Unit 16: Inventions – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 16 Inventions
Nội Dung Phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 16 Inventions – Tiếng Anh Lớp 8, Từ Vựng Mới Của Bài Về Các Phát Minh Trên Thế Giới. Bạn Cần Ghi Nhớ Từ Vựng Mới Để Làm Vốn Từ Cho Chương Trình Học Tiếp Theo. Mời Các Bạn Cùng Theo Dõi.
conveyor belt
/kənˈveɪə belt/
(n)
băng chuyền
/kənˈveɪə belt/
(n)
băng chuyền
- You have to put your laptop on the conveyor belt separate from the bag at the security in the airport.
- Bạn phải đặt riêng máy tính xách tay ra ngoài trên băng chuyền khi bạn đi qua cửa an ninh tại sân bay.
- I love eating sushi from a conveyor belt.
- Tôi thích ăn sushi từ băng chuyền.
crush
/krʌʃ/
(v)
đè nát
/krʌʃ/
(v)
đè nát
- His arm was badly crushed in the car accident.
- Cánh tay của anh ấy bị đè nát một cách tồi tệ trong tai nạn xe hơi.
- My dress got all crushed in my suitcase.
- Cái đầm của tôi bị đè nát trong hành lí.
facsimile
/fækˈsɪməli/
(n)
bản sao
/fækˈsɪməli/
(n)
bản sao
- He said he needed a new facsimile.
- Anh ấy nói anh ấy cần một máy fax mới.
- This is not a working facsimile.
- Đây không phải là một máy in đang hoạt động.
grind
/ɡraɪnd/
(v)
xay
/ɡraɪnd/
(v)
xay
- I like drinking grind coffee.
- Tôi thích uống cà phê xay.
- Can you help me grind some black pepper?
- Bạn có thể giúp tôi xay một chút tiêu đen được không?
hairdryer
/ˈheədraɪər/
(n)
máy sấy tóc
/ˈheədraɪər/
(n)
máy sấy tóc
- I have a pink hairdryer.
- Tôi có một máy sấy tóc màu hồng.
- It’s faster if you dry your hair with a hairdryer.
- Sẽ nhanh hơn nếu bạn sấy khô tóc bằng máy sấy.
helicopter
/ˈhelɪkɒptər/
(n)
máy bay trực thăng
/ˈhelɪkɒptər/
(n)
máy bay trực thăng
- He’s been a helicopter pilot for 5 years.
- Anh ấy đã là phi công lái máy bay trực thăng được 5 năm.
- The injured were ferried to hospital by helicopter.
- Những người bị thương được đưa đến bệnh viện bằng trực thăng.
- The helicopter was hovering above the building.
- Trực thăng đang bay lơ lửng phía trên tòa nhà.
liquefy
/ˈlɪkwɪfaɪ/
(v)
làm tan thành chất lỏng
/ˈlɪkwɪfaɪ/
(v)
làm tan thành chất lỏng
- Gases liquefy under pressure.
- Khí đốt có thể hóa lỏng dưới áp lực.
- The spider must inject a digestive juice into the insect to liquefy its insides.
- Con nhện sẽ chích một dịch tiêu hóa vào con côn trùng để hóa lỏng nó từ bên trong.
liquid
/ˈlɪkwɪd/
(n)
chất lỏng
/ˈlɪkwɪd/
(n)
chất lỏng
- Mercury is a liquid at room temperature.
- Thủy ngân là một chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
- How much liquid do you think this bottle contains?
- Bạn nghĩ cái bình này đựng được bao nhiêu chất lỏng?
loudspeaker
/laʊdˈspiːkər/
(n)
loa phóng thanh
/laʊdˈspiːkər/
(n)
loa phóng thanh
- Music blared from loudspeakers.
- Âm nhạc phát om sòm từ loa phóng thanh.
- Someone will call your name on the loudspeaker.
- Ai đó sẽ gọi tên bạn trên loa phóng thanh.
manufacture
/mænjəˈfæktʃər/
(v, n)
sản xuất, chế biến
/mænjəˈfæktʃər/
(v, n)
sản xuất, chế biến
- He works for a company that manufactures car parts.
- Anh ấy làm việc cho một công ty sản xuất các thành phần xe hơi.
- Oil is used in the manufacture of a number of fabrics.
- Dầu được sử dụng trong việc sản xuất một số loại vải.
manufacturer
/mænjəˈfæktʃərər/
(n)
nhà sản xuất
/mænjəˈfæktʃərər/
(n)
nhà sản xuất
- Germany is a major manufacturer of motor cars.
- Đức là một nhà sản xuất xe hơi chính.
- You should follow the instructions provided by the manufacturer.
- Bạn nêu theo hướng dẫn được cung cấp bởi nhà sản xuất.
microwave
/ˈmaɪkrəweɪv/
(n-v)
lò vi sóng
/ˈmaɪkrəweɪv/
(n-v)
lò vi sóng
- Shall I microwave something for dinner?
- Tôi có nên bỏ lò vi sóng một cái gì đó cho bữa tối không?
- Put the fish in the microwave and it’ll only take five minutes.
- Bỏ cá vào lò vi sóng và nó chỉ mất có 5 phút.
process
/ˈprəʊses/
(n, v)
quy trình, quá trình
/ˈprəʊses/
(n, v)
quy trình, quá trình
- Visa applications take 28 days to process.
- Quy trình đăng ký thị thực sẽ mất 28 ngày.
- Increasing the number of women in management jobs will be a slow process.
- Việc tăng số lượng phụ nữ làm những công việc quản lí sẽ là một quá trình chậm.
pulp
/pʌlp/
(n)
bột lỏng
/pʌlp/
(n)
bột lỏng
- Mash the bananas to a pulp and then mix in the yogurt.
- Nghiền chuối thành bột lỏng rồi trộn với sữa chua.
- You can use fresh fruit or their pulp for the smoothies.
- Bạn có thể dùng trái cây tươi hay trái cây đã nghiền cho món sinh tố.
reinforced concrete
/riːɪnfɔːst ˈkɒŋkriːt/
(n)
bê tông cốt thép
/riːɪnfɔːst ˈkɒŋkriːt/
(n)
bê tông cốt thép
- Reinforced concrete construction is always used when building tall buildings.
- Bê tông cốt thép luôn được dùng khi xây những tòa nhà cao.
- The old tower was damaged and had to be replaced by a reinforced concrete tower.
- Tòa tháp cũ đã bị hư hại nên cần phải được thay thế bởi một tòa tháp bê tông cốt thép.
removal
/rɪˈmuːvəl/
(n)
sự loại bỏ, lấy đi
/rɪˈmuːvəl/
(n)
sự loại bỏ, lấy đi
- The kidney plays a vital role in the removal of waste products from the blood.
- Thận đóng một vai trò quan trọng trong việc loại bỏ chất bẩn trong máu.
- The company charged him for the removal of the vehicle.
- Công ty phạt anh ấy vì đã lấy đi phương tiện di chuyển.
remove
/rɪˈmuːv/
(v)
lấy ra, loại bỏ
/rɪˈmuːv/
(v)
lấy ra, loại bỏ
- The men came to remove the rubbish from the backyard.
- Những người đàn ông đến để lấy rác ra khỏi sân sau.
- Hearing your opinion has removed my last doubts about her.
- Lắng nghe ý kiến của bạn đã loại bỏ nghi ngờ cuối cùng của tôi về cô ấy.
toast
/təʊst/
(n)
bánh mì nướng
/təʊst/
(n)
bánh mì nướng
- I have toast and jam for breakfast.
- Tôi đã ăn bánh mì nướng với mứt cho bữa sáng.
- She spread her toast with a thick layer of butter.
- Cô ấy trét một lớp bơ dày trên miếng bánh mì nướng của mình.
toaster
/ˈtəʊstər/
(n)
máy nướng bánh mì
/ˈtəʊstər/
(n)
máy nướng bánh mì
- Don’t touch the toaster, it’s still hot!
- Đừng đụng máy nướng bánh mì, nó vẫn còn nóng đó!
- He got his finger stucked in the toaster.
- Anh ấy bị kẹt ngón tay vào máy nướng bánh mì.
wire
/waɪər/
(n)
dây
/waɪər/
(n)
dây
- Someone had cut the phone wires.
- Ai đó đã cắt đường dây điện thoại rồi.
- Loose electric wires were dangling from the wall.
- Dây điện lỏng đang đung đưa trên tường.
Ở Trên Là Nội Dung Phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 16 Inventions – Tiếng Anh Lớp 8, Từ Vựng Mới Về Các Phát Minh Trên Thế Giới. Bạn Cần Ghi Nhớ Từ Vựng Mới Để Làm Vốn Từ Cho Các Chương Trình Học Tiếp Theo. Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 16 Inventions thuộc Unit 16: Inventions tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Glossary – Tiếng Anh Lớp 8
- Language Focus Unit 16 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 16 Trang 152 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 16 Trang 151 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 16 Trang 150 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 16 Trang 149 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 16 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 16 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 16 Inventions
Trả lời