Unit 2: Cultural Diversity – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 2 Cultural Diversity
Nội dung bài Vocabulary Unit 2 Cultural Diversity – Tiếng Anh Lớp 12, từ vựng mới về sự đa dạng văn hóa các quốc gia cụ thể về chuyện tình cảm và hôn nhân. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để có vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
bride
/braɪd/
(n)
cô dâu
/braɪd/
(n)
cô dâu
- The bride and groom is entering the room.
- Cô dâu và chú rể đang tiến vào căn phòng.
- My future bride looked nervous.
- Cô dâu tương lai của tôi trông có vẻ hồi hộp.
- She is dressed like a bride.
- Cô ấy mặc đồ như một cô dâu.
confide
/kənˈfaɪd/
(v)
chia sẻ, tâm sự
/kənˈfaɪd/
(v)
chia sẻ, tâm sự
- My friend confided to me that she had cancer.
- Bạn tôi tâm sự với tôi là cô ấy bị ung thư.
- He knew he could confide in his parents.
- Anh ấy biết rằng anh ấy luôn có thể tâm sự với bố mẹ mình.
- I confided my problems to God.
- Tôi giãi bày tâm sự của mình với Chúa.
contract
/ˈkɒntrækt/
(n)
hợp đồng, thỏa thuận
/ˈkɒntrækt/
(n)
hợp đồng, thỏa thuận
- The contract will be signed next week.
- Bản hợp đồng sẽ được kí vào tuần tới.
- Have you had the contract ready?
- Bạn đã chuẩn bị xong bản hợp đồng chưa?
- The values of goods were mentioned in the sales contract.
- Giá trị của hàng hóa đã được đề cập đến trong hợp đồng buôn bán.
contractual
/kənˈtræktʃuəl/
(adj)
thuộc về thỏa thuận, hợp đồng
/kənˈtræktʃuəl/
(adj)
thuộc về thỏa thuận, hợp đồng
- Are you under a contractual obligation to any company?
- Bạn có đang có thực hiện nghĩa vụ hợp đồng với công ty nào không?
- I’ve highlighted the relevant contractual obligations.
- Tôi đã đánh dấu những nghĩa vụ hợp đồng liên quan.
- The relationship between the banker and the customer is contractual.
- Mối quan hệ giữa nhân viên ngân hàng và khác hàng là mối quan hệ theo hợp đồng.
counterpart
/ˈkaʊntəpɑːt/
(n)
bên tương ứng, đối chiếu
/ˈkaʊntəpɑːt/
(n)
bên tương ứng, đối chiếu
- She grabbed the moisturizer and its cleansing counterpart.
- Cô ấy với lấy kem dưỡng ẩm và sửa rửa mặt chung với nó.
- Nam took an immediate liking to his southern counterpart.
- Nam có cảm tình ngay khi gặp người bạn miền Nam của mình.
- I could not fix the bug in the programming code so I sent the task to my counterpart in India.
- Tôi không thể sửa được lỗi trong chương trình nên tôi gửi qua cho người đồng nghiệp ở Ấn Độ.
obligation
/ɒblɪˈɡeɪʃən/
(n)
nghĩa vụ
/ɒblɪˈɡeɪʃən/
(n)
nghĩa vụ
- He was under no obligation to answer any questions.
- Anh ấy không có nghĩa vụ phải trả lời bất kì câu hỏi nào.
- Parents have an obligation to make sure their children receive a proper education.
- Bố mẹ có nghĩa vụ đảm bảo con cái được học hành đàng hoàng.
- An obligation for students is to turn in their homework on time.
- Một nghĩa vụ của học sinh là nộp bài tập về nhà đúng thời hạn.
oblige
/əˈblaɪdʒ/
(v)
bắt buộc
/əˈblaɪdʒ/
(v)
bắt buộc
- Sellers are not legally obliged to accept the highest offer.
- Người bán không bị bắt buộc theo luật pháp chấp nhận giá bán cao nhất.
- Am I obliged to report all my findings?
- Tôi có bị bắt buộc phải báo cáo lại tất cả kết quả nghiên cứu không?
- What is there to oblige him to reply?
- Điều gì bắt buộc anh ấy trả lời?
obliged
/əˈblaɪdʒd/
(adj)
bị bắt buộc
/əˈblaɪdʒd/
(adj)
bị bắt buộc
- They helped us when we moved so we feel obliged to do the same.
- Họ giúp chúng tôi chuyển nhà nên chúng tôi cảm thấy phải làm điều tương tự.
- I’m obliged to keep my mother healthy.
- Tôi bắt buộc phải giữ sức khỏe cho mẹ.
- The assassin was obliged to answer every question at the police station.
- Tên ám sát bắt buộc phải trả lời mọi câu hỏi tại đồn cảnh sát.
precede
/priːˈsiːd/
(v)
đi trước, phía trước
/priːˈsiːd/
(v)
đi trước, phía trước
- The formal ceremony was preceded by a parade.
- Buổi lễ chính thức được mở màn bằng một buổi diễn binh.
- A precedes B in the alphabet.
- A đứng trước B trong bảng chữ cái.
- I will gladly make the introduction that will precede our company president’s speech.
- Tôi sẽ vinh hạnh trình bày phần giới thiệu trước bài diễn văn của chủ tịch.
precedence
/ˈpresɪdəns/
(n)
ưu tiên
/ˈpresɪdəns/
(n)
ưu tiên
- Quality should take precedence over cost.
- Chất lượng nên được ưu tiên trên chi phí.
- Our honeymoon trip took precedence in our hectic schedule.
- Tuần trăng mật được ưu tiên trong lịch trình bận rộn của chúng ta.
- Applications arriving first will receive precedence.
- Những đơn ứng tuyển đến trước sẽ nhận được sự ưu tiên.
reject
/rɪˈdʒekt/
(v)
từ chối
/rɪˈdʒekt/
(v)
từ chối
- The university rejected my application.
- Trường đại học từ chối hồ sơ của tôi.
- The government rejected the new proposal.
- Chính phủ từ chối bản đề xuất mới.
- The baby rejects to eat vegetables.
- Em bé từ chối ăn rau củ.
rejection
/rɪˈdʒekʃən/
(n)
sự từ chối
/rɪˈdʒekʃən/
(n)
sự từ chối
- Their rejection of the peace plan is very disappointing for the government.
- Sự từ chối bản kế hoạch hòa bình là một sự thất vọng cho chính phủ.
- After a lifetime of rejection, she’d found a home with loving parents.
- Sau suốt một đời bị từ chối, cô ấy đã tìm được tổ ấm với bố mẹ thương mến.
- I’ve sent off ten job applications but I’ve only had rejections so far.
- Tôi đã gửi đi 10 đơn xin việc nhưng tôi chỉ nhận được sự từ chối.
sacrifice
/ˈsækrɪfaɪs/
(n,v)
hy sinh, sự hy sinh
/ˈsækrɪfaɪs/
(n,v)
hy sinh, sự hy sinh
- Sometimes you have to make sacrifice to succeed.
- Thỉnh thoảng bạn phải hy sinh để thành công.
- I admire the effort and sacrifice you put into it.
- Tôi ngưỡng một sự cố gắng và hy sinh bạn đã đặt vào đó.
- He’s willing to make a sacrifice for her protection.
- Anh ấy sẵn sàng hy sinh để bảo vệ cô ấy.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
attract | (v) | /əˈtrækt/ | thu hút |
contractual | (a) | /kənˈtræktʃuəl/ | bằng khế ước |
bride | (n) | /braɪd/ | cô dâu |
groom | (n) | /ɡruːm/ | chú rễ |
on the other hand | mặt khác | ||
develop | (v) | /di’veləp/ | phát triển |
suppose | (v) | /sə’pouz/ | cho là; tin rằng |
precede | (v) | /pri:’si:d/ | đến trước ,đi trước |
to show the differences | Table | Table | để cho thấy rằng những cái khác |
survey | (n) | /’sə:vei/ | cuộc khảo sát |
determine | (v) | /di’tə:min/ | xác định; quyết định |
summary | (a); (n) | /’sʌməri/ | (n): bảntóm tắt; (a): tóm tắt |
maintain | (v) | /mein’tein/ | duy trì |
appearance | (n) | /ə’piərəns/ | sự xuất hiện |
confiding | (a) | /kənˈfaɪdɪŋ/ | nhẹ dạ |
in fact | /fækt/ | thật ra | |
majority | (n) | /mə’dʒɔriti/ | tuổi thành niên; đa số |
wise | (n) | /waiz/ | sáng suốt |
confide | (v) | /kən’faid/ | giao phó; kể (một bí mật) |
reject | /’ri:dʒekt/ | (v): không chấp thuận; (n): vật bỏ đi | |
sacrifice | /’sỉkrifais/ | (v): hy sinh; (n): vật hiến tế | |
significantly | (adv) | /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ | điều có ý nghĩa đặc biệt |
obliged | (a) | /ə’blɑidʒd/ | bắt buộc, cưỡng bức |
demand | (v) | /di’mɑ:nd/ | đi hỏi; cần |
counterpart | (n) | /’kauntəpɑ:t/ | bản đối chiếu |
attitude | (n) | /ˈætɪtjuːd/ | quan điểm |
concern | (n) | /kən’sə:n/ | mối quan tâm |
finding | (n) | /ˈfaɪndɪŋ/ | sự khám phá |
generation | (n) | /,dʒenə’rei∫n/ | thế hệ |
even | (adv) | /’i:vn/ | thậm chí; ngay cả |
groceries | (n) | /’grousəriz/ | hàng tạp phẩm |
nursing home | (n) | /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ | bệnh xá |
income | (n) | /ˈɪnkʌm/ | thu nhập |
banquet | (n) | /ˈbæŋkwɪt/ | bữa ăn trọng thể |
ancestor | (n) | /ˈænsestə(r)/ | ông bà, tổ tiên |
blessing | (n) | /ˈblesɪŋ/ | phúc lành |
schedule | (v) | /’∫edju:l; ‘skedʒul/ | sắp xếp |
altar | (n) | /’ɔ:ltə/ | bàn thờ |
ceremony | (n) | /’seriməni/ | nghi lễ |
newly | (adv) | /ˈnjuːli/ | gần đây |
envelop | (n) | /in’veləp/ | bao / phong bì |
exchange | (v) | /iks’t∫eindʒ/ | trao đổi |
process | (n) | /’prouses/ | quá trnh |
covering | (n) | /ˈkʌvərɪŋ/ | vật che phủ |
conclusion | (n) | /kən’klu:ʒn/ | phần cuối |
meatball | (n) | /’mi:tbɔ:l/ | thịt viên |
wildlife | (n) | /’waildlaif/ | hoang dã |
conical | (a) | /ˈkɒnɪkl/ | có hình nón |
diverse | (a) | /dai’və:s/ | thay đổi khác nhau |
afford | (v) | /ə’fɔ:d/ | có đủ sức |
curriculum | (n) | /kə’rikjuləm/ | chương trnh giảng dạy |
object | (v) | /əbˈdʒekt/ | phản đối |
behave | (v) | /bi’heiv/ | đối xử |
dramatically | (adv) | /drə’mỉtikəli/ | đột ngột |
solution | (n) | /sə’lu:∫n/ | giải pháp |
elderly | (a) | /’eldəli/ | cao tuổi |
approximately | (adv) | /ə’prɔksimitli/ | độ chừng |
overburden | (v) | /,ouvə’bə:dn/ | đè nặng |
strength | (n) | /streŋθ/ | sức mạnh |
expect | (v) | /iks’pekt/ | mong chờ |
opinion | (n) | /ə’piniən/ | quan điểm |
emotion | (n) | /i’mou∫n/ | cảm xúc |
fear | (n) | /fiə/ | sự sợ hãi |
likely | (a) | /ˈlaɪkli/ | có vẻ như/ có thể |
familiar | (a) | /fə’miljə/ | quen thuộc |
basically | (adv) | /’beisikəli/ | về cơ bản |
In the case | /keɪs/ | trong trường hợp | |
complicated | (a) | /’kɔmplikeitid/ | phức tạp, rắc rối |
require | (v) | /ri’kwaiə/ | cần đến |
patience | (n) | /’pei∫ns/ | sự nhẫn nại |
disappointing | (a) | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ | làm thất vọng |
inability | (n) | /,inə’biliti/ | sự bất lực |
frustration | (n) | /frʌs’trei∫n/ | tâm trạng thất vọng |
absolutely | (adv) | /ˈæbsəluːtli/ | hoàn toàn |
situation | (n) | /,sit∫u’ei∫n/ | trạng thái; vị trí |
impression | (n) | /im’pre∫n/ | ấn tượng |
spouse | (n) | /spauz; spaus/ | vợ |
advisory | (a) | /əd’vaizəri/ | tư vấn |
apologetic | (a) | /ə,pɔlə’dʒetik/ | xin lỗi |
Ở trên là toàn bộ từ vựng Unit 2 Cultural Diversity – Tiếng Anh Lớp 12, từ vựng về chủ đề đa dạng văn hóa, cụ thể là tình yêu và hôn nhân. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 2 Cultural Diversity thuộc Unit 2: Cultural Diversity tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời