Unit 3: At Home – Tiếng Anh Lớp 6
Vocabulary: Unit 3 At Home
Nội dung phần Vocabulary: Unit 3 At Home – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “ở nhà”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
armchair
/ˈɑːmtʃeər/
(n)
ghế bành
/ˈɑːmtʃeər/
(n)
ghế bành
- He just bought a red armchair.
- Anh ấy mới mua một chiếc ghế bành đỏ.
- The armchair is too worn out.
- Cái ghế bành quá cũ.
bench
/bentʃ/
(n)
ghế dài
/bentʃ/
(n)
ghế dài
- He’s sitting on a park bench and waiting for her.
- Anh ấy đang ngồi trên một ghế dài ngoài công viên và đợi cô ấy.
- He slept on the bench last night.
- Anh ấy đã ngủ trên ghế dài ngày hôm qua.
bookshelf
/ˈbʊkʃelf/
(n)
kệ sách
/ˈbʊkʃelf/
(n)
kệ sách
- She has a huge bookshelf at the size of the room.
- Cô ấy có một kệ sách khổng lồ bằng kích thước của cả căn phòng.
- The bookshelf is filled with books.
- Kệ sách có đầy sách.
brother
/ˈbrʌðər/
(n)
anh/em trai
/ˈbrʌðər/
(n)
anh/em trai
- I have a younger brother.
- Tôi có một em trai.
- My brother is mischievous.
- Em trai tôi rất ngỗ nghịch.
chair
/tʃeər/
(n)
cái ghế dựa
/tʃeər/
(n)
cái ghế dựa
- This chair is not comfortable.
- Cái ghế này không được thoải mái.
- He needs a bigger chair.
- Anh ấy cần một cái ghế dựa lớn hơn.
couch
/kaʊtʃ/
(n)
ghế nệm dài
/kaʊtʃ/
(n)
ghế nệm dài
- I like sleeping on the couch than the bed.
- Tôi thích ngủ trên ghế nệm hơn trên giường.
- Should I buy that couch?
- Tôi có nên mua cái ghế nệm dài đó không?
doctor
/ˈdɒktər/
(n)
bác sĩ
/ˈdɒktər/
(n)
bác sĩ
- I need to see the doctor.
- Tôi cần phải đi gặp bác sĩ.
- The doctor said it was too late to save him.
- Bác sĩ nói là đã quá trễ để cứu anh ấy.
engineer
/endʒɪˈnɪər/
(n)
kĩ sư
/endʒɪˈnɪər/
(n)
kĩ sư
- He’s an airplane engineer.
- Anh ấy là kĩ sư máy bay.
- They’re looking for a mechanical engineer.
- Họ đang tìm kiếm một kỹ sư kỹ thuật.
engineering
/endʒɪˈnɪərɪŋ/
(n)
ngành kỹ thuật
/endʒɪˈnɪərɪŋ/
(n)
ngành kỹ thuật
- I studied engineering in the university.
- Tôi đã học ngành kỹ thuật ở đại học.
- He just graduated from civil engineering.
- Anh ấy mới tốt nghiệp ngành kỹ sư dân dụng.
family
/ˈfæməli/
(n)
gia đình
/ˈfæməli/
(n)
gia đình
- Her family is living abroad.
- Gia đình cô ấy đang sống ở nước ngoài.
- Is your family coming to the graduation ceremony?
- Gia đình bạn có tham dự lễ tốt nghiệp không?
father
/ˈfɑːðər/
(n)
ba
/ˈfɑːðər/
(n)
ba
- My father lives in the countryside.
- Bố tôi sống ở vùng nông thôn.
- He’s the father of my children.
- Anh ấy là ba của những đứa con tôi.
home
/həʊm/
(n)
nhà, gia đình
/həʊm/
(n)
nhà, gia đình
- I tried to call him but he wasn’t at home.
- Tôi đã cố gọi cho anh ấy nhưng anh ấy không có nhà.
- Home is where the heart is.
- Nhà là nơi trái tim bạn hướng về.
lamp
/læmp/
(n)
đèn
/læmp/
(n)
đèn
- I need a table lamp.
- Tôi cần một cái đèn bàn.
- No one uses oil lamp these days.
- Ngày nay chẳng ai xài đèn dầu nữa.
living room
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
(n)
phòng khách
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
(n)
phòng khách
- We gathered in the living room to watch TV.
- Chúng tôi tụ tập ở phòng khách để xem TV.
- Her house has 2 living rooms.
- Nhà cô ấy có 2 phòng khách.
missus (mrs.)
/ˈmɪsɪz/
(n)
cô, bà, phụ nữ đã có chồng
/ˈmɪsɪz/
(n)
cô, bà, phụ nữ đã có chồng
- Hello Mrs. Huong, how are you today?
- Chào bà Hương, hôm nay bà khỏe không?
- It’s miss Anh, not Mrs. Anh. I’m divorced.
- Gọi tôi là cô Anh không phải bà Anh. Tôi đã li dị rồi.
mother
/ˈmʌðər/
(n)
má
/ˈmʌðər/
(n)
má
- My mother was 25 when she got married.
- Mẹ tôi làm đám cưới khi bà 25 tuổi.
- My mother cheered for me when I went up on stage.
- Mẹ tôi cổ vũ cho tôi khi tôi lên sân khấu.
nurse
/nɜːs/
(n)
y tá
/nɜːs/
(n)
y tá
- He worked as a nurse in the hospital.
- Anh ấy đã từng là một y tá trong bệnh viện.
- The nurse will take your blood pressure in a moment.
- Y tá sẽ đo huyết áp của bạn một lát nữa.
people
/ˈpiːpəl/
(n)
người
/ˈpiːpəl/
(n)
người
- Many people never do exercise.
- Có nhiều người chẳng bao giờ tập thể dục.
- We’ve invited 300 people to our wedding.
- Chúng tôi đã mời 300 người đến đám cưới của mình.
sister
/ˈsɪstər/
(n)
chị/em gái
/ˈsɪstər/
(n)
chị/em gái
- They’re sisters.
- Họ là chị em gái.
- He doesn’t want a younger sister.
- Cậu ấy không muốn có em gái.
stereo
/ˈsteriəʊ/
(n)
máy nghe nhạc
/ˈsteriəʊ/
(n)
máy nghe nhạc
- They’re listening to Mozart on the stereo.
- Họ đang nghe nhạc Mozart trên máy nghe nhạc.
- The stereo is broken.
- Cái máy nghe nhạc bị hư rồi.
stool
/stuːl/
(n)
ghế đẩu
/stuːl/
(n)
ghế đẩu
- He felt while sitting on a stool.
- Anh ấy té khi đang ngồi trên một cái ghế đẩu.
- We’ve just bought some stools for the kitchen.
- Chúng tôi mới mua một vài cái ghế đẩu cho nhà bếp.
table
/ˈteɪbəl/
(n)
cái bàn
/ˈteɪbəl/
(n)
cái bàn
- They sat round the dinner table to celebrate Christmas.
- Họ ngồi quanh bàn ăn tối để ăn mừng Giáng Sinh.
- He lived in a room with only two chairs, a bed and a table.
- Anh ấy đã sống trong một căn phòng chỉ có hai cái ghế, một cái giường và một cái bàn.
telephone
/ˈtelɪfəʊn/
(n)
điện thoại
/ˈtelɪfəʊn/
(n)
điện thoại
- She talks hours and hours on the telephone.
- Cô ấy nói chuyện hàng giờ liền trên điện thoại.
- She hurried to answer the telephone.
- Cô ấy đã chạy vội ra nghe điện thoại.
television
/ˈtelɪvɪʒən/
(n)
máy vô tuyến truyền hình (TV)
/ˈtelɪvɪʒən/
(n)
máy vô tuyến truyền hình (TV)
- Could you turn the television down?
- Bạn có thể vặn nhỏ TV lại không?
- Our new television has a very clear picture.
- TV mới của chúng tôi có hình ảnh rất rõ nét.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 3 At Home – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “ở nhà”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 3 At Home thuộc Unit 3: At Home tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời