Unit 3: At Home – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 3 At Home
Nội dung phần Vocabulary: Unit 3 At Home – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu từ vựng mới về “ở nhà”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
bead
/biːd/
(n)
hạt tròn nhỏ
/biːd/
(n)
hạt tròn nhỏ
- She wore a necklace of brightly coloured wooden beads.
- Cô ấy đã đeo một vòng cổ có những hạt gỗ màu sáng.
- Children can swallow small beads and choke.
- Trẻ em có thể nuốt những hạt tròn nhỏ và mắc nghẹn.
chore
/tʃɔːr/
(n)
việc lặt vặt, việc nhà
/tʃɔːr/
(n)
việc lặt vặt, việc nhà
- I’ll go shopping when I’ve done my chores.
- Tôi sẽ đi mua sắm khi tôi đã làm xong việc nhà.
- I find writing reports a real chore.
- Tôi thấy việc viết báo cáo là một việc vặt vãnh.
cupboard
/ˈkʌbəd/
(n)
tủ, tủ đựng
/ˈkʌbəd/
(n)
tủ, tủ đựng
- Is there a kitchen cupboard in your new house?
- Nhà mới của bạn có tủ nhà bếp không?
- I found a dead rat in my cupboard.
- Tôi đã tìm thấy một con chuột chết trong tủ.
injure
/ˈɪndʒər/
(v)
làm bị thương
/ˈɪndʒər/
(v)
làm bị thương
- She fell and injured her shoulder.
- Cô ấy té ngã và làm bị thương vai.
- He was badly injured in the crash.
- Anh ấy đã bị chấn thương nặng trong vụ tông xe.
knife
/naɪf/
(n)
con dao
/naɪf/
(n)
con dao
- I prefer to use a knife and fork.
- Tôi thích dùng dao nĩa hơn.
- He drew a knife and stabbed her.
- Anh ấy đã rút dao và đâm cô ấy.
match
/mætʃ/
(n)
diêm
/mætʃ/
(n)
diêm
- Can you buy a box of matches in the supermarket please?
- Bạn có thể mua một hộp diêm ở siêu thị được không?
- You should always strike a match away from you.
- Bạn nên quẹt diêm xa khỏi người.
precaution
/prɪˈkɔːʃən/
(n)
phòng ngừa
/prɪˈkɔːʃən/
(n)
phòng ngừa
- They failed to take the necessary precautions to avoid infection.
- Họ đã thất bại trong việc thực hiện những biện pháp phòng ngừa cần thiết để phòng tránh sự lây nhiễm.
- Safety precautions are taught to children at school.
- Những biện pháp phòng ngừa an toàn được dạy cho trẻ em ở trường.
rug
/rʌɡ/
(n)
thảm
/rʌɡ/
(n)
thảm
- My dog loves lying on the rug in front of the fire.
- Chó của tôi thích nằm trên tấm thảm trước ngọn lửa.
- We spread the picnic rug out on the ground and sat down to eat.
- Chúng tôi trải tấm thảm đi dã ngoại trên mặt đất và ngồi xuống để ăn.
safe
/seɪf/
(adj)
an toàn
/seɪf/
(adj)
an toàn
- In some cities you don’t feel safe going out alone at night.
- Ở một vài thành phố bạn không cảm thấy an toàn khi đi một mình buổi tối.
- I never feel safe when I’m being driven by him.
- Tôi không bao giờ cảm thấy an toàn khi được anh ấy chở.
safety
/ˈseɪfti/
(n)
sự an toàn
/ˈseɪfti/
(n)
sự an toàn
- Concern for the safety of the two missing teenagers is growing.
- Những lo ngại về sự an toàn của hai thanh thiếu niên bị mất tích đang tăng lên.
- Her parents fear for her safety.
- Bố mẹ lo sợ cho sự an toàn của cô ấy.
saucepan
/ˈsɔːspən/
(n)
cái chảo
/ˈsɔːspən/
(n)
cái chảo
- That saucepan is going to boil over.
- Cái chảo đó đang sôi lên.
- He scrubbed the old saucepan clean and it looked as good as new.
- Anh ấy chà cái chảo cũ sạch và nhìn tốt như mới.
scissors
/ˈsɪzəz/
(n)
cái kéo
/ˈsɪzəz/
(n)
cái kéo
- Could you pass me the scissors please?
- Bạn có thể chuyền cây kéo cho tôi được không?
- Do you have any nail scissors?
- Bạn có cái kéo cắt móng tay nào không?
sink
/sɪŋk/
(n)
bồn rửa
/sɪŋk/
(n)
bồn rửa
- You need to clean the sink after you shave.
- Bạn cần phải dọn bồn rửa sau khi bạn cạo râu.
- My boyfriend left his dishes in the sink.
- Bạn trai tôi để đĩa bẩn trong bồn rửa.
socket
/ˈsɒkɪt/
(n)
ổ cắm điện
/ˈsɒkɪt/
(n)
ổ cắm điện
- He had forgotten to plug the television into the mains socket.
- Anh ấy đã quên cắm tivi vào ổ cắm chính.
- You should cover every socket in the house in case your child touches them.
- Bạn nên che tất cả ổ cắm trong nhà lại đề phòng con bạn đụng vào.
steamer
/ˈstiːmər/
(n)
nồi hấp
/ˈstiːmər/
(n)
nồi hấp
- You need to steam those buns with a steamer.
- Bạn cần phải hấp những cái bánh bao đó với nồi hấp.
- You can keep the nutrition in vegetables if you use the steamer.
- Bạn có thể giữ chất dinh dưỡng trong rau củ nếu bạn dùng nồi hấp.
wardrobe
/ˈwɔːdrəʊb/
(n)
› a cupboard in which clothes may be hung
tủ treo quần áo Hang your suit in the wardrobe. › a stock of clothing
toàn bộ quần áo của một người She bought a complete new wardrobe in Paris.
/ˈwɔːdrəʊb/
(n)
› a cupboard in which clothes may be hung
tủ treo quần áo Hang your suit in the wardrobe. › a stock of clothing
toàn bộ quần áo của một người She bought a complete new wardrobe in Paris.
- I need a new summer wardrobe.
- Tôi cần một tủ quần áo mùa hè mới.
- He hung his suit in the wardrobe.
- Anh ấy đã treo bộ đồ vét của mình trong tủ quần áo.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 3 At Home – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu từ vựng mới về “ở nhà”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 3 At Home thuộc Unit 3: At Home tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 3 Trang 31 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 3 Trang 28 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 3 Trang 27 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 3 Trang 27 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 3 At Home
Trả lời