Unit 3: A Party – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 3 A Party
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 3 A Party – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về một bữa tiệc, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi.
childish
/ˈtʃaɪldɪʃ/
(adj)
trẻ con
/ˈtʃaɪldɪʃ/
(adj)
trẻ con
- He has a childish handwriting.
- Anh ấy có nét chữ trẻ con.
- It was very childish of him to annoy everyone at the dinner.
- Anh ấy thật là trẻ con khi làm phiền mọi người trong bữa tối.
- I’ve had enough of his childish pranks.
- Tôi đã chịu đựng đủ những trò đùa trẻ con của anh ấy.
childishness
/ˈtʃɑɪldɪʃnəs/
(n)
sự trẻ con
/ˈtʃɑɪldɪʃnəs/
(n)
sự trẻ con
- They require thoughtfulness not childishness from potential candidates.
- Họ đòi hỏi sự chu đáo, không có trẻ con từ ứng viên tiềm năng.
- I expect this sort of childishness from my son, but not from my husband.
- Tôi mong đợi sự trẻ con này từ con trai mình chứ không phải từ chồng mình.
- She was professional enough to ignore his childishness and did her job.
- Cô ấy đủ chuyên nghiệp để bỏ qua sự trẻ con của anh ấy và làm việc của mình.
clap
/klæp/
(v, n)
vỗ tay
/klæp/
(v, n)
vỗ tay
- The audience clapped in time to the music.
- Khán giả vỗ tay theo nhạc.
- When she clapped her hands, I stood still.
- Khi cô ấy vỗ tay, tôi đứng im.
- Let’s give a big clap to our winning contestant!
- Hãy cho một tràng pháo tay đến những thí sinh thắng cuộc của chúng ta!
cosy
/ˈkəʊzi/
(adj)
ấm cúng, thoải mái
/ˈkəʊzi/
(adj)
ấm cúng, thoải mái
- This room is very cosy in the winter.
- Căn phòng này rất ấm cúng vào mùa đông.
- He showed me into a cosy little room.
- Anh ấy dẫn tôi đến một căn phòng nhỏ ấm cúng.
- It’s much better to have a small cosy room than a big cold one.
- Có một căn phòng nhỏ ấm cúng tốt hơn là một căn phòng rộng lạnh lẽo.
icing
/ˈaɪsɪŋ/
(n)
lớp kem phủ trên bánh
/ˈaɪsɪŋ/
(n)
lớp kem phủ trên bánh
- That cake has chocolate icing.
- Chiếc bánh đó có lớp kem sô-cô-la.
- Stir a few drops of red food colouring into white icing, which will turn it pink.
- Trộn một vài giọt phẩm màu đỏ vào kem phủ trắng nó sẽ thành màu hồng.
- Place a cake layer on a serving platter and top with a generous layer of icing.
- Đặt các lớp bánh lên một cái đĩa và thêm vào bên trên một lớp nhiều kem.
new year’s eve
/njuː jɪəz ˈiːv/
(n)
giao thừa
/njuː jɪəz ˈiːv/
(n)
giao thừa
- Are you having a New Year’s Eve party?
- Bạn có tổ chức một bữa tiệc giao thừa không?
- We watched the New Year’s Eve celebrations on TV.
- Chúng tôi coi ăn mừng giao thừa trên TV.
- How is New Year’s Eve celebrated in your country?
- Giao thừa được ăn mừng như thế nào ở nước bạn?
refreshment
/rɪˈfreʃmənt/
(n)
món ăn nhẹ
/rɪˈfreʃmənt/
(n)
món ăn nhẹ
- He stopped at a bar for a little refreshment.
- Anh ấy dừng ở quán bar để ăn một số món ăn nhẹ.
- Refreshments will be available at the back of the hall.
- Món ăn nhẹ sẽ có sẵn ở phía sau sảnh.
- They stop for refreshment at my grandfather house.
- Họ dừng để ăn nhẹ ở nhà ông nội tôi.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
accidentally | (adv) | /,æksi’dentəli/ | tình cờ |
blow out | (v) | /’blou’aut/ | thổi tắt |
budget | (n) | /’bʌdʒit/ | ngân sách |
candle | (n) | /’kændl/ | đèn cầy, nến |
celebrate | (v) | /’selibret/ | tổ chức, làm lễ kỷ niệm |
clap | (v) | /klæp/ | vỗ tay |
count on | (v) | /kaunt/ | trông chờ vào |
decorate | (v) | /’dekəreit/ | trang trí |
flight | (n) | /flait/ | chuyến bay |
forgive | (v) | /fə’giv/ | tha thứ |
get into trouble | (exp) | /’trʌbl/ | gặp rắc rối |
guest | (n) | /gest/ | khách |
helicopter | (n) | /’helikɔptə/ | trực thăng |
hold | (v) | /hould/ | tổ chức |
icing | (n) | /’aisiη/ | lớp kem phủ trên mặt bánh |
jelly | (n) | /’dʒeli/ | thạch |
judge | (n) | /’dʒʌdʒ/ | thẩm phán |
lemonade | (n) | /,lemə’neid/ | nước chanh |
mention | (v) | /’men∫n/ | đề cập |
mess | (n) | /mes/ | sự bừa bộn |
milestone | (n) | /’mailstoun/ | sự kiện quan trọng |
organise | (v) | /’ɔ:gənaiz/ | tổ chức |
refreshments | (n) | /ri’fre∫mənt/ | món ăn nhẹ |
serve | (v) | /sə:v/ | phục vụ |
slip out | (v) | /slip/ | lỡ miệng |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 3 A Party – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về một bữa tiệc, các bạn cần ghi nhớ để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 3 A Party thuộc Unit 3: A Party tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself A Unit 3 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- E. Language Focus Unit 3 Trang 39 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- D. Writing Unit 3 Trang 37 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- B. Speaking Unit 3 Trang 35 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- A. Reading Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- Grammar: Unit 3 A Party
Trả lời