Unit 4: Our Past – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 4 Our Past
Nội dung phần Vocabulary: Unit 4 Our Past – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về mới về quá khứ của chúng tôi. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
cruel
/ˈkruːəl/
(adj)
độc ác, ác nghiệt
/ˈkruːəl/
(adj)
độc ác, ác nghiệt
- Children can be very cruel to each other.
- Trẻ em có thể rất độc ác với nhau.
- It’s so cruel to keep an elephant chained up like that all the time.
- Thật là độc ác khi xích một con voi như vậy suốt.
cruelty
/ˈkruːəlti/
(n)
sự độc ác
/ˈkruːəlti/
(n)
sự độc ác
- The farmer was accused of cruelty to animals.
- Người nông dân bị buộc tội đối xử độc ác với thú vật.
- The slaves were treated with cruelty.
- Những người nô lệ đã từng bị đối xử với sự độc ác.
equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
(n)
thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/
(n)
thiết bị
- The teacher demonstrated how to use the equipment.
- Giáo viên cho thấy cách sử dụng thiết bị.
- The soldiers gave their equipment a final check before setting off.
- Những người lính kiểm tra thiết bị của mình lần cuối trước khi xuất phát.
escape
/ɪˈskeɪp/
(v, n)
trốn thoát
/ɪˈskeɪp/
(v, n)
trốn thoát
- Two prisoners have escaped.
- Hai người tù đã trốn thoát.
- A lion has escaped from its cage.
- Một con sư tử đã trốn thoát khỏi chuồng.
excite
/ɪkˈsaɪt/
(v)
làm cho hào hứng
/ɪkˈsaɪt/
(v)
làm cho hào hứng
- Nothing about my life excites me at present.
- Không có gì về cuộc sống của tôi ở hiện tại làm cho tôi cảm thấy hào hứng.
- She excites her boyfriend by booking a weekend trip to Singapore.
- Cô ấy làm cho bạn trai mình hào hứng khi chuẩn bị một chuyến đi cuối tuần đến Singapore.
excited
/ɪkˈsaɪtɪd/
(adj)
hào hứng, phấn khởi
/ɪkˈsaɪtɪd/
(adj)
hào hứng, phấn khởi
- Are you getting excited about your holiday?
- Bạn có hào hứng với kì nghỉ của mình không?
- An excited crowd waited for the singer to arrive.
- Một đám đông hứng khởi đã đợi người ca sĩ đến.
excitement
/ɪkˈsaɪtmənt/
(n)
sự hào hứng, phấn khởi
/ɪkˈsaɪtmənt/
(n)
sự hào hứng, phấn khởi
- The children were jumping up and down with excitement.
- Bọn trẻ nhảy lên nhảy xuống với sự hào hứng.
- His heart was pounding with excitement.
- Trái tim của anh ấy đang đập với sự hào hứng.
festival
/ˈfestɪvəl/
(n)
lễ hội, ngày hội
/ˈfestɪvəl/
(n)
lễ hội, ngày hội
- Traffic diversions will be kept to a minimum throughout the festival.
- Chuyển hướng giao thông sẽ được hạn chế trong suốt lễ hội.
- Hotel rooms in the city are ridiculously overpriced during the festival.
- Giá phòng khách sạn trong thành phố tăng lên một cách lố bịch trong dịp lễ.
folk tale
/ˈfəʊk teɪl/
(n)
truyện dân gian
/ˈfəʊk teɪl/
(n)
truyện dân gian
- The new book was inspired by a folk tale.
- Cuốn sách mới được truyền cảm hứng bởi một truyện dân gian.
- Kids don’t know much about folk tales these days.
- Ngày nay, trẻ em không biết nhiều về những câu chuyện dân gian.
graze
/ɡreɪz/
(v)
gặm cỏ
/ɡreɪz/
(v)
gặm cỏ
- The cows were grazing.
- Những con bò đang ăn cỏ.
- The farmer grazes cattle on this land in the summer months.
- Người nông dân cho bò ăn cỏ ở mảnh đất này vào những tháng hè.
look after
/lʊk ˈɑːf.tər/
(phrasal-verb)
chăm sóc
/lʊk ˈɑːf.tər/
(phrasal-verb)
chăm sóc
- He looks after his son during the day.
- Anh ấy chăm sóc con trai mình vào ban ngày.
- She can look after herself.
- Cô ấy có thể tự chăm sóc bản thân.
magical
/ˈmædʒɪkəl/
(adj)
kì diệu
/ˈmædʒɪkəl/
(adj)
kì diệu
- Diamonds were once thought to have magical powers.
- Kim cương đã từng được cho rằng có những năng lực kì diệu.
- The moonlight was very magical that night.
- Ánh trăng đã rất kì diệu vào tối hôm đó.
magically
/ˈmædʒɪkəli/
(adv)
một cách kì diệu
/ˈmædʒɪkəli/
(adv)
một cách kì diệu
- He recovered magically.
- Anh ấy hồi phục một cách kì diệu.
- She is pregnant at the age of 50 magically.
- Cô ấy mang thai một cách kì diệu ở độ tuổi 50.
mark
/mɑːk/
(n)
dấu vết
/mɑːk/
(n)
dấu vết
- There were dirty marks on her trousers where she had wiped her hands.
- Có những vết dơ trên quần cô ấy khi cô ấy chùi tay vào quần.
- She had a red mark on her arm where she’d burned herself.
- Cô ấy có một vết đỏ trên cánh tay, nơi cô ấy đã tự thiêu.
rag
/ræɡ/
(n)
giẻ, vải vụn
/ræɡ/
(n)
giẻ, vải vụn
- I keep these rags for cleaning the car.
- Tôi giữ những miếng vải vụn này để lau xe hơi.
- Their clothes were in rags.
- Quần áo của họ cứ như giẻ.
sound
/saʊnd/
(v)
nghe như, có vẻ như
/saʊnd/
(v)
nghe như, có vẻ như
- Your job sounds really interesting.
- Công việc của bạn nghe có vẻ rất thú vị.
- That sounds like a good idea.
- Đó có vẻ như là một ý kiến tốt.
straw
/strɔː/
(n)
rơm rạ
/strɔː/
(n)
rơm rạ
- Prisoners slept on straw mats.
- Những người tù đã ngủ trên những tấm thảm rơm.
- She had little pieces of straw in her hair.
- Cô ấy có rơm dính trên tóc.
tie
/taɪ/
(v)
hòa, bằng điểm
/taɪ/
(v)
hòa, bằng điểm
- Could you tie this piece of string for me?
- Bạn có thể cột cái dây này giùm tôi được không?
- She tied the ribbon tightly in a bow.
- Cô ấy đã cột dây ruy băng chặt thành một cái nơ.
tradition
/trəˈdɪʃən/
(n)
truyền thống
/trəˈdɪʃən/
(n)
truyền thống
- We decided to break with tradition this year and travel for Tet.
- Chúng tôi quyết định phá bỏ truyền thống năm nay và du lịch vào dịp Tết.
- She is carrying on the family tradition by becoming a lawyer.
- Cô ấy đang giữ truyền thống gia đình bằng cách trở thành một luật sư.
traditional
/trəˈdɪʃənəl/
(adj)
truyền thống
/trəˈdɪʃənəl/
(adj)
truyền thống
- The school uses a combination of modern and traditional methods for teaching.
- Trường học sử dụng kết hợp phương pháp hiện đại và truyền thống cho việc giảng.
- I’m a great lover of traditional music.
- Tôi là một người yêu mến âm nhạc truyền thống.
upset
/ʌpˈset/
(adj)
buồn phiền,
thất vọng
/ʌpˈset/
(adj)
buồn phiền,
thất vọng
- She was very upset to hear that the party had been cancelled.
- Cô ấy đã rất thất vọng khi nghe tin bữa tiệc đã bị hủy bỏ.
- He was very upset that you didn’t reply to his emails.
- Anh ấy đã rất buồn phiền khi bạn đã không trả lời email của anh ấy.
wisdom
/ˈwɪzdəm/
(n)
trí khôn, trí tuệ
/ˈwɪzdəm/
(n)
trí khôn, trí tuệ
- I certainly hope to gain a little wisdom as I grow older.
- Tôi hy vọng có thể có trí khôn khi tôi già đi.
- I feel that I have benefited greatly from her wisdom.
- Tôi cảm thấy rằng tôi đã hưởng lợi nhiều từ trí tuệ của cô ấy.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 4 Our Past – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về quá khứ của chúng tôi. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 4 Our Past thuộc Unit 4: Our Past tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 4 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 4 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 4 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 4 Trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 4 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 4 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 4 Our Past
Trả lời