Unit 2: Clothing – Tiếng Anh Lớp 9
Vocabulary: Unit 2 Clothing
Nội dung bài học phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 2 Clothing – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về thời trang quần áo, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
baggy
/ˈbæɡi/
(adj)
rộng thùng thình
/ˈbæɡi/
(adj)
rộng thùng thình
- I think baggy clothes can look good on some people but not on the others.
- Tôi nghĩ quần áo rộng thùng thình nhìn đẹp trên một số người chứ không phải phần còn lại.
- He was wearing a long-sleeved white shirt, dark, baggy pants and white gym shoes.
- Anh ấy đang mặc một áo sơ mi trắng dài tay, quần rộng màu tối và giày thể thao trắng.
bear
/beər/
(v)
mang
/beər/
(v)
mang
- He is bearing a tray of drinks.
- Anh ấy đang mang một khay đầy đồ uống.
- The shop bore his family name.
- Cửa hàng mang tên gia đình anh ấy.
casual
/ˈkæʒjuəl/
(adj)
thông thường, không trịnh trọng
/ˈkæʒjuəl/
(adj)
thông thường, không trịnh trọng
- He was bored with casual affairs and wanted a proper relationship.
- Anh ấy đã chán với những mối quan hệ thông thường và muốn một mối quan hệ chính thức.
- If you are laid-back and casual, your clothes can reflect those attitudes.
- Nếu bạn thoải mái và không thích trang trọng, quần áo của bạn sẽ thể hiện những thái độ đó.
casually
/ˈkæʒjuəli/
(adv)
một cách thông thường
/ˈkæʒjuəli/
(adv)
một cách thông thường
- I asked as casually as I could if she was going to be my wife.
- Tôi hỏi cô ấy một cách không trang trọng là cô ấy có muốn làm vợ tôi không.
- Me and my mom take regular walks together and casually chat about what’s happening at school.
- Tôi và mẹ thường đi bộ chung với nhau và trò chuyện một cách thông thường về những gì diễn ra ở trường.
champagne
/ʃæmˈpeɪn/
(n)
rượu sâm panh
/ʃæmˈpeɪn/
(n)
rượu sâm panh
- Today is my 30th birthday, but I should probably lay off the cake and champagne.
- Hôm nay là sinh nhật lần thứ 30 của tôi nhưng tôi không nên ăn bánh sinh nhật và uống sâm panh.
- Last night, they finally celebrated with beer and champagne.
- Tối qua, họ cuối cùng đã ăn mừng với bia và rượu sâm panh.
cotton
/ˈkɒtən/
(n)
bông, sợi bông
/ˈkɒtən/
(n)
bông, sợi bông
- Some crops, such as rice and cotton, don’t tolerate environmental stresses well.
- Một vài loại cây trồng như gạo và bông không gây áp lực nhiều đến vấn đề môi trường.
- Rice, cotton, sugarcane, fruit and vegetables are common crops.
- Gạo, bông, mía, trái cây và rau củ là những cây trồng phổ biến.
cross
/krɒs/
(n)
chữ thập
/krɒs/
(n)
chữ thập
- The cross usually marks where the treasure is.
- Dấu thập thường chỉ vị trí của kho báu.
- He has a cross scar on his arm because of the accident.
- Anh ấy có một cái sẹo chữ thập trên tay anh ấy bởi vì vụ tai nạn.
design
/dɪˈzaɪn/
(n, v)
thiết kế
/dɪˈzaɪn/
(n, v)
thiết kế
- There was a fault in the design of the aircraft.
- Có một lỗi trong bản thiết kế của máy bay.
- She designs furniture.
- Cô ấy thiết kế đồ nội thất.
designer
/dɪˈzaɪnər/
(n)
nhà thiết kế
/dɪˈzaɪnər/
(n)
nhà thiết kế
- I wanted to become a costume designer in my high school.
- Tôi đã muốn trở thành một nhà thiết kế trang phục khi tôi còn học trung học.
- They have hired a designer from their home.
- Họ đã thuê một nhà thiết kế cho căn nhà của họ.
economic
/iːkəˈnɒmɪk/
(adj)
thuộc về kinh tế
/iːkəˈnɒmɪk/
(adj)
thuộc về kinh tế
- It’s not economic to produce goods in small quantities.
- Sản xuất hàng hóa với số lượng ít là không kinh tế.
- Attention will soon turn to economic data from the region for further direction.
- Sự chú ý sẽ sớm quay sang thông tin kinh tế trong vùng cho định hướng tương lai.
economy
/ɪˈkɒnəmi/
(n)
kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/
(n)
kinh tế
- Consumer spending is critical because it powers about 70 percent of the economy.
- Sự chi trả của người tiêu dùng là cần thiết bởi vì nó bao gồm 70% của nền kinh tế.
- Energy consumption had been rapidly increasing as the country’s economy expands.
- Việc sử dụng năng lượng đã tăng lên nhanh chóng cùng với sự mở rộng của nền kinh tế quốc gia.
embroider
/ɪmˈbrɔɪdər/
(v)
thêu
/ɪmˈbrɔɪdər/
(v)
thêu
- She grew up learning to embroider and knit.
- Cô ấy lớn lên học cách thêu và đan.
- They embroider many of their own clothes but do not sell them.
- Họ tự thêu tất cả quần áo của họ nhưng không bán chúng.
embroidery
/ɪmˈbrɔɪdəri/
(n)
sự thêu thùa
/ɪmˈbrɔɪdəri/
(n)
sự thêu thùa
- She is very good at embroidery.
- Cô ấy rất giỏi về thêu thùa.
- I recently purchased an embroidery machine.
- Tôi mới mua một máy thêu gần đây.
encourage
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
(v)
động viên, khuyến khích
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
(v)
động viên, khuyến khích
- My parents encouraged me to try new things.
- Bố mẹ tôi khuyến khích tôi thử những việc mới.
- My parents encouraged me when things weren’t going well at school.
- Bố mẹ tôi động viên tôi khi những việc ở trường diễn ra không suôn sẻ.
encouraged
/ɪnˈkʌrɪdʒd/
(adj)
được khuyến khích
/ɪnˈkʌrɪdʒd/
(adj)
được khuyến khích
- We were very encouraged by his exam results.
- Chúng tôi được động viên bằng kết quả bài kiểm tra của anh ấy.
- He is encouraged to attend mainstream education, where he is constantly bullied.
- Anh ấy được khuyến khích tiếp tục việc học chính thống nơi anh ấy bị bắt nạt.
encouraging
/ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/
(adj)
khuyến khích
/ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/
(adj)
khuyến khích
- The team’s performance was very encouraging.
- Sự thể hiện của nhóm rất là khuyến khích.
- The grant aims at encouraging these students to earn a four-year college degree.
- Khoản tài trợ này nhằm khuyến khích những sinh viên có được bằng đại học 4 năm.
equal
/ˈiːkwəl/
(adj, n)
công bằng
/ˈiːkwəl/
(adj, n)
công bằng
- The sides are of equal length.
- Hai bên có cùng độ dài.
- The teacher treats us all as equals.
- Giáo viên đối xử với chúng tôi rất bình đẳng.
equality
/ɪˈkwɒləti/
(n)
sự công bằng
/ɪˈkwɒləti/
(n)
sự công bằng
- She predicted that the movement for gay equality would continue to move forward.
- Cô ấy dự đoán rằng các phong trào cho sự bình đẳng cho những người đồng tính sẽ tiếp tục tiến về phía trước.
- His battle for justice and equality was defined by persistence and resoluteness.
- Trận chiến cho công lí và bình đẳng của anh ấy được xác định bởi sự kiên trì và kiên quyết.
equally
/ˈiːkwəli/
(adv)
một cách bình đẳng
/ˈiːkwəli/
(adv)
một cách bình đẳng
- She shared the money equally between the four children.
- Cô ấy chia tiền đều nhau cho 4 đứa trẻ.
- It’s equally important to keep those dangerous chemicals out of the environment.
- Việc giữ những hóa chất độc hại đó ra khỏi môi trường có tầm quan trọng như nhau.
fade
/feɪd/
(v)
phai nhạt
/feɪd/
(v)
phai nhạt
- The walls had been faded by the sun.
- Những bức tường đã bị phai màu vì ánh nắng mặt trời.
- With time, memories of that painful summer would fade away.
- Theo thời gian, những kí ức về mùa hè đau đớn đó sẽ phai nhòa đi.
fashion
/ˈfæʃən/
(n)
thời trang, mốt
/ˈfæʃən/
(n)
thời trang, mốt
- Fur coats have gone out of fashion.
- Những áo khoác lông đã không còn thời trang nữa.
- Long hair is back in fashion for men.
- Tóc dài đã trở lại thành mốt cho đàn ông.
inspiration
/ɪnspərˈeɪʃən/
(n)
nguồn cảm hứng
/ɪnspərˈeɪʃən/
(n)
nguồn cảm hứng
- Africa has long been a source of inspiration for his painting.
- Châu Phi đã là nguồn cảm hứng lâu dài cho những bức tranh của ông ấy.
- The way she has dealt with her illness is an inspiration to us all.
- Cách mà cô ấy chống chọi với bệnh tật là nguồn cảm hứng cho tất cả chúng ta.
inspire
/ɪnˈspaɪər/
(v)
tạo cảm hứng
/ɪnˈspaɪər/
(v)
tạo cảm hứng
- A drama teacher at school had inspired him to become an actor.
- Một giáo viên kịch ở trường đã truyền cảm hứng cho anh ấy trở thành một diễn viên.
- He inspires great loyalty in his staff.
- Anh ấy tạo cảm hứng cho sự trung thành đối với nhân viên của anh ấy.
label
/ˈleɪbəl/
(n)
dán nhãn
/ˈleɪbəl/
(n)
dán nhãn
- There should be washing instructions on the label.
- Nên có hướng dẫn giặt ủi ở trên nhãn.
- He seems to be stuck with the label of ‘troublemaker’.
- Anh ấy có vẻ như bị dính cái nhãn kẻ gây rắc rối.
logic
/ˈlɒdʒɪk/
(n)
lô-gic
/ˈlɒdʒɪk/
(n)
lô-gic
- It was difficult to understand the logic behind his argument.
- Rất khó để hiểu được lô-gic đằng sau những tranh luận của anh ấy.
- I assumed your examples and logic would be rational.
- Tôi cho rằng những ví dụ và lô-gic của bạn sẽ hợp lí.
logical
/ˈlɒdʒɪkəl/
(adj)
có lô-gic
/ˈlɒdʒɪkəl/
(adj)
có lô-gic
- I see no logical reason why alcohol advertising should not be banned altogether.
- Tôi không thấy lí do lô-gic nào mà việc quảng cáo chất uống có cồn lại bị cấm.
- You want things to be orderly, clean, logical and efficient, especially at work.
- Bạn muốn mọi thứ phải có thứ tự, gọn gang, có lô-gic và hiệu quả, đặc biệt là trong công việc.
occasion
/əˈkeɪʒən/
(n)
dịp, cơ hội
/əˈkeɪʒən/
(n)
dịp, cơ hội
- We met on several occasions to discuss the issue.
- Chúng tôi đã gặp nhau trong một số dịp để thảo luận về vấn đề.
- She bought a new dress for the occasion.
- Cô ấy đã mua một cái đầm mới cho dịp này.
peer
/pɪər/
(n)
người cùng tuổi, cùng địa vị, cùng
/pɪər/
(n)
người cùng tuổi, cùng địa vị, cùng
- Most teenagers want to be accepted by their peers.
- Đa số những thanh thiếu niên muốn được chấp nhận bởi những người cùng tuổi.
- Teachers, parents and peers have to make the school’s activities seem exciting and rewarding.
- Giáo viên, bố mẹ và các bạn đồng lứa phải làm cho các hoạt động trong trường hứng thú và bổ ích.
plaid
/plæd/
(n)
kẻ ca rô, kẻ ô vuông
/plæd/
(n)
kẻ ca rô, kẻ ô vuông
- I just bought a plaid dress.
- Tôi mới mua một váy kẻ ca rô.
- The jackets come in turquoise and brown plaid, pink, and orange and brown plaid.
- Những cái áo khoác có kẻ xanh lam với nâu, và kẻ hồng, vàng và nâu.
poet
/ˈpəʊɪt/
(n)
nhà thơ
/ˈpəʊɪt/
(n)
nhà thơ
- Each poet gets two minutes to perform their work in front of the judges.
- Mỗi nhà thơ có 2 phút để thể hiện sáng tác của họ trước mặt ban giám khảo.
- Her teachers told her she had the soul of a poet.
- Những giáo viên của cô ấy nhận xét rằng cô ấy có một tâm hồn của nhà thơ.
poetic
/pəʊˈetɪk/
(adj)
một cách thơ ca
/pəʊˈetɪk/
(adj)
một cách thơ ca
- To him, life seemed poetic.
- Đối với anh ấy, cuộc sống cứ như thơ ca.
- It was the most intense and poetic play that I could ever put together.
- Đó là một vở kịch kịch liệt và thơ ca nhất mà tôi đã từng dàn dựng.
poetry
/ˈpəʊɪtri/
(n)
thơ ca
/ˈpəʊɪtri/
(n)
thơ ca
- I enjoy all kinds of poetry, especially love poetry.
- Tôi thích mọi loại thơ ca, đặc biệt là thơ tình yêu.
- In her spare time, she would write poetry.
- Trong thời gian rảnh, cô ấy thường viết thơ ca.
rival
/ˈraɪvəl/
(n, v)
đối thủ
/ˈraɪvəl/
(n, v)
đối thủ
- He beat his closest rival by 20 marks.
- Anh ấy đánh bại đối thủ gần nhất của mình 20 điểm.
- She hired an assassin to eliminate her rival.
- Cô ấy thuê sát thủ để trừ khử đối thủ của mình.
- The beauty of the country is only rivalled by the violence of its politics.
- Vẻ đẹp của đất nước này chỉ là đối thủ đối với bạo lực chính trị của nó.
rivalry
/ˈraɪvəlri/
(n)
sự đối đầu, cạnh tranh
/ˈraɪvəlri/
(n)
sự đối đầu, cạnh tranh
- There’s such rivalry among my three sons.
- Có một sự đối đầu giữa 3 người con trai.
- There’s fierce rivalry to get the job.
- Có một cuộc cạnh tranh khốc liệt để giành được việc làm đó.
- The last thing she wanted was rivalry among the men.
- Điều cuối cùng mà cô ấy muốn là sự đối đầu giữa những người đàn ông.
sale
/seɪl/
(n)
sự bán ra
/seɪl/
(n)
sự bán ra
- The sale of alcohol is now banned.
- Việc bán rượu đã bị cấm.
- The house next to mine is up for sale.
- Ngôi nhà cạnh nhà tôi đang được rao bán.
saleable
/ˈseɪləbl/
(adj)
dễ được bán ra
/ˈseɪləbl/
(adj)
dễ được bán ra
- He’s painted some very saleable landscapes.
- Anh ấy đã vẽ một vài bức tranh phong cảnh có thể bán được.
- Film producers needed to make a product marketable and saleable around the world.
- Những nhà sản xuất phim cần phải làm những sản phẩm có tính thị trường và dễ bán ra trên toàn thế giới.
sales
/seɪlz/
(n)
doanh số
/seɪlz/
(n)
doanh số
- Our sales have doubled this year.
- Doanh số của chúng ta đã tăng gấp đôi năm ngoái.
- Five reports issued today showed declines in sales volume in the fourth quarter.
- Năm bản báo cáo được phát hành ngày hôm nay cho thấy sự giảm trong doanh số ở quý thứ tư.
sleeve
/sliːv/
(n)
tay áo
/sliːv/
(n)
tay áo
- He rolled up his sleeves to do the dishes.
- Anh ấy xắn tay áo để rửa chén.
- The woman was wearing a short-sleeve t-shirt, to cope with hot weather.
- Người phụ nữ đang mặc một áo thun ngắn tay để đối phó với khí hậu nóng nực.
sleeveless
/ˈsliːvləs/
(adj)
áo không tay
/ˈsliːvləs/
(adj)
áo không tay
- I prefer that sleeveless dress in black.
- Tôi thích cái váy không tay đó màu đen.
- He had short hair, blue jeans, a sleeveless blue coat and a white t-shirt.
- Anh ấy có tóc ngắn, mặc quần jeans xanh, áo khoác không tay màu xanh và một áo thun trắng.
slit
/slɪt/
(n, v)
đường xẻ, rạch ra
/slɪt/
(n, v)
đường xẻ, rạch ra
- Make a slit in the pastry to allow the steam to escape.
- Tạo những đường xẻ trên bề mặt bánh để hơi nóng có thể thoát ra.
- She slit her wrists.
- Cô ấy đã rạch cổ tay của mình.
style
/staɪl/
(n)
kiểu dáng, phong cách
/staɪl/
(n)
kiểu dáng, phong cách
- She’s had her hair cut in a really nice style.
- Cô ấy có kiểu tóc cắt rất đẹp.
- She writes about ordinary people living everyday lives in a down-to-earth style.
- Cô ấy viết về những người bình thường sống một cuộc sống với phong cách bình dị.
subject
/ˈsʌbdʒɪkt/
(n)
chủ đề, môn học
/ˈsʌbdʒɪkt/
(n)
chủ đề, môn học
- There’s a series of programmes on the subject of homelessness.
- Có một loạt chương trình về chủ đề vô gia cư.
- Chemistry is my favourite subject.
- Hóa học là môn học ưa thích của tôi.
symbol
/ˈsɪmbəl/
(n)
biểu tượng, kí hiệu
/ˈsɪmbəl/
(n)
biểu tượng, kí hiệu
- A heart shape is the symbol of love.
- Hình trái tim là biểu tượng của tình yêu.
- The symbol for oxygen is O.
- Kí hiệu cho ô xy là O.
symbolic
/sɪmˈbɒlɪk/
(adj)
mang tính biểu tượng
/sɪmˈbɒlɪk/
(adj)
mang tính biểu tượng
- The blue, white, and red of the French flag are symbolic of liberty, equality, and fraternity.
- Màu xanh dương, trắng và đỏ ở trên cờ nước Pháp biểu tượng cho sự tự do, bình đẳng và tình huynh đệ.
- There is nothing so obviously symbolic of death as the wilting away of a flower.
- Không gì có tính biểu tượng cho cái chết rõ ràng bằng sự héo đi của một bông hoa.
symbolize
/ˈsɪmbəlaɪz/
(v)
tượng trưng
/ˈsɪmbəlaɪz/
(v)
tượng trưng
- The lighting of the Olympic torch symbolizes peace and friendship among the nations of the world.
- Ánh sáng của ngọn đuốc Olympic tượng trưng cho hòa bình, tình bằng hữu giữa các quốc gia trên thế giới.
- The team wore blue ribbons to symbolize their sadness and honour their teammate.
- Nguyên đội đã đeo những ruy băng màu xanh tượng trưng cho nỗi buồn cũng như tưởng nhớ đồng đội của họ.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 2 Clothing – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về thời trang quần áo, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 9.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 2 Clothing thuộc Unit 2: Clothing tại Tiếng Anh Lớp 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 2 Trang 19 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 2 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 2 Trang 16 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 2 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 2 Trang 13 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 2 Trang 13 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 2 Clothing
Trả lời