Unit 3: Ways Of Socialising – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 3 Ways Of Socialising
Nội dung bài học Vocabulary: Unit 3 Ways Of Socialising – Tiếng Anh Lớp 12, các bạn sẽ tìm hiểu về cách giao tiếp trong xã hội, trong bài học có nhiều từ vựng mới các bạn cần phải ghi nhớ để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn cùng theo dõi.
apologetic
/əpɒləˈdʒetɪk/
(adj)
cảm thấy hối lỗi
/əpɒləˈdʒetɪk/
(adj)
cảm thấy hối lỗi
- She was very apologetic about missing the meeting.
- Cô ấy rất hối lỗi vì đã không có mặt ở buổi họp.
- The apologetic writings have been failed to be published.
- Các bài văn hối lỗi đã không được xuất bản.
- Phong sounded very apologetic on the phone.
- Anh ấy nghe có vẻ rất hối lỗi trên điện thoại.
apologize
/əˈpɒlədʒaɪz/
(v)
xin lỗi
/əˈpɒlədʒaɪz/
(v)
xin lỗi
- The bank apologized for the error.
- Ngân hàng xin lỗi cho sự cố.
- The pilot apologized to passengers for the delay.
- Phi công xin lỗi hành khách vì sự chậm trễ.
- I apologize for my sister.
- Tôi xin lỗi cho em gái của tôi.
apology
/əˈpɒlədʒi/
(n)
lời xin lỗi
/əˈpɒlədʒi/
(n)
lời xin lỗi
- I have an apology to make to you.
- Tôi có một lời xin lỗi đến anh.
- I don’t know how to write a letter of apology.
- Tôi không biết cách viết một lá thư xin lỗi.
- He deserved an apology.
- Anh ấy xứng đáng nhận được một lời xin lỗi.
approach
/əˈprəʊtʃ/
(v, n)
tiếp cận
/əˈprəʊtʃ/
(v, n)
tiếp cận
- Doraemon approaches the problem differently.
- Đô rê mon tiếp cận vấn đề một cách khác.
- Christmas is fast approaching.
- Giáng Sinh đang đến gần.
- We’ve decided to take a new approach.
- Chúng tôi đã quyết định có một cách tiếp cận mới.
argument
/ˈɑːɡjəmənt/
(n)
tranh luận, tranh cãi
/ˈɑːɡjəmənt/
(n)
tranh luận, tranh cãi
- They had an argument about who should do the cleaning.
- Họ có một cuộc cãi vã về việc ai nên dọn dẹp.
- There are many arguments for nuclear energy.
- Có rất nhiều tranh cãi xung quanh năng lượng hạt nhân.
- He couldn’t win the argument.
- Anh ấy không thể thắng được cuộc tranh luận.
decency
/ˈdiːsənsi/
(n)
cư xử tử tế, văn minh
/ˈdiːsənsi/
(n)
cư xử tử tế, văn minh
- She didn’t even have the decency to tell me she wasn’t coming.
- Cô ấy thật không có phép lịch sự khi không nói với tôi rằng cô ấy không đến.
- He had the decency to apologize.
- Anh ấy còn tử tế để xin lỗi.
- Nobita didn’t have the decency to say it was his fault.
- Nobita không có phép lịch sự để nói rằng đó là lỗi của anh.
decent
/ˈdiːsənt/
(adj)
lịch sự, tử tế
/ˈdiːsənt/
(adj)
lịch sự, tử tế
- Decent people have had their lives ruined by his behavior.
- Cuộc sống của những người tử tế bị phá hỏng bởi hành động của anh ta.
- She should do the decent thing and apologize.
- Cô ấy nên cư xử tử tế và xin lỗi.
- Children brought up in decent homes.
- Những đứa trẻ được nuôi lớn trong những gia đình tử tế.
marvelous
/ˈmɑːvələs/
(adj)
tuyệt vời, kỳ diệu
/ˈmɑːvələs/
(adj)
tuyệt vời, kỳ diệu
- What a marvelous idea!
- Thật là một ý tưởng tuyệt vời!
- With marvelous energy, he raised the bike with his own hands.
- Với năng lượng kì diệu, anh ấy nâng chiếc xe lên bằng tay không.
- The fireworks show last night was simply marvelous.
- Cuộc trình diễn pháo bông tối qua đơn giản là quá tuyệt vời.
maximize
/ˈmæksɪmaɪz/
(v)
làm tối đa hóa
/ˈmæksɪmaɪz/
(v)
làm tối đa hóa
- We need to increase sales by 5% to maximize profits.
- Chúng ta cần tăng sales lên 5% để tối đa hóa lợi nhuận.
- Are you able to maximize the use of this ability?
- Bạn có thể tối đa hóa khả năng sử dụng không?
- The spaceship that landed on the moon was built to minimize weight and maximize maneuverability.
- Tàu vũ trụ phóng lên mặt trăng được làm để tối thiểu hóa trọng lượng và tối đa hóa khả năng cơ động.
maximum
/ˈmæksɪməm/
(n)
tối đa, lớn nhất
/ˈmæksɪməm/
(n)
tối đa, lớn nhất
- The school has a maximum of 30 students per class.
- Trường học có nhiều nhất 30 học sinh một lớp.
- The maximum load for this bridge is two tonnes.
- Trọng tải tối đa của cây cầu này là 2 tấn.
- The maximum speed in the city is 40km/h.
- Tốc độ di chuyển tối đa trong thành phố là 40km/h.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
apologize | (v) | /ə’pɔlədʒaiz/ | xin lỗi |
approach | (v) | /ə’prout∫/ | tiếp cận |
argument | (n) | /’ɑ:gjumənt/ | sự tranh luận |
compliment | (n) | /’kɔmplimənt/ | lời khen |
decent | (a) | /’di:snt/ | lịch sự |
kidding | (n) | /kɪdɪŋ/ | đùa |
marvellous | (a) | /’mɑ:vələs/ | tuyệt diệu |
attention | (n) | /ə’ten∫n/ | sự chú ý |
verbal | (n) | /’və:bl/ | bằng lời nói |
non-verbal | không bằng văn bản hay lời nói/ phi ngôn ngữ | ||
probably | (adv) | /’prɔbəbli/ | hầu như chắc chắn |
wave | (n) | /weɪv/ | sự vẫy (tay) |
raise | (v) | /reiz/ | giơ lên |
signal | (n), (a) | /’signəl/ | (n): dấu hiệu; (a): nổi bật |
obvious | (a) | /’ɒbviəs/ | hiển nhiên |
appropriate | (a) | /ə’proupriət/ | thích hợp |
choice | (n) | /t∫ɔis/ | sự lựa chọn |
slightly | (adv) | /’slaitli/ | nhỏ,mỏng manh |
assistance | (n) | /ə’sistəns/ | sự giúp đỡ |
impolite | (a) | /,impə’lait/ | bất lịch sự |
social | (a) | /’sou∫l/ | thuộc xă hội |
informality | (n) | /,infɔ:’mỉliti/ | điều thân mật |
allow | (v) | /ə’lau/ | cho phép ai |
point | (v) | /pɔint/ | chỉ trỏ |
rude | (a) | /ru:d/ | vô lễ |
acceptable | (a) | /ək’septəbl/ | có thể chấp nhận được |
simply | (adv) | /’simpli/ | giản dị |
style | (n) | /staɪl/ | phong cách |
handle | (v) | /ˈhændl/ | đối xử/ xử lý |
reasonable | (a) | /’ri:znəbl/ | hợp lý |
separate | (a) | /’seprət/ | riêng biệt |
regulation | (n) | /,regju’lei∫n/ | điều lệ |
posture | (n) | /’pɔst∫ə(r)/ | tư thế |
relax | (v) | /rɪˈlæks/ | buông lỏng / thư giãn |
shy | (a) | /∫ai/ | e thẹn |
lack | (n) | /læk/ | sự thiếu |
Ở trên là toàn bộ từ vựng Unit 3 Ways Of Socialising – Tiếng Anh Lớp 12, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới trong bài cách giao tiếp trong xã hội để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 3 Ways Of Socialising thuộc Unit 3: Ways Of Socialising tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself A Unit 3 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- E. Language Focus Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- D. Writing Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- C. Listening Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- B. Speaking Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- A. Reading Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- Grammar: Unit 3 Ways Of Socialising
Trả lời