Unit 2: Personal Experiences – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 2 Personal Experiences
Nội dung phần Vocabulary Unit 2 Personal Experiences – Tiếng Anh Lớp 11, tổng hợp toàn bộ từ vựng của bài về kinh nghiệm cá nhân, được phân loại từ, phiên âm, và ý nghĩa chính xác nhất. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
/əˈpriːʃieɪt/
(v)
coi trọng, đánh giá cao
- He doesn’t appreciate expensive wine.
- Anh ấy không đánh giá cao những loại rượu vang mắc tiền.
- We appreciate the need for immediate action.
- Chúng tôi đánh giá cao sự cần thiết của hành động tức thì.
- I don’t think you appreciate how much time I spent preparing this meal.
- Tôi không nghĩ bạn coi trọng việc tôi đã bỏ ra rất nhiều thời gian để chuẩn bị bữa ăn này.
/əpriːʃiˈeɪʃən/
(n)
sự coi trọng, trân trọng
- He has no appreciation of the finer things in life.
- Anh ấy không coi trọng những điều tốt hơn trong cuộc sống.
- Children rarely show any appreciation for what their parents do for them.
- Con cái ít khi thể hiện sự coi trọng cho những gì bố mẹ làm cho mình.
- These flowers are a token of my appreciation of all your help.
- Những bông hoa này thể hiện sự trân trọng của tôi cho những giúp đỡ của bạn.
/ˈætɪtʃuːd/
(n)
thái độ
- It’s often very difficult to change people’s attitudes.
- Việc thay đổi thái độ của con người thường rất khó.
- He has a very bad attitude towards work.
- Anh ấy có một thái độ rất tệ khi làm việc.
- I don’t like your attitude.
- Tôi không thích thái độ của bạn.
/ˈkɒnfɪdəns/
(n)
sự tự tin, lòng tin
- He has the confidence to start a conversation with anyone.
- Anh ấy có sự tự tin là có thể bắt đầu câu chuyện với bất cứ ai.
- She’s completely lacking in confidence.
- Cô ấy hoàn toàn thiếu sự tự tin.
- I don’t share your confidence that the market will improve next year.
- Tôi không có cùng lòng tin với bạn vào việc thị trường sẽ khá hơn vào năm sau.
/ˈkɒnfɪdənt/
(adj)
tự tin
- Be a bit more confident in yourself!
- Hãy tự tin vào bản thân hơn!
- They don’t sound confident about the future of industry.
- Họ không có vẻ tự tin vào tương lai của ngành.
- I’m confident of his skills as a manager.
- Tôi tự tin vào kỹ năng quản lí của anh ấy.
/ɪmˈbærəs/
(v)
làm cho lúng túng, ngượng ngùng
- You’re embarrassing him with your compliments!
- Bạn đang làm anh ấy xấu hổ với những lời khen!
- I didn’t want to embarrass her in front of her friends.
- Tôi đã không cố ý làm xấu hổ cô ấy trước một bạn bè.
- Can you stop embarrassing us in front of everyone?
- Bạn có thể dừng làm cho chúng tôi thấy ngượng ngùng trước mặt mọi người không?
/ɪmˈbærəst/
(adj)
bị làm cho xấu hổ (bị động)
- She felt embarrassed about undressing in front of the doctor.
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi cởi đồ trước mặt bác sĩ.
- I was too embarrassed to admit that I was scared.
- Tôi đã quá xấu hổ để thừa nhận là tôi sợ.
- You have no idea how embarrassed I was.
- Bạn không thể tưởng tượng ra là tôi đã xấu hổ đến như thế nào.
/ɪmˈbærəsɪŋ/
(adj)
xấu hổ, ngượng ngùng
- It’s embarrassing to be caught telling a lie.
- Thật là xấu hổ khi bị bắt là đang nói dối.
- My most embarrassing moment was trying to introduce a woman whose name I couldn’t remember.
- Khoảnh khắc xấu hổ nhất của tôi là cố gắng giới thiệu một người phụ nữ mà tôi không nhớ tên.
- She was embarrassing for remembering my birthday incorrectly.
- Cô ấy xấu hổ vì nhớ nhầm sinh nhật của tôi.
/ɪmˈbærəsmənt/
(n)
sự xấu hổ, ngượng ngùng
- She blushed with embarrassment.
- Cô ấy đỏ mặt vì ngượng.
- I could have died of embarrassment.
- Tôi có thể chết vì sự xấu hổ.
- Luckily, I was spared the embarrassment of having to sing in front of everyone.
- May thay, tôi tránh được việc xấu hổ khi phải hát trước mặt mọi người.
/ɪmˈbreɪs/
(v, n)
ôm, chấp nhận
- She saw them embrace the ground.
- Cố ấy thấy họ đang ôm mặt đất.
- He leaned over to embrace the child.
- Anh ấy dựa qua để ôm đứa trẻ.
- We are always eager to embrace the latest technology.
- Chúng ta luôn mong muốn đón nhận công nghệ mới nhất.
/ˈflɒpi/
(adj)
mềm rũ
- She just bought a new floppy hat.
- Cô ấy mới mua một cái mũ rũ mềm.
- He has a dog with big floppy ears.
- Anh ấy có một con chó với một đôi tai rũ.
- He’s got a floppy blond hair that’s always falling in his eyes.
- Anh ấy có một mái tóc vàng rũ luôn luôn che mắt anh ấy.
/ɡlɑːns/
(v, n)
liếc nhanh, nhìn qua
- She glanced around the room to see who was there.
- Cô ấy nhìn quanh phòng để thấy ai đã ở đó.
- He glanced up from his book as I passed.
- Anh ấy liếc nhìn lên từ cuốn sách khi tôi đi ngang qua.
- Could you glance through this letter and see if it’s alright?
- Bạn có thể nhìn nhanh qua bức thư này và xem là nó đã đúng chưa được không?
/ˈaɪdəl/
(n)
thần tượng
- Taylor Swift is the biggest pop idol nowadays.
- Taylor Swift là thần tượng nhạc Pop lớn nhất hiện nay.
- The Hollywood film idols are adored by millions.
- Những thần tượng phim ở Hollywood được ngưỡng mộ bởi hàng triệu người.
- Korean idols have a huge influence on Vietnamese teenagers.
- Những thần tượng Hàn Quốc có một sự ảnh hưởng lớn đến giới trẻ Việt Nam.
/meɪk ə fʌs/
(v)
làm ầm ĩ
- I felt so ashamed of myself for making such a fuss.
- Tôi cảm thấy xấu hổ về bản thân khi đã làm ầm ĩ lên như vậy.
- I don’t know what happened. He doesn’t usually make such a fuss.
- Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra. Anh ấy không thường xuyên làm ầm ĩ lên như vậy.
- I can understand that it was a bit upsetting but even so she made a bit of a fuss.
- Tôi có thể hiểu là nó cũng có một chút khó chịu nhưng dù gì thì cô ấy cũng hơi bị làm ầm ĩ.
/ˈmemərəbəl/
(adj)
đáng nhớ
- The performance last night was memorable.
- Màn trình diễn tối qua thật đáng nhớ.
- On this memorable occasion, we salute the wonderful work done by the employees.
- Nhân dịp đáng nhớ này, chúng tôi chúc mừng thành quả tuyệt vời của các nhân viên.
- I recognised this song. It’s a memorable tune from my childhood.
- Tôi nhận ra bài hát này. Đó là giai điệu ấu thơ đáng nhớ.
/ˈaʊtlʊk/
(n)
quan điểm, triển vọng
- He has a positive outlook on life.
- Anh ấy có một quan điểm tích cực về cuộc sống.
- The political outlook is still uncertain.
- Triển vọng về chính trị vẫn chưa chắc chắn.
- The outlook for the region is very gloomy.
- Triển vọng của vùng không mấy tươi sáng.
/skriːm/
(v, n)
la hét, tiếng hét
- No one heard their screams.
- Không ai nghe tiếng hét.
- A cockroach landed on her pillow and she screamed.
- Một con gián bò lên gối cô ấy nên cô ấy đã thét lên.
- They screamed with laughter at her jokes.
- Họ la hét và cười vì những trò đùa của cô ấy.
/ˈsniːki/
(adj)
lén lút, vụng trộm
- There aren’t any sneaky contracts to investigate.
- Không có hợp đồng lén lút nào để điều tra.
- The game is very sneaky about motivating kids to learn new words.
- Trò chơi lén lút động viên bọn trẻ học từ vựng mới.
- He’s just a controlling, lying, sneaky, sleazy person.
- Anh ấy chỉ là một người thích kiểm soát, gian dối, vụng trộm và nhếch nhác.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
affect | (v) | /ə’fekt/ | ảnh hưởng |
appreciate | (v) | /ə’pri:∫ieit/ | trân trọng |
attitude | (n) | /’ætitju:d/ | thái độ |
break out | (v) | /’breikaut/ | xảy ra bất thình lình |
complain | (v) | /kəm’plein/ | phàn nàn |
dollar note | (n) | /’dɔlə nout/ | tiền giấy đôla |
embarrassing | (a) | /im’bærəsiη/ | ngượng ngùng |
embrace | (v) | /im’breis/ | ôm |
experience | (n) | /iks’piəriəns/ | trải nghiệm |
floppy | (a) | /’flɔpi/ | mềm |
glance at | (v) | /glɑ:ns/ | liếc nhìn |
grow up | (v) | /grou/ | lớn lên |
make a fuss | (v) | /fʌs/ | làm ầm ĩ |
memorable | (a) | /’memərəbl/ | đáng nhớ |
realise | (v) | /’riəlaiz/ | nhận ra |
set off | (v) | /’set’ɔ:f/ | lên đường |
sneaky | (a) | /’sni:ki/ | lén lút |
terrified | (a) | /’terifaid/ | kinh hãi |
thief | (n) | /θi:f/ | tên trộm |
turn away | (v) | /tə:n ə’wei/ | quay đi, bỏ đi |
unforgetable | (a) | /,ʌnfə’getəbl/ | không thể quên |
wad | (n) | /wɔd/ | nắm tiền |
wave | (v) | /weiv/ | vẩy tay |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 2 Personal Experiences – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về kinh nghiệm cá nhân, được phân loại, phiên âm và dịch nghĩa chính xác nhất. Hi vọng bài viết giúp bạn có thêm nhiều từ vựng mới sau khi hoàn thành bài học.
Trả lời