Unit 16: Historical Places – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 16 Historical Places
Nội bài học phần Vocabulary Unit 16 Historical Places – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới của bài học về những địa danh lịch sử, các bạn cần ghi nhớ để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi dưới đây.
banyan
/ˈbænjæn/
(n)
cây đa
/ˈbænjæn/
(n)
cây đa
- Women pray for their husbands by tying threads around a banyan tree.
- Phụ nữ cầu nguyện cho chồng của họ bằng cách cột những sợi dây xung quanh cây đa.
- In the interior of the islands, more vegetation such as mangrove and banyan grow.
- Ở bên trong những hòn đảo, nhiều loại thực vật như rừng ngập mặn và cây đa phát triển.
- There’s a place of spirits under a banyan tree.
- Có một địa điểm linh thiêng dưới cây đa.
bombard
/bɒmˈbɑːd/
(v)
ném bom
/bɒmˈbɑːd/
(v)
ném bom
- The troops bombarded the city, killing and injuring hundreds.
- Quân lính đánh bom thành phố, giết và làm bị thương hàng trăm người.
- Several entertainment options now bombard people on an array of digital devices.
- Một số tùy chọn giải trí hiện nay dội bom người dùng trên một loạt các thiết bị số.
- We don’t sit them in a classroom and bombard them with information and theory.
- Chúng ta không bắt họ ngồi trong lớp học và dội bom họ bằng thông tin và giả thuyết.
bombardment
/bɒmˈbɑːdmənt/
(n)
sự ném bom
/bɒmˈbɑːdmənt/
(n)
sự ném bom
- He kept receive constant bombardment of emails, text messages, phone calls from his boss.
- Anh ấy liên tục bị ném bom bởi emails, tin nhắn và cuộc gọi từ sếp.
- Israel has continued its bombardment of towns and cities in Gaza.
- Israel lại tiếp tục những cuộc ném bom vào thị trấn và thành phố ở Gaza.
- It says the extent of the bombardment has prevented people helping the injured.
- Phạm vi của cuộc ném bom đã ngăn cản việc cứu giúp những người bị thương.
chamber
/ˈtʃeɪmbər/
(n)
căn phòng, khoảng trống
/ˈtʃeɪmbər/
(n)
căn phòng, khoảng trống
- Meetings are held in the principal chamber.
- Các cuộc họp được tổ chức ở căn phòng của hiệu trưởng.
- The chamber of secret has been opened again.
- Căn phòng bí mật đã được mở ra một lần nữa.
- The human heart has four chambers.
- Tim người có 4 ngăn.
confucian
/kənˈfjuːʃən/
(adj)
thuộc về Nho giáo
/kənˈfjuːʃən/
(adj)
thuộc về Nho giáo
- In Confucian tradition, \(\)\(60^{th}\) birthdays are particularly significant.
- Trong truyền thống Nho giáo, sinh nhật lần thứ 60 là đặc biệt quan trọng.
- Confucian temples were destroyed and sacred texts were burned.
- Những đền thờ Nho giáo bị phá hủy và những văn tự giáo lí bị đốt.
- Confucian ideals emphasized morality, character, social relationship, and the status quo.
- Những lý tưởng Nho giáo nhấn mạnh đạo đức, nhân cách, mối quan hệ xã hội và hiện trạng tồn tại.
confucius
/kənˈfjuːʃəs/
(n)
Khổng tử
/kənˈfjuːʃəs/
(n)
Khổng tử
- Confucius said if you like what you do, you never have to work a day in your life.
- Khổng tử nói nếu bạn thích những gì bạn làm, bạn sẽ không bao giờ phải làm việc một ngày trong đời mình.
- Confucius was a philosopher preaching good common sense values for Asians to follow.
- Khổng tử là nhà triết gia thuyết giảng giá trị tốt của các ý tưởng thông thường cho người châu Á làm theo.
- Confucius included rules for eating and speaking along with his more philosophical sayings.
- Khổng tử dạy những quy tắc cho ăn uống và nói năng chung với những ý tưởng triết học.
engrave
/ɪnˈɡreɪv/
(v)
điêu khắc, chạm trổ
/ɪnˈɡreɪv/
(v)
điêu khắc, chạm trổ
- The bracelet was engraved with his name.
- Vòng tay có khắc tên của anh ấy.
- Most people engrave something on their wedding bands.
- Đa số mọi người khắc một cái gì đó lên nhẫn cưới của họ.
- Teenagers like to engrave their names on a tree.
- Thanh thiếu niên thích khắc tên của họ lên một cái cây.
engraving
/ɪnˈɡreɪvɪŋ/
(n)
điêu khắc, chạm trổ
/ɪnˈɡreɪvɪŋ/
(n)
điêu khắc, chạm trổ
- Engraving has been used as a method of original artistic expression.
- Điêu khắc được coi như là hình thức thể hiện khiếu thẩm mỹ nguyên bản.
- The billionaire wants to transform his portrait into an engraving work.
- Nhà tỷ phú đó muốn chuyển bức chân dung của ông ấy thành một tác phẩm điêu khắc.
- The engraving was based on a true event during the war.
- Bức điêu khắc đó được dựa trên một sự kiện có thật trong chiến tranh.
flourish
/ˈflʌrɪʃ/
(v)
phát triển
/ˈflʌrɪʃ/
(v)
phát triển
- My tomatoes are flourishing this summer.
- Những trái cà chua của tôi đang phát triển mùa hè này.
- Watercolour painting began to flourish in Britain around 1750.
- Tranh vẽ màu nước bắt đầu phát triển ở Vương quốc Anh vào năm 1750.
- As certain citizens flourish and others remain stuck, can the community survive?
- Trong khi một số người dân phát triển những người còn lại bị mắc kẹt, liệu cộng đồng có thể tồn tại được?
flourishing
/ˈflʌrɪʃɪŋ/
(adj)
phát triển
/ˈflʌrɪʃɪŋ/
(adj)
phát triển
- There’s a flourishing trade in these kind of items.
- Có một sự thương mại phồn thịnh trong các loại mặt hàng này.
- Thousands of workers devoted themselves to the flourishing industry.
- Hàng ngàn công nhân cống hiến bản thân cho ngành công nghiệp đang phát triển.
- This used to be a flourishing center, but a lot of it falling apart these days.
- Nơi này từng là một trung tâm phát triển hưng thịnh nhưng hiện nay nhiều phần của nó đã đi xuống.
legend
/ˈledʒənd/
(n)
huyền thoại, truyền thuyết
/ˈledʒənd/
(n)
huyền thoại, truyền thuyết
- She is writing a thesis on Irish legend and mythology.
- Cô ấy đang viết luận văn về truyền thuyết và thần thoại của Ailen.
- Legend has it that he always wore his boots in bed.
- Truyền thuyết kể rằng anh ấy luôn luôn mang đôi ủng màu đỏ.
- Jazz legend Ella Fitzgerald once sang in this bar.
- Huyền thoại nhạc Jazz, Ella Fitzgerald từng hát ở quán bar này.
legendary
/ˈledʒəndri/
(adj)
thuộc về truyền thuyết, huyền thoại, được biết đến
/ˈledʒəndri/
(adj)
thuộc về truyền thuyết, huyền thoại, được biết đến
- His drinking was legendary.
- Khả năng uống rượu của anh ấy là huyền thoại.
- Was King Arthur a real or a legendary character?
- Vua Arthur là có thật hay chỉ là một nhân vật huyền thoại?
- His son was the legendary trumpeter, Miles Davis.
- Con trai của ông ấy là một nghệ sĩ thổi kèn trumpet huyền thoại Miles Davis.
mausoleum
/mɔːzəˈliːəm/
(n)
lăng tẩm
/mɔːzəˈliːəm/
(n)
lăng tẩm
- Matching the legend, the mausoleum looks light, well-proportioned, and delicate.
- Phù hợp với huyền thoại, lăng tẩm nhìn sáng sủa, cân đối và tinh tế.
- Entering the mausoleum is a surprisingly sombre and somewhat spooky experience.
- Bước vào một lăng tẩm là một trải nghiệm đáng kinh ngạc và có phần ma quái.
- He was buried in the mausoleum of his grandfather, according to his own will.
- Anh ấy được chôn cất ở lăng tẩm của ông mình thỏa theo di chúc.
merchandise
/ˈmɜːtʃəndaɪs/
(n, v)
hàng hóa, đẩy mạnh, buôn bán
/ˈmɜːtʃəndaɪs/
(n, v)
hàng hóa, đẩy mạnh, buôn bán
- Shoppers complained about poor quality merchandise and high prices.
- Người mua hàng phàn nàn về hàng hóa chất lượng kém và giá cao.
- She had to merchandise the new product line.
- Cô ấy phải đẩy mạnh buôn bán cho dòng sản phẩm mới.
- These figures do not include the price of merchandise, food and drink.
- Những con số này không bao gồm giá cả hàng hóa, thức ăn và nước uống.
merchandising
/ˈmɜːtʃəndaɪzɪŋ/
(n)
bán hàng, quảng bá sản phẩm
/ˈmɜːtʃəndaɪzɪŋ/
(n)
bán hàng, quảng bá sản phẩm
- The merchandising hits the perfect note between too little and too much product.
- Việc quảng bá sản phẩm là sự hoàn hảo không quá ít hay quá nhiều sản phẩm.
- Some developers are merchandising their apps pretty heavily.
- Một vài nhà phát triển phần mềm quảng bá ứng dụng của họ rất nhiều.
- If you sell to consumers, start working on your holiday buys and merchandising.
- Nếu bạn muốn bán cho người tiêu dùng, hãy bắt đầu tập trung vào mua sắm vào ngày lễ và quảng bá sản phẩm.
merchant
/ˈmɜːtʃənt/
(n)
nhà buôn, thương gia
/ˈmɜːtʃənt/
(n)
nhà buôn, thương gia
- Another major update involves interacting with the merchant on the app.
- Một bản cập nhật mới bao gồm việc tương tác với người bán trên ứng dụng.
- He’s been a wine merchant for 5 years.
- Anh ấy là nhà buôn rượu vang đã được 5 năm.
- A wholesale merchant operates in the chain between producer and retail merchant.
- Một nhà buôn sỉ ở giữa trong chuỗi kinh doanh giữa nhà sản xuất và nhà buôn lẻ.
scholar
/ˈskɒlər/
(n)
học giả
/ˈskɒlər/
(n)
học giả
- Dr Anh was a distinguished scholar of history.
- Tiến sĩ Anh là một học giả nổi tiếng về lịch sử.
- The theory has been widely discredited by scholars.
- Lý thuyết này không được các học giả tín nhiệm.
- He has written a number of works of history and is a respected scholar.
- Anh ấy đã có rất nhiều nghiên cứu về lịch sử và là một học giả đáng kính.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
historical | (a) | /his’tɔrikəl/ | có liên quan đến lịch sử |
Co Loa Citadel | /’sitədl/ | thành Cổ Loa | |
Hoa Lu capital | /’kæpitl/ | cố đô Hoa Lư | |
Den Hung Remains | /ri’meinz/ | khu di tích đền Hùng | |
Son La prision | /’prizəm/ and museum /mju:’ziəm/ | nhà tù và viện bảo tàng Sơn La | |
Hue imperial | /im’piəriəl/ | kinh thành Huế | |
Cu Chi tunnels | /’tʌnlz/ | địa đạo Củ Chi | |
dynasty | (n) | /’dinəsti/ | triều đại |
cultural | (a) | /’kʌlt∫ərəl/ | thuộc về văn hóa |
representative | (n) | /repri’zentətiv/ | biểu tượng |
Confucian | (n) | /kən’fju:∫n/ | đạo nho |
behaviour | (n) | /bi’heivjə/ | lối hành xử |
establish | (v) | /is’tæbli∫t/ | thành lập |
on the grounds | /graundz/ | trên khu đất | |
educate | (v) | /’edju:keit/ | giáo dục, đào tạo |
memorialize | (v) | /mə’mɔ:riəlaiz/ | tôn vinh, tưởng nhớ |
brilliant | (a) | /’briljənt/ | lỗi lạc |
scholar | (n) | /’skɔlə/ | học giả |
achievement | (n) | /ə’t∫i:vmənt/ | thành tích |
royal | (a) | /’rɔiəl/ | cung đình, hoàng gia |
engrave | (v) | /in’greiv/ | khắc, chạm trổ |
stele | (n) | /’sti:li/ | bia đá |
giant | (a) | /’dʒaiənt/ | to lớn, khổng lồ |
tortoise | (n) | /’tɔ:təs/ | con rùa (trên cạn) |
well-preserved | (a) | /wel,pri’zə:vd/ | được bảo tồn tốt |
architecture | (n) | /’ɑ:kitekt∫ə/ | kiến trúc |
banyan | (n) | /’bæniən/ | cây đa |
feudal | (a) | /’fju:dl/ | phong kiến |
flourish | (v) | /’flʌri∫/ | hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ |
pride | (n) | /praid/ | niềm tự hào |
talented man | (n) | /’tæləntid,mæn/ | nhân tài |
Ở trên là bài học phần Vocabulary: Unit 16 Historical Places – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng bài học về những địa danh lịch sử, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài học để làm kiến thức cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 16 Historical Places thuộc Unit 16: Historical Places tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself F Unit 16 Trang 178 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- E. Language Focus Unit 16 Trang 175 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- D. Writing Unit 16 Trang 174 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- C. Listening Unit 16 Trang 171 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- B. Speaking Unit 16 Trang 169 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- A. Reading Unit 16 Trang 166 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- Grammar: Unit 16 Historical Places
Trả lời