Unit 4: Special Education – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 4 Special Education
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 4 Special Education – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về chủ đề “giáo dục đặc biệt”, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi dưới đây.
deaf
/def/
(adj, n)
bị điếc, người bị điếc
/def/
(adj, n)
bị điếc, người bị điếc
- He’s been deaf since birth.
- Anh ấy bị điếc từ lúc đẻ ra.
- She’s deaf in her left ear.
- Cô ấy bị điếc ở tai trái.
- Many of the TV programmes are broadcast with subtitles for the deaf.
- Nhiều chương trình TV đang phát sóng có phụ đề cho người điếc.
deafen
/ˈdefən/
(v)
làm cho bị điếc
/ˈdefən/
(v)
làm cho bị điếc
- The explosion deafened her in her right ear.
- Vụ nổ đã làm cho tai bên phải của cô ấy bị điếc.
- Even though the sound of the alarm continues to deafen you, there’s no fire.
- Mặc dù tiếng chuông báo động tiếp tục làm cho bạn bị điếc nhưng không có đám cháy nào.
- My neighbours seem to think it’s ok to deafen me with their bad taste of music.
- Hàng xóm của tôi nghĩ chắc không sao nếu họ làm điếc tai tôi với gu âm nhạc dở tệ của họ.
demonstrate
/ˈdemənstreɪt/
(v)
thể hiện
/ˈdemənstreɪt/
(v)
thể hiện
- These problems demonstrate the importance of strategic planning.
- Những vấn đề này thể hiện tầm quan trọng của kế hoạch chiến lược.
- The scientists demonstrated how to use the equipment.
- Những nhà khoa học thể hiện cách sử dụng dụng cụ.
- You need to demonstrate to the interviewer that you really want to work for them.
- Bạn cần phải thể hiện cho người phỏng vấn biết là bạn rất muốn làm việc cho họ.
demonstration
/demənˈstreɪʃən/
(n)
sự thể hiện
/demənˈstreɪʃən/
(n)
sự thể hiện
- Let me give you a demonstration of how the camera works.
- Để tôi thể hiện cho bạn xem cách hoạt động của máy chụp hình.
- We’re going to a cookery demonstration tonight.
- Chúng tôi đi đến một buổi thể hiện nấu nướng vào tối nay.
- This disaster is a clear demonstration of the need for government controls.
- Thảm họa này là sự thể hiện rõ ràng nhất cho sự cần thiết của việc kiểm soát từ chính phủ.
determination
/dɪtɜːmɪˈneɪʃən/
(n)
sự quyết tâm
/dɪtɜːmɪˈneɪʃən/
(n)
sự quyết tâm
- Andy Murray will need great determinationand skill to win this match.
- Andy Murray sẽ cần sự quyết tâm lớn và kĩ năng để thắng trận đấu này.
- Nobita started doing his homework with determination.
- Nobita bắt đầu làm bài tập của mình với sự quyết tâm.
- After long determination, she decided to move to Japan.
- Sau một thời gian dài quyết tâm, cô ấy quyết định định cư ở Nhật Bản.
determine
/dɪˈtɜːmɪn/
(v)
quyết định việc gì sẽ xảy ra
/dɪˈtɜːmɪn/
(v)
quyết định việc gì sẽ xảy ra
- Her exam results will determinewhich university she goes to.
- Kết quả thi sẽ quyết định trường đại học sau này của cô ấy.
- I had to determine if he was important to me.
- Tôi phải xác định rằng anh ấy có quan trọng với tôi hay không.
- This is hard to determine.
- Cái đó khó để xác định.
determined
/dɪˈtɜːmɪnd/
(adj)
tính cương quyết, quyết tâm
/dɪˈtɜːmɪnd/
(adj)
tính cương quyết, quyết tâm
- He’s determinedto win this match.
- Anh ấy cương quyết thắng ván đấu này.
- She is determined to be a doctor.
- Cô ấy quyết tâm trở thành bác sĩ.
- He was determined to stay in Mumbai and teach English.
- Anh ấy quyết tâm ở lại Mumbai và dạy tiếng Anh.
disable
/dɪˈseɪbəl/
(v)
làm cho tàn tật, vô hiệu hóa
/dɪˈseɪbəl/
(v)
làm cho tàn tật, vô hiệu hóa
- She was disabled in the accident.
- Cô ấy bị làm cho tàn tật trong tai nạn.
- North Korea agreed last year to disable its nuclear reactor in exchange for aid.
- Triều Tiên đồng ý vô hiệu hóa lò phản ứng hạt nhân của mình đổi lại cho trợ cấp.
- Disable Wi-Fi and Bluetooth when you don’t use it on your phone to save the battery.
- Vô hiệu hóa Wi-Fi và Bluetooth trên điện thoại khi bạn không sử dụng để tiết kiệm pin.
disabled
/dɪˈseɪbəld/
(adj, n)
tàn tật, khuyết tật
/dɪˈseɪbəld/
(adj, n)
tàn tật, khuyết tật
- The accident left him severely disabled.
- Tai nạn làm cho anh ấy bị tàn tật nặng.
- The church doesn’t have disabled access.
- Nhà thờ không có lối vào cho những người khuyết tật.
- How would disabled people deal with an emergency?
- Làm sao những người tàn tật đối phó với những tình huống khẩn cấp?
dumb
/dʌm/
(adj)
câm
/dʌm/
(adj)
câm
- He’s been deaf and dumb since birth.
- Anh ấy bị điếc và câm từ khi mới sinh.
- She’s dumb by what she’s seeing.
- Cô ấy câm lặng trước những gì cô ấy đang chứng kiến.
- We had a band of young people, all of them are deaf and dumb.
- Chúng tôi có một ban nhạc gồm những người trẻ bị câm và điếc.
enclose
/ɪnˈkləʊz/
(v)
gửi kèm theo
/ɪnˈkləʊz/
(v)
gửi kèm theo
- Please enclose a CV with your application.
- Làm ơn gửi kèm theo một bản sơ yếu lí lịch trong hồ sơ đăng kí của bạn.
- I enclosed a few vouchers with the letter I sent her.
- Tôi đã gửi kèm theo một số phiếu mua hàng cùng bức thư cho cô ấy.
- I failed to enclose a return envelope with my visa application.
- Tôi đã không gửi kèm theo một phong bì để gửi lại với đơn xin thị thực của mình.
exhibit
/ɪɡˈzɪbɪt/
(v, n)
triển lãm, trưng bày
/ɪɡˈzɪbɪt/
(v, n)
triển lãm, trưng bày
- He frequently exhibits his work at the city gallery.
- Anh ấy thường trưng bày các tác phẩm của mình ở phòng tranh thành phố.
- She exhibited great politeness considering his rudeness.
- Cô ấy cho thấy sự lịch sự tuyệt vời so với sự thô lỗ của anh ta.
- Let’s go see the dinosaur exhibit.
- Hãy cùng đi xem triển lãm khủng long.
exhibition
/eksɪˈbɪʃən/
(n)
cuộc triển lãm
/eksɪˈbɪʃən/
(n)
cuộc triển lãm
- His photographs will be on exhibition until the end of this week.
- Những tấm hình chụp của anh ấy sẽ được trưng bày ở triển lãm đến cuối tuần này.
- There’s a new exhibition of sculpture at the museum.
- Có một cuộc triển lãm điêu khắc mới ở bảo tàng.
- The exhibition will show the evolvement of human.
- Cuộc triển lãm sẽ cho thấy sự tiến hóa của con người.
gradual
/ˈɡrædʒuəl/
(adj)
dần dần, từ từ
/ˈɡrædʒuəl/
(adj)
dần dần, từ từ
- There has been a gradual improvement in our sales figures over the last six months.
- Có một sự cải thiện dần dần trong doanh số bán hàng của chúng ta trong 6 tháng vừa qua.
- There’s a gradual change of climate during this week.
- Trong tuần này có một sự thay đổi khí hậu dần dần.
- After the accident, she suffered a gradual loss of memory.
- Sau tai nạn, cô ấy trải qua sự mất trí nhớ từ từ.
gradually
/ˈɡrædʒuəli/
(adv)
một cách dần dần
/ˈɡrædʒuəli/
(adv)
một cách dần dần
- Gradually, she realised that he was lying to her.
- Dần dần, cô ấy nhận ra rằng anh ấy đang nói dối.
- The bank slopes gradually down to the river.
- Bờ sông dốc xuống dần dòng sông.
- The scream gradually died away.
- Tiếng hét dần dần biến mất.
oppose
/əˈpəʊz/
(v)
phản đối, chống đối
/əˈpəʊz/
(v)
phản đối, chống đối
- Local residents opposed the closing of elementary school.
- Những người dân địa phương phản đối việc đóng cửa trường tiểu học.
- They would certainly oppose changing the operation system.
- Họ sẽ chắc chắn phản đối sự thay đổi của hệ thống vận hành.
- Many people oppose the abortion.
- Nhiều người phản đối lại sự phá thai.
opposing
/əˈpəʊzɪŋ/
(adj)
phản đối
/əˈpəʊzɪŋ/
(adj)
phản đối
- The news anchor tried to show his opposing viewpoint on the issue.
- Biên tập viên thời sự cố gắng thể hiện quan điểm phản đối của mình đến vấn đề.
- Opposing consumers are demanding refunds.
- Những khách hàng chống đối đang đòi được hoàn tiền.
- I will cheer for the opposing team because I don’t like the players of that team.
- Tôi sẽ cổ vụ cho đội tuyển đối thủ vì tôi không thích những người chơi của đội tuyển đó.
opposition
/ɒpəˈzɪʃən/
(n)
sự chống đối
/ɒpəˈzɪʃən/
(n)
sự chống đối
- There is a lot of opposition to the new President.
- Đang có rất nhiều sự chống đối với vị Tổng thống.
- The government takes no public opposition to the new law.
- Chính phủ không chấp nhận sự chống đối công khai nào cho điều luật mới.
passion
/ˈpæʃən/
(n)
niềm say mê
/ˈpæʃən/
(n)
niềm say mê
- Politics are his lifelong passion.
- Chính trị là niềm say mê của cả đời anh ấy.
- Football is a popular passion among Vietnamese people.
- Bóng đá là niềm đam mê phổ biến của những người Việt Nam.
- His interest in history developed into an abiding passion.
- Sự quan tâm của anh ấy đến lịch sử được phát triển thành một niềm say mê bất tận.
passionate
/ˈpæʃənət/
(adj)
say mê, đam mê
/ˈpæʃənət/
(adj)
say mê, đam mê
- Hung is passionate about basketball.
- Hưng rất đam mê bóng rổ.
- Behind his coldness, he’s a passionate man.
- Đằng sau vẻ lạnh lùng của anh ấy là một người đàn ông đầy đam mê.
- It was a passionate relationship.
- Đó là một mối quan hệ đầy đam mê.
photogenic
/fəʊtəˈdʒenɪk/
(adj)
ăn ảnh
/fəʊtəˈdʒenɪk/
(adj)
ăn ảnh
- Last night dinner was so photogenic.
- Bữa tối hôm qua lên ảnh thật đẹp.
- She has black hair and a photogenic smile.
- Cô ấy có một mái tóc đen và một nụ cười ăn ảnh.
- The lights made the room look more photogenic.
- Những cái đèn làm cho căn phòng nhìn có vẻ ăn ảnh hơn.
photograph
/ˈfəʊtəɡrɑːf/
(n)
hình chụp
/ˈfəʊtəɡrɑːf/
(n)
hình chụp
- A photograph of her family was displayed on her desk.
- Một tấm hình của gia đình cô ấy được trưng ở trên bàn.
- Police have issued a photograph of the suspect.
- Cảnh sát đã công bố một tấm ảnh của kẻ tình nghi.
- The report has more photographs than diagrams.
- Bản báo cáo có nhiều hình chụp hơn là biểu đồ.
photographer
/fəˈtɒɡrəfər/
(n)
nhiếp ảnh gia
/fəˈtɒɡrəfər/
(n)
nhiếp ảnh gia
- He’s the most famous fashion photographer.
- Ông ấy là nhiếp ảnh gia thời trang nổi tiếng nhất.
- My sister is a professional photographer.
- Em gái tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
- She was surrounded by a group of photographers.
- Cô ấy bị vây kín bởi một nhóm những nhiếp ảnh gia.
photographic
/fəʊtəˈɡræfɪk/
(adj)
liên quan đến nhiếp ảnh
/fəʊtəˈɡræfɪk/
(adj)
liên quan đến nhiếp ảnh
- Her paintings are almost photographic in their detail and accuracy.
- Những bức vẽ của cô ấy cứ như ảnh chụp về độ chính xác cũng như chi tiết của chúng.
- A photographic journey through the life of Michael Jackson is on exhibition.
- Chặng đường ảnh chụp suốt cuộc sống của Michael Jackson đang được triển lãm.
- My friend has a good photographic skill even though she is an officer.
- Bạn tôi có kĩ năng chụp hình rất tốt mặc dù cô ấy chỉ là nhân viên văn phòng.
photography
/fəˈtɒɡrəfi/
(n)
nhiếp ảnh
/fəˈtɒɡrəfi/
(n)
nhiếp ảnh
- She’s taking a photography class.
- Cô ấy đang học một lớp về nhiếp ảnh.
- My brother just entered a photography competition.
- Anh trai tôi mới tham dự một cuộc thi nhiếp ảnh.
- It’s a trick of photography to make she looks taller.
- Đó là một mẹo nhiếp ảnh để làm cho cô ấy nhìn cao hơn.
retarded
/rɪˈtɑːdɪd/
(adj)
chậm phát triển trí tuệ
/rɪˈtɑːdɪd/
(adj)
chậm phát triển trí tuệ
- He is married to Anh, a retarded girl he had known as a child.
- Anh ấy cưới Anh, một cô gái bị chậm phát triển trí tuệ mà anh ấy đã biết từ nhỏ.
- I was puzzled at how all the teachers seemed to think I was retarded.
- Tôi thắc mắc tại sao tất cả giáo viên đều có vẻ như nghĩ tôi bị chậm phát triển trí tuệ.
- The facility serves people who are mentally retarded.
- Cơ sở vật chất này phục vụ những người bị chậm phát triển trí tuệ.
schooling
/ˈskuːlɪŋ/
(n)
sự dạy dỗ
/ˈskuːlɪŋ/
(n)
sự dạy dỗ
- He didn’t receive much schooling as a kid.
- Ông ấy không được dạy dỗ nhiều khi còn bé.
- Orphans often don’t have any schooling.
- Những trẻ mồ côi thường không được dạy dỗ.
- Women have won more schooling and jobs, but precious little political influence.
- Phụ nữ đã thắng trong lĩnh vực học hành và công việc nhưng vẫn còn rất ít ảnh hưởng chính trị.
sorrow
/ˈsɒrəʊ/
(n, v)
nỗi buồn, u sầu
/ˈsɒrəʊ/
(n, v)
nỗi buồn, u sầu
- She sorrowed over her death son for years.
- Cô ấy buồn sầu vì các chết của con trai mình suốt mấy năm qua.
- The sorrow she felt over the death of her husband was unbearable.
- Nỗi buồn mà cô ấy cảm thấy về cái chết của chồng mình là không thể chịu nổi.
- The sorrows of her earlier years gave way to joy in later life.
- Những nỗi buồn vào những năm tháng trước trong cuộc sống của cô ấy đã nhường chỗ cho những niềm vui sau này.
sorrowful
/ˈsɒrəʊfəl/
(adj)
u buồn
/ˈsɒrəʊfəl/
(adj)
u buồn
- With a sorrowful sigh, she stood up and left.
- Với một cái thở dài u buồn, cô ấy đứng dậy và rời đi.
- The music at the party is sorrowful.
- Âm nhạc ở buổi tiệc thật u buồn.
- Seeing him brought back her sorrowful memories.
- Nhìn thấy anh ấy mang lại những kí ức u buồn cho cô ấy.
stimulant
/ˈstɪmjələnt/
(n)
tác nhân kích thích, chất kích thích
/ˈstɪmjələnt/
(n)
tác nhân kích thích, chất kích thích
- Tourism has acted as a stimulant to the country’s economy.
- Du lịch là tác nhân kích thích nền kinh tế của đất nước.
- Caffeine, which is found in coffee and tea, is a mild stimulant.
- Caffeine được tìm thấy trong cà phê và trà là một chất kích thích nhẹ.
- It believes in the power of the arts as a stimulant to the local economic environment.
- Một số người tin rằng sức mạnh của nghệ thuật là một tác nhân kích thích với môi trường kinh tế địa phương.
stimulate
/ˈstɪmjəleɪt/
(v)
khuyến khích
/ˈstɪmjəleɪt/
(v)
khuyến khích
- The government plans to cut taxes in order to stimulate the economy.
- Chính phủ lên kế hoạch giảm thuế để khuyến khích nền kinh tế.
- Good teachers should ask questions that stimulate students to think.
- Giáo viên giỏi nên hỏi những câu hỏi khuyến khích học sinh phải suy nghĩ.
- Standing on your head is supposed to stimulate hair growth.
- Trồng chuối khuyến khích việc mọc tóc.
stimulating
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/
(adj)
khuyến khích, kích thích
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/
(adj)
khuyến khích, kích thích
- Huong just had a stimulating discussion with her teacher.
- Hương mới có một cuộc thảo luận khuyến khích với giáo viên của cô ấy.
- She’s a stimulating teacher.
- Cô ấy là một giáo viên rất khuyến khích học sinh.
- Audiences want you to be interesting, stimulating, informative and entertaining.
- Khán giả muốn bạn phải thú vị, khuyến khích, cung cấp đầy đủ thông tin và có tính giải trí.
stimulation
/stɪmjəˈleɪʃən/
(n)
sự khuyến khích, sự kích thích
/stɪmjəˈleɪʃən/
(n)
sự khuyến khích, sự kích thích
- Electric stimulation can help to heal fractured bones.
- Sự kích thích của điện có thể giúp hàn gắn xương bị gãy.
- Does she get enough stimulation, exercise, training in life?
- Cô ấy có nhận đủ sự khuyến khích, luyện tập, đào tạo trong cuộc sống?
- He believes that other chemicals in coffee might block the caffeine stimulation.
- Anh ấy tin rằng những hóa chất khác trong cà phê có thể chặn sự kích thích của caffeine.
subtract
/səbˈtrækt/
(v)
trừ
/səbˈtrækt/
(v)
trừ
- Four subtracted from eleven equals seven.
- 11 – 4 = 7
- You can add or subtract shelfs in your closet.
- Bạn có thể thêm và bớt đi kệ trong tủ đồ của mình.
- I think I made a mistake by subtracting instead of adding.
- Tôi nghĩ tôi đã phạm phải sai lầm khi trừ đi trong khi tôi phải cộng vào.
subtraction
/səbˈtrækʃən/
(n)
phép trừ
/səbˈtrækʃən/
(n)
phép trừ
- The test involves simple calculations such as addition and subtraction.
- Bài kiểm tra bao gồm những tính toán cơ bản như phép cộng và trừ.
- There are two ways to make your team better and subtraction is the easier way.
- Có hai cách để làm cho đội của anh tốt hơn và việc loại bỏ là dễ dàng hơn.
- Subtraction is the mathematical operation which describes a reduced quantity.
- Phép trừ là phép toán để thể hiện một sự giảm đi về số lượng.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 4 Special Education – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về “giáo dục đặc biệt”, cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 4 Special Education thuộc Unit 4: Special Education tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời