Unit 3: People’s Background – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 3 People’s Background
Nội dung phần Vocabulary Unit 3 People’s Background – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về lai lịch con người, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi.
ambition
/æmˈbɪʃən/
(n)
sự tham vọng
/æmˈbɪʃən/
(n)
sự tham vọng
- His ambition is to be a CEO.
- Tham vọng của anh ấy là trở thành CEO.
- She has a lot of ambition for a young girl.
- Cô ấy có nhiều tham vọng cho một cô gái trẻ.
- We are looking for someone with drive and ambition.
- Chúng tôi đang tìm kiếm một người có động lực và tham vọng.
ambitious
/æmˈbɪʃəs/
(adj)
tham vọng
/æmˈbɪʃəs/
(adj)
tham vọng
- He’s an ambitious young lawyer.
- Anh ấy là một luật sư trẻ và tham vọng.
- She’s very ambitious for her children.
- Cô ấy rất tham vọng cho những đứa con của mình.
- She has some ambitious plans for her business.
- Cô ấy có một số kế hoạch tham vọng cho việc kinh doanh của anh ấy.
background
/ˈbækɡraʊnd/
(n)
lai lịch, lý lịch
/ˈbækɡraʊnd/
(n)
lai lịch, lý lịch
- The school has students from many different backgrounds.
- Trường có học sinh có nhiều lai lịch khác nhau.
- They come from a wealthy background.
- Họ có lí lịch giàu có.
- She has a background in business.
- Cô ấy có nền tảng về kinh doanh.
diploma
/dɪˈpləʊmə/
(n)
chứng chỉ, văn bằng
/dɪˈpləʊmə/
(n)
chứng chỉ, văn bằng
- He has a diploma in architect.
- Anh ấy có chứng chỉ về kiến trúc.
- My grandpa doesn’t have a high school diploma.
- Ông nội tôi không có bằng tốt nghiệp phổ thông.
- Everyone wants a diploma, but not everyone wants to do the work required for it.
- Ai cũng muốn có bằng cấp nhưng không phải ai cũng muốn học để đạt được nó.
ease
/iːz/
(v)
làm dịu đi, giảm bớt
/iːz/
(v)
làm dịu đi, giảm bớt
- This pill should ease the pain.
- Thuốc này sẽ làm giảm đau.
- New policy has been applied to ease traffic congestion in the city.
- Chính sách mới được áp dụng để giảm kẹt xe trong thành phố.
- This latest incident will do nothing to ease tensions between the two countries.
- Sự việc mới diễn ra đây sẽ không làm dịu đi tình hình căng thẳng giữa hai nước.
humane
/hjuːˈmeɪn/
(adj)
nhân đạo, thương người
/hjuːˈmeɪn/
(adj)
nhân đạo, thương người
- The humane way of dealing with a suffering animal is to kill it quickly.
- Cách làm nhân đạo để xử lý một con vật đang chịu đau đớn là giết nó một cách nhanh chóng.
- Visit a local humane society and you are likely to find orphans.
- Đi thăm trung tâm nhân đạo địa phương và bạn sẽ gặp rất nhiều trẻ mồ côi.
- You should spend your time with people who are loving and humane.
- Bạn nên giành thời gian của mình cho những người con đáng yêu và nhân đức.
humanitarian
/hjuːmænɪˈteəriən/
(n, adj)
người nhân đạo, sự nhân đạo
/hjuːmænɪˈteəriən/
(n, adj)
người nhân đạo, sự nhân đạo
- The prisoner has been released for humanitarian reasons.
- Người tù được tha vì khoan hồng.
- She reported on the humanitarian crisis in the region.
- Cô ấy báo cáo về khủng hoảng nhân đạo trong khu vực.
- A huge relief effort will be required to avert a humanitarian disaster.
- Một nỗ lực cứu trợ sẽ là cần thiết để ngăn chặn một thảm họa nhân đạo.
inhumane
/ɪnhjuːˈmeɪn/
(adj)
vô nhân đạo
/ɪnhjuːˈmeɪn/
(adj)
vô nhân đạo
- Conditions for prisoners were described as inhumane.
- Điều kiện sống của những người tù được miêu tả là không có tính nhân đạo.
- Many people believe factory farming is inhumane.
- Nhiều người tin rằng việc chăn nuôi công nghiệp là vô nhân đạo.
- Many dogs in Vietnam are suffering in inhumane conditions.
- Nhiều con chó ở Việt Nam đang chịu đựng bị đối xử trong điều kiện vô nhân đạo.
interrupt
/ɪntəˈrʌpt/
(v)
làm gián đoạn, tạm dừng
/ɪntəˈrʌpt/
(v)
làm gián đoạn, tạm dừng
- She tried to give idea but he kept interrupting her.
- Cô ấy cố gắng đưa ra ý kiến nhưng anh ấy cứ làm gián đoạn.
- Please feel free to interrupt me if you don’t understand anything.
- Cứ tự nhiên dừng tôi lại nếu như có gì không hiểu.
- She rudely interrupted my speech.
- Cô ấy thô lỗ cắt ngang bài phát biểu của tôi.
interruption
/ɪntəˈrʌpʃən/
(n)
sự gián đoạn
/ɪntəˈrʌpʃən/
(n)
sự gián đoạn
- I worked all day without interruption.
- Tôi làm việc cả ngày không có sự gián đoạn nào.
- There’s an interruption in the supply this month because of the storm.
- Có một sự gián đoạn trong nguồn cung tháng này vì cơn bão.
- The interruption made him lose interest in presenting the ideas.
- Sự gián đoạn làm anh ấy không còn hứng thú trình bày ý tưởng nữa.
rare
/reər/
(adj)
hiếm
/reər/
(adj)
hiếm
- The museum is full of rare and precious treasures.
- Bảo tàng có những kho báu quý và hiếm.
- It’s very rare to see the moon this big at night in the city.
- Rất hiếm để thấy mặt trăng to như thế này vào buổi tối ở thành phố.
- They mainly deal in rare books.
- Họ chủ yếu buôn bán những cuốn sách quý hiếm.
rarely
/ˈreəli/
(adv)
hiếm khi
/ˈreəli/
(adv)
hiếm khi
- We rarely see each other now.
- Hiện giờ chúng tôi hiếm khi gặp nhau.
- I rarely have time to read a newspaper.
- Tôi hiếm khi có thời gian đọc báo.
- Temperatures rarely decrease below 25 Celsius degree in here.
- Nhiệt độ hiếm khi giảm xuống thấp hơn 25 độ C ở đây.
résumé (curriculum vitae, cv)
/ˈrezəmeɪ/
(n)
sơ yếu lí lịch
/ˈrezəmeɪ/
(n)
sơ yếu lí lịch
- I’m learning how to write a résumé.
- Tôi đang học viết một bản sơ yếu lí lịch.
- CV is often followed by a cover letter.
- Sơ yếu lí lịch thường đi kèm với thư giới thiệu bản thân.
- He laughed as soon as he saw my photo on the résumé.
- Anh ấy cười ngay lập tức khi anh ấy thấy hình của tôi trên sơ yếu lí lịch.
romantic
/rəʊˈmæntɪk/
(adj)
lãng mạn
/rəʊˈmæntɪk/
(adj)
lãng mạn
- He used to be very romantic.
- Anh ấy đã từng rất lãng mạn.
- She has a romantic idea of getting married on the beach.
- Cô ấy có một ý tưởng lãng mạn là làm đám cưới trên bãi biển.
- I don’t like romantic movies.
- Tôi không thích những bộ phim lãng mạn.
strong-willed
/strɒŋˈwɪld/
(adj)
có ý chí mạnh mẽ
/strɒŋˈwɪld/
(adj)
có ý chí mạnh mẽ
- She’s very strong-willed.
- Cô ấy có ý chí mạnh mẽ.
- You are strong-willed and determined not to let the prejudice get you down.
- Bạn có ý chí mạnh mẽ và cương quyết không để cho định kiến ảnh hưởng đến mình.
- They were both brilliant, strong-willed women who helped build our modern world.
- Họ đều là những người phụ nữ giỏi giang, có ý chí mạnh mẽ và đã giúp xây dựng xã hội hiện đại của chúng ta.
tragedy
/ˈtrædʒədi/
(n)
thảm kịch
/ˈtrædʒədi/
(n)
thảm kịch
- It was a tragedy that his son was killed in an accident.
- Đúng là môt thảm kịch khi con trai của anh ấy mất vì tai nạn.
- It’s a tragedy that so many young people are unable to find jobs.
- Đúng là một thảm kịch khi những người trẻ không thể tìm được việc làm.
- His life is full of hardship and tragedy.
- Cuộc sống của anh ấy đầy những khó khăn và thảm kịch.
Trên là nội dung Vocabulary Unit 3 People’s Background – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về lai lịch con người, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 3 People’s Background thuộc Unit 3: People’s Background tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself A Unit 3 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- E. Language Focus Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- D. Writing Unit 3 Trang 37 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- C. Listening Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- B. Speaking Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- A. Reading Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- Grammar: Unit 3 People’s Background
Trả lời