle, he lifted her up.
- Trước khi cô ấy có thể kháng cự, anh ấy đã bế cô ấy lên.
- He’s struggling to pay off his debt.
- Anh ấy cố gắng để trả hết khoản nợ của mình.
- It’s hurt to watch him struggle this way.
- Thật là đau lòng khi nhìn thấy anh ấy ráng sức như vậy.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
age of enlightenment | /eɪdʒ -əv -/ɪnˈlaɪtnmənt / | thời đại khai sáng | |
child-bearing | (n) | /’t∫aild,beərɪŋ/ | việc sinh con |
deep-seated | (a) | /di:p’si:tid/ | ăn sâu, lâu đời |
discriminate | (v) | /dis’krimineit/ | phân biệt đối xử |
home-making | (n) | công việc nội trợ | |
intellectual | (a) | /,inti’lektjuəl/ | (thuộc) trí tuệ |
involvement | (n) | /in’vɔlvmənt/ | sự tham gia |
look down upon | /lʊk – daʊn – əˈpɒn/ | coi thường, khinh rẻ | |
lose contact with | /luːz -ˈkɒntækt – /wɪð / | mất liên lạc với | |
lose one’s temper | /ˈtempə(r)/ | nổi giận, cáu | |
neglect | (v) | /ni’glekt/ | sao lãng, bỏ bê |
nonsense | (n) | /’nɔnsəns/ | lời nói vô lư |
philosopher | (n) | /fi’lɔsəfə(r)/ | nhà triết học |
pioneer | (n) | /,paiə’niə(r) | người tiên phong |
rear | (v) | /riə/ | nuôi dưỡng |
rubbish | (n) | /’rʌbi∫/ | chuyện nhảm nhí, rác rưởi |
struggle | (n): (v) | /’strʌgl/ | sự đấu tranh |
role | (n) | /roul/ | vai trò |
limit | (v), (n) | /’limit/ | giới hạn, hạn chế |
throughout | /θruːˈaʊt/ | suốt | |
civilization | (n) | /,sivəlai’zei∫n/ | nền văn minh |
doubt | (n), (v) | /daut/ | nghi ngờ |
legal | (a) | /’li:gəl/ | hợp pháp |
control | (v) | /kən’troul/ | có quyền hành |
deny | (v) | /di’nai/ | phủ nhận |
argue | (v) | /’ɑ:gju:/ | cãi nhau; tranh cãi |
vote | (v) | /vout/ | bầu, bỏ phiếu, biểu quyết |
accord | (v) | /ə’kɔ:d/ | chấp nhận |
prohibit | (v) | /prə’hibit/ | ngăn cấm |
Trở trên là toàn bộ từ vựng mới Unit 15 Women In Society Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn hãy ghi nhớ các từ vựng ở trên để có vốn từ vựng tốt nhất để hoàn thành các bài kiểm tra nhé.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 15 Women In Society thuộc Unit 15: Women In Society tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời