Unit 4: School Education System – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 4 School Education System
Bên dưới đây là Vocabulary Unit 4 School Education System – Tiếng Anh Lớp 12, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo, mời các bạn cùng theo dõi.
certificate
/səˈtɪfɪkət/
(n)
chứng chỉ, giấy chứng nhận
/səˈtɪfɪkət/
(n)
chứng chỉ, giấy chứng nhận
- They are about to sign their marriage certificate.
- Họ đang chuẩn bị kí giấy chứng nhận kết hôn.
- I need birth certificate for my UK visa.
- Tôi cần giấy khai sinh cho thủ tục làm visa Anh.
- Students who complete the program will receive a certificate.
- Các học sinh sẽ được cấp chứng chỉ khi hoàn thành khóa học.
certify
/ˈsɜːtɪfaɪ/
(v)
chứng nhận
/ˈsɜːtɪfaɪ/
(v)
chứng nhận
- She was certified dead on arrival at the hospital.
- Cô ấy được chứng nhận đã chết khi vừa tới bệnh viện.
- She is a certified accountant.
- Cô ấy là một kế toán được chứng nhận.
- The police certified that a suspect had been arrested.
- Cảnh sát đã xác nhận một nghi can đã bị bắt giữ.
curriculum
/kəˈrɪkjələm/
(n)
chương trình học
/kəˈrɪkjələm/
(n)
chương trình học
- The school curriculum is already on the website.
- Chương trình học của trường đã có trên website.
- The curriculum provides a framework for new teachers to make lesson plans.
- Chương trình học cung cấp khuôn mẫu cho giáo viên mới soạn giáo án.
- The teachers are working to revise and update the curriculum.
- Giáo viên đang xem lại và cập nhật chương trình học.
kindergarten
/ˈkɪndəˌɡɑːtən/
(n)
mẫu giáo
/ˈkɪndəˌɡɑːtən/
(n)
mẫu giáo
- Children learned basic social skills and behaviors in kindergarten.
- Trẻ con đã học các hành vi, kỹ năng xã hội cơ bản ở trường mẫu giáo.
- Since I was in kindergarten, the city has grown bigger.
- Từ khi tôi còn học mẫu giáo, thành phố đã lớn dần ra.
- Kindergarten teachers shouldn’t wear short skirts.
- Giáo viên mẫu giáo không nên mặc váy ngắn.
nursery
/ˈnɜːsəri/
(n)
nhà trẻ
/ˈnɜːsəri/
(n)
nhà trẻ
- The nursery toiler door was shut.
- Cánh cửa nhà vệ sinh của nhà trẻ bị đóng lại.
- Our youngest child spent every morning at the nursery.
- Con nhỏ nhất của chúng tôi được đi nhà trẻ mỗi sáng.
- Her husband owns the nursery near my place.
- Chồng cô ấy sở hữu một nhà trẻ gần chỗ tôi.
primary education
/ˈpraɪməri edʒʊˈkeɪʃən/
(n)
giáo dục tiểu học
/ˈpraɪməri edʒʊˈkeɪʃən/
(n)
giáo dục tiểu học
- Primary education in Vietnam is compulsory and tuition-free.
- Giáo dục tiểu học ở Việt Nam là bắt buộc và miễn học phí.
- He hasn’t completed primary education yet.
- Anh ấy chưa hoàn thành giáo dục tiểu học.
- Primary education is the initial stage of education.
- Giáo dục tiểu học là bước đầu của giáo dục.
secondary education
/ˈsekənderē edʒʊˈkeɪʃən/
(n)
giáo dục trung học
/ˈsekənderē edʒʊˈkeɪʃən/
(n)
giáo dục trung học
- Secondary education is different by countries.
- Giáo dục trung học khác nhau tùy theo quốc gia.
- 69% of population have secondary education in India.
- 69% dân số ở Ấn Độ có trình độ học vấn trung học.
state school
/steɪt skuːl/
(n)
trường công
/steɪt skuːl/
(n)
trường công
- You can study at state schools for free.
- Bạn có thể học ở trường công miễn phí.
- The government are reviewing new policies for state school.
- Chính phủ đang xem lại chính sách mới cho trường công.
- Most people going to state school in the U.S.
- Ở Mỹ, đa số mọi người học ở trường công.
Từ | Phân Loại | Phiên Âm | Tạm Dịch |
compulsory | (a) | /kəm’pʌlsəri/ | bắt buộc |
certificate | (n) | /sə’tifikit/ | giấy chứng nhận |
nursery | (n) | /’nə:sri/ | nhà trẻ |
kindergarten | (n) | /’kində,gɑ:tn/ | trường mẫu giáo |
general education | /ˈdʒenrəl/ /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | giáo dục phổ thông | |
primary education | /ˈpraɪməri/ | giáo dục tiểu học | |
secondary education | /ˈsekəndri/ | giáo dục trung học | |
lower secondary school | /ˈləʊə(r)/ | trường trung học cơ sở | |
upper secondary school | /ˈʌpə(r)/ | trường trung học phổ thông | |
term | (n) | /tə:m/ | học kỳ |
academic | (n) | /,ỉkə’demik/ | hội viên học viện |
mid | (a) | /mid/ | giữa |
parallel | (a) | /ˈpærəlel/ | song song |
state | (n) | /steit/ | nhà nước |
independent | (n) | /,indi’pendənt/ | độc lập |
fee | (n) | /fi:/ | học phí |
government | (n) | /’gʌvnmənt/ | chính quyền |
subject | (n) | /’sʌbdʒekt/ | môn học |
tearaway | (n) | /’teərəwei/ | người vô trách nhiệm |
methodical | (a) | /məˈθɒdɪkl/ | ngăn nắp |
disruptive | (a) | /dis’rʌptiv/ | phá vỡ |
struggle | (n) | /’strʌgl/ | sự đấu tranh |
publish | (v) | /’pʌbli∫/ | công bố |
translate | (v) | /trænsˈleɪt/ | biên dịch; hiểu |
tragedy | (n) | /ˈtrædʒədi/ | bi kịch |
commercially | (n) | /kə’mə:∫əli/ | về thương mại |
medicine | (n) | /’medsn; ‘medisn/ | y học |
calculation | (n) | /ˌkælkjuˈleɪʃn/ | sự tính toán |
category | (n) | /ˈkætəɡəri/ | loại |
increasing | (a) | /ɪnˈkriːs/ | tăng dần |
juvenile | (a) | /’dʒu:vənail/ | vị thành niên |
delinquency | (n) | /dɪˈlɪŋkwənsi/ | sự phạm tội |
backyard | (n) | /ˌbækˈjɑːd/ | sân sau |
crucial | (a) | /’kru:∫l/ | chủ yếu |
equivalent | (a) | /i’kwivələnt/ | tương đương |
impressive | (a) | /im’presiv/ | gây ấn tượng sâu sắc; hùng vĩ |
whether | /ˈweðə(r)/ | được hay không | |
essential | (a) | /i’sen∫əl/ | quan trọng/ cần thiết |
charge | (n) | /t∫ɑ:dʒ/ | tiền thù lao |
institute | (n) | /’institju:t ;’institu:t/ | học viện |
instance | (n) | /’instəns/ | trường hợp; ví dụ |
privilege | (n) | /’privəlidʒ/ | đặc quyền |
manufacture | (n) | /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ | sự sản xuất |
Ở trên là từ vựng Unit 4 School Education System – Tiếng Anh Lớp 12, các bạn cần ghi nhớ toàn bộ từ vựng để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 4 School Education System thuộc Unit 4: School Education System tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời