Unit 16: The Association of Southeast Asian Nations – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations
Vocabulary Unit 16 Tiếng Anh Lớp 12
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) Unit 16 tiếng anh lớp 12 để các bạn theo dõi và ghi nhớ từ vựng mới.
Từ vựng | Phân loại | Phát âm | Tạm dịch |
accelerate | v | ək’seləreit | thúc đẩy, đẩy nhanh |
Baht | n | bɑːt | đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan) |
Buddhism | n | ‘budizm | đạo Phật |
Catholicism | n | kə’ɔlisizm | Thiên chúa giáo La Mã |
Christianity | n | krɪstiˈænəti | đạo Cơ đốc |
currency | n | ‘kʌrənsi | đơn vị tiền tệ |
diverse | a | daɪˈvɜːs | thuộc nhiều loại khác nhau |
forge | v | fɔ:dʒ | tạo dựng |
gross domestic product (GDP) | tổng sản phẩm xã hội | ||
integration | n | ,inti’grei∫n | sự hòa nhập; hội nhập |
Islam | n | iz’lɑ:m; ‘islɑ:m | đạo Hồi |
justice | n | ‘dʒʌstis | sự công bằng |
namely | adv | neɪmli | cụ thể là; ấy là |
Peso | n | đồng Pê-sô (đơn vị tiền Phi-lip-pin) | |
realization | n | ,riəlai’zei∫n | hiện thực hóa, sự thực hiện |
Ringgit | n | đồng Ring-gít (đơn vị tiền Ma-lay-xia) | |
series | n | ‘siəri:z | loạt; chuỗi |
socio-economic | a | thuộc kinh tế – xã hội | |
stability | n | stə’biləti | sự ổn định |
thus | đʌs | như vậy, như thế | |
adopt | v | əˈdɒpt | kế tục, chấp nhận, thông qua |
vision | n | ‘viʒn | tầm nhìn rộng |
lead | v | li:d | lãnh đạo |
enterprise | n | ‘entəpraiz | công trình, sự nghiệp |
Từ Vựng Chi Tiết
accelerate
/əkˈseləreɪt/
(v)
thúc đẩy, đẩy nhanh, tăng tốc
/əkˈseləreɪt/
(v)
thúc đẩy, đẩy nhanh, tăng tốc
- Inflation is likely to accelerate this year.
- Lạm phát có khả năng tăng tốc trong năm nay.
- The disease seems to have accelerated badly somewhat in the last week.
- Bệnh tình có vẻ như đã chuyển biến xấu nhanh vào tuần trước.
- He accelerated through the intersection as the light turned yellow.
- Anh ấy tăng tốc qua ngã tư khi đèn giao thông chuyển sang vàng.
acceleration
/əkseləˈreɪʃən/
(n)
sự tăng tốc
/əkseləˈreɪʃən/
(n)
sự tăng tốc
- The acceleration of the industrialization process has been happened in recent years.
- Sự tăng tốc của quá trình công nghiệp hóa đã xảy ra trong những năm gần đây.
- I suggest hardware acceleration for your laptop.
- Tôi đề nghị bạn nên tăng tốc ổ cứng cho máy tính xách tay của bạn.
- The acceleration in this car is amazing: 0 – 60km/h in just over 3 seconds!
- Bộ tăng tốc trong chiếc xe này thật đáng ngạc nhiên: từ 0 tăng lên 60km/h trong 3 giây!
buddhism
/ˈbʊdɪzəm/
(n)
Phật giáo
/ˈbʊdɪzəm/
(n)
Phật giáo
- My own interest has been in the actual practice of Buddhism in today’s lives.
- Sự quan tâm của tôi là những ứng dụng của Phật giáo vào cuộc sống hiện nay.
- The religion of Cambodia is Buddhism.
- Tôn giáo ở Campuchia là Phật giáo.
- Buddhism is a religion to about 300 million people around the world.
- Phật giáo là tôn giáo của 300 triệu người trên toàn thế giới.
catholicism
/kəˈθɒlɪsɪzəm/
(n)
Thiên Chúa giáo
/kəˈθɒlɪsɪzəm/
(n)
Thiên Chúa giáo
- In high school, he abandoned his parents’ Hindu faith and converted to Catholicism.
- Ở trung học, anh ấy bỏ đạo của bố mẹ là Hindu và chuyển sang Thiên Chúa giáo.
- Some people claimed that Catholicism is a false religion.
- Nhiều người nói rằng Thiên Chúa giáo là một tôn giáo giả.
- In Catholicism, Baptism, the rite of becoming a Christian, is necessary for salvation.
- Trong Thiên Chúa giáo, việc Rửa Tội, nghi thức để trở thành một Ki tô hữu, là điều cần thiết cho sự cứu rỗi.
christianity
/krɪstiˈænəti/
(n)
Cơ đốc giáo
/krɪstiˈænəti/
(n)
Cơ đốc giáo
- Christianity is a prophetic religion.
- Cơ đốc giáo là một tôn giáo tiên tri.
- Christianity was founded on written texts, and taught a code of ethics.
- Cơ đốc giáo được tìm thấy trên văn bản viết và dạy các quy tắc đạo đức.
- The origins of many of the beliefs of Christianity can be found in many of religions.
- Nguồn gốc của một số niềm tin trong Cơ đốc giáo có thể được tìm thấy trong nhiều tôn giáo khác.
currency
/ˈkʌrənsi/
(n)
tiền tệ
/ˈkʌrənsi/
(n)
tiền tệ
- As currency is inflated, prices rise.
- Khi tiền tệ lạm phát, giá cả tăng.
- The British currency has dropped its price since the Brexit.
- Đồng bảng Anh đã giảm giá từ khi Anh rời khỏi châu Âu.
- The currency of New Zealand still carries pictures of the Queen.
- Đồng tiền ở New Zealand vẫn có hình của nữ hoàng.
diverse
/daɪˈvɜːs/
(adj)
đa dạng
/daɪˈvɜːs/
(adj)
đa dạng
- I have a diverse collection of music.
- Tôi có một bộ sưu tập âm nhạc đa dạng.
- Most diverse thoughts and images occupied him simultaneously.
- Hầu hết những suy nghĩ và hình ảnh đa dạng chiếm lấy tâm trí anh ấy cùng một lúc.
- Google Earth shows the Earth under the most diverse aspects.
- Google Earth hiển thị Trái Đất dưới nhiều góc độ đa dạng.
diversity
/daɪˈvɜːsəti/
(n)
sự đa dạng
/daɪˈvɜːsəti/
(n)
sự đa dạng
- We are trying to create diversity in the workplace.
- Chúng tôi đang cố gắng tạo nên sự đa dạng ở nơi làm việc.
- Our oceans are home to a rich diversity of species.
- Đại dương của chúng ta là nhà cho nhiều loài sinh vật đa dạng và phong phú.
- It is the diversity of wildlife that many travel to Africa to see.
- Sự đa dạng của cuộc sống hoang dã là lí do nhiều người du lịch đến châu Phi.
forge
/fɔːdʒ/
(v)
làm giả
/fɔːdʒ/
(v)
làm giả
- He has been forged passports for 5 years.
- Anh ấy đã làm giả hộ chiếu được 5 năm.
- You can buy forged travel documents and university degrees on the black market.
- Bạn có thể làm giả giấy tờ du lịch và bằng đại học ở chợ đen.
- Someone had tried to forge her signature on the contract.
- Một người nào đó đã cố gắng giả chữ ký của cô ấy trên bản hợp đồng.
forgery
/ˈfɔːdʒəri/
(n)
tội làm giả giấy tờ, giấy tờ giả
/ˈfɔːdʒəri/
(n)
tội làm giả giấy tờ, giấy tờ giả
- The doctor was convicted on two charges of forgery.
- Vị bác sĩ bị cáo buộc 2 tội làm giả giấy tờ.
- His grandmother’s will was a forgery.
- Di chúc của bà anh ấy là giả.
- Art forgery is a serious crime.
gross domestic product (gdp)
(n)
tổng sản phẩm quốc nội
(n)
tổng sản phẩm quốc nội
- The three richest people in the world have assets that exceed the combined GDP of the 48 least developed countries.
- Ba người giàu nhất thế giới có khối lượng tài sản nhiều hơn cả tổng sản phẩm quốc nội của ít nhất 48 nước phát triển.
- Last year, the private sector generated 70% of the country’s GDP.
- Năm ngoái, phân khúc tư nhân đã tạo ra 70% của GDP cả nước.
- Tourism contributes a large percentage to the GDP.
- Du lịch đóng góp một phần lớn phần trăm vào GDP.
integration
/ɪntɪˈɡreɪʃən/
(n)
sự hợp nhất
/ɪntɪˈɡreɪʃən/
(n)
sự hợp nhất
- The integration can be done without much difficulty.
- Sự hợp nhất có thể được thực hiện không tốn nhiếu khó khăn.
- The integration of several schools has decreased the number of academic options in our community.
- Sự hợp nhất của một vài trường đã làm giảm đi sự lựa chọn cho cộng đồng của chúng ta.
- The purpose of the cultural assembly is to promote the integration of all cultures into one population.
- Mục đích của các đại hội văn hóa là để thúc đẩy sự hợp nhất các nền văn hóa thành một dân số chung.
integrate
/ˈɪntɪɡreɪt/
(v)
hợp nhất, kết hợp
/ˈɪntɪɡreɪt/
(v)
hợp nhất, kết hợp
- After a few weeks of training he was fully integrated into the team.
- Sau một vài tuần huấn luyện, anh ấy đã hoàn toàn hòa nhập với cả đội.
- There are plans to integrate the two schools.
- Đã có kế hoạch hợp nhất hai trường.
- These activities were integrated into the teaching of the course.
- Những hoạt động này sẽ được kết hợp vào việc giảng dạy của khóa học.
islam
/ˈɪzlɑːm/
(n)
Hồi giáo
/ˈɪzlɑːm/
(n)
Hồi giáo
- Islam is the religion based on the Qur’an.
- Hồi giáo là tôn giáo dựa trên kinh Qur’an.
- The religion in Indonesia is Islam.
- Tôn giáo ở Indonesia là Hồi giáo.
- *Islam is strong in northern and central India, weaker in the south.
- Hồi giáo phổ biến ở miền Bắc và trung tâm Ấn Độ, kém phổ biến hơn ở miền Nam.
justice
/ˈdʒʌstɪs/
(n)
sự công bằng, công lí
/ˈdʒʌstɪs/
(n)
sự công bằng, công lí
- She tried to bring justice to all.
- Cô ấy đã cố gắng mang đến sự công bằng cho tất cả mọi người.
- It’s only the matter of time until justice is served.
- Chỉ là vấn đề thời gian cho đến khi công lí được thực thi.
- He would understand on whose side justice lies.
- Anh ấy có thể biết được công bằng ở phía bên nào.
justified
/ˈdʒʌstɪfaɪd/
(adj)
tính công bằng, hợp lí
/ˈdʒʌstɪfaɪd/
(adj)
tính công bằng, hợp lí
- He’s perfectly justified in asking for larger salary.
- Anh ấy hoàn toàn hợp lí khi đề nghị được tăng lương.
- When the camera I bought stopped working after one day, I felt justified in asking for a refund.
- Khi máy ảnh của tôi bị hư chỉ sau một ngày, tôi cảm thấy hợp lí khi đòi lại tiền.
- I was justified in having him fired.
- Tôi đã rất công bằng khi đuổi việc anh ấy.
namely
/ˈneɪmli/
(adv)
cụ thể là
/ˈneɪmli/
(adv)
cụ thể là
- She learned an important lesson from failing that exam, namely that nothing is ever certain.
- Cô ấy học được một bài học quan trọng từ việc thi trượt, cụ thể là không có gì là chắc chắn.
- Our nanny has several tasks to perform each day, but namely her main job is to care for our children.
- Nhũ mẫu của chúng tôi có nhiều việc phải làm trong một ngày nhưng công việc chính của cô ấy là chăm sóc bọn trẻ.
- Their marriage ended for several reasons, namely he cheated.
- Hôn nhân của họ kết thúc vì nhiều lí do nhưng cụ thể là do anh ấy ngoại tình.
realization
/rɪəlaɪˈzeɪʃən/
(n)
hiện thực hóa, nhận ra
/rɪəlaɪˈzeɪʃən/
(n)
hiện thực hóa, nhận ra
- The realization came slow and late, but clear.
- Việc hiện thực hóa đến chậm và trễ nhưng rất rõ ràng.
- There was a growing realization of the need to create a safe academic environment.
- Việc nhận ra sự cần thiết của một môi trường học tập an toàn đã tăng lên.
- He did not live to see the realization of his dream.
- Anh ấy đã không sống được đến lúc hiện thực hóa giấc mơ của mình.
realize
/ˈrɪəlaɪz/
(v)
nhận ra
/ˈrɪəlaɪz/
(v)
nhận ra
- I didn’t realize how unhappy she was.
- Tôi đã không nhận ra là cô ấy không hạnh phúc.
- I suddenly realized that I’d met him before.
- Tôi bất chợt nhận ra là tôi đã gặp anh ấy trước đó rồi.
- Some people just don’t seem to realize that the world has changed.
- Một số người không có vẻ như nhận ra là thế giới đã thay đổi.
series
/ˈsɪəriːz/
(plural noun)
loạt, hàng loạt
/ˈsɪəriːz/
(plural noun)
loạt, hàng loạt
- What’s your favorite TV show series?
- Loạt chương trình TV yêu thích của bạn là gì?
- He made a series of calls after he read his email.
- Anh ấy thực hiện một loạt cuộc gọi sau khi anh ấy đọc email của mình.
- His life was a long series of failures.
- Cuộc sống của anh ấy là một loạt dài những thất bại.
socio-economic
/səʊʃiəʊ iːkəˈnɒmɪk/
(adj)
thuộc về kinh tế xã hội
/səʊʃiəʊ iːkəˈnɒmɪk/
(adj)
thuộc về kinh tế xã hội
- Obese and overweight children are found in every socioeconomic and racial group.
- Trẻ em béo phì và thừa cân được thấy ở mọi nhóm sắc tộc và kinh tế xã hội.
- Socioeconomic and cultural indicators are increasingly important.
- Các chỉ số kinh tế xã hội và văn hóa đang ngày càng quan trọng.
- As might be expected, these socioeconomic changes have affected workers’ attitudes.
- Như đã mong đợi, những thay đổi về kinh tế xã hội này sẽ ảnh hưởng đến thái độ của công nhân.
stability
/stəˈbɪləti/
(n)
sự ổn định
/stəˈbɪləti/
(n)
sự ổn định
- There are fears for the political stability of the America.
- Có nhiều sự lo ngại cho sự ổn định của chính trị ở Mỹ.
- Our country has enjoyed a long period of peace and stability.
- Đất nước của chúng ta đã hưởng thụ hòa bình và sự ổn định một thời gian dài.
- Without the right people, a company won’t have growth, performance or stability.
- *Nếu không có nhân viên thích hợp, một công ty không thể có sự phát triển, hiệu suất và sự ổn định.
stable
/ˈsteɪbl/
(adj)
ổn định, không thay đổi
/ˈsteɪbl/
(adj)
ổn định, không thay đổi
- The doctor said his condition was stable.
- Bác sĩ nói là tình trạng của anh ấy đã ổn định.
- Be careful! That chair isn’t very stable.
- Cẩn thận! Cái ghế đó không vững.
- This opportunity will offer a stable environment with advancement opportunities.
- Cơ hội này sẽ đưa đến một môi trường ổn định với những cơ nhiều cơ hội thăng tiến.
thus
/ðʌs/
(adv)
như vậy, như thế
/ðʌs/
(adv)
như vậy, như thế
- They limit the number of people allowed into the forest, thus preventing damage to the trees.
- Họ giới hạn số người được cho phép vào khu rừng, như vậy để phòng tránh thiệt hại cho những cái cây.
- The company is planning to cut staff by over 30%, thus reducing costs.
- Công ty đang có lên kế hoạch cắt giảm nhân sự đến hơn 30%, như vậy sẽ làm giảm chi phí.
- Thus far, we have over 400 students registered in our language program.
- Như vậy cho đến nay, chúng ta đã có hơn 400 học sinh đăng kí vào chương trình ngoại ngữ của chúng ta.
Ở trên là toàn bộ từ vựng (Vocabulary) Unit 16 tiếng anh lớp 12 để các bạn theo dõi và ghi nhớ từ vựng mới. Hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung thêm từ vựng mới, biết cách phát âm, nghĩa các từ vựng.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations thuộc Unit 16: The Association of Southeast Asian Nations tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself F Unit 16 Trang 185 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- E. Language Focus Unit 16 Trang 181 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- D. Writing Unit 16 Trang 179 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- C. Listening Unit 16 Trang 178 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- B. Speaking Unit 16 Trang 175 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- A. Reading Unit 16 Trang 172 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- Grammar: Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations
Trả lời