Unit 4: Volunteer Work – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 4 Volunteer Work
Nội dung phần Vocabulary Unit 4 Volunteer Work – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về công việc tình nguyện, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
clear
/klɪər/
(v)
dọn dẹp
/klɪər/
(v)
dọn dẹp
- I’ll make the coffee if you’ll clear the table.
- Tôi sẽ pha cà phê nếu bạn dọn bàn.
- After my uncle died, we arranged for his house to be cleared.
- Sau khi chú tôi mất, chúng tôi sắp xếp cho người qua dọn nhà của chú.
coordinate
/kəʊˈɔːdɪneɪt/
(v)
phối hợp, xếp đặt
/kəʊˈɔːdɪneɪt/
(v)
phối hợp, xếp đặt
- We need someone to coordinate the whole campaign.
- Chúng ta cần một người nào đó phối hợp toàn bộ chiến dịch.
- A number of charities are coordinating their efforts to distribute food to the damage region.
- Một số tổ chức từ thiện đang phối hợp nỗ lực của họ để phân phối thức ăn đến vùng bị thiệt hại.
- If you know how to coordinate, you can have more outfits with fewer clothes.
- Nếu bạn biết kết hợp, bạn có thể có nhiều bộ quần áo với ít đồ.
coordinated
/kəʊˈɔːdɪneɪtɪd/
(adj)
phối hợp, kết hợp
/kəʊˈɔːdɪneɪtɪd/
(adj)
phối hợp, kết hợp
- The terrorists have launched a coordinated attack at different cities in Europe.
- Bọn khủng bố đã tiến hành tấn công kết hợp nhiều tại nhiều thành phố khác nhau ở châu Âu.
- The colour scheme of their living room is carefully coordinated.
- Màu sắc ở phòng khách của họ được phối hợp hài hòa.
- This coordinated plan will help protect those most in need.
- Bản kế hoạch kết hợp này sẽ giúp bảo vệ những người cần nhất.
coordination
/kəʊɔːdɪˈneɪʃən/
(n)
sự phối hợp, kết hợp
/kəʊɔːdɪˈneɪʃən/
(n)
sự phối hợp, kết hợp
- There’s absolutely no coordination between the different groups in the company.
- Không có sự kết hợp giữa những nhóm khác nhau trong cùng một công ty.
- Gymnastics is a sport that requires a lot of coordination.
- Thể dục dụng cụ là một môn thể thao đòi hỏi rất nhiều sự phối hợp.
- Improving a child’s coordination and flexibility from an early age is important.
- Cải thiện sự phối hợp và tính linh hoạt cho trẻ khi còn nhỏ là rất quan trọng.
coordinator
/kəʊˈɔːdɪneɪtər/
(n)
điều phối viên
/kəʊˈɔːdɪneɪtər/
(n)
điều phối viên
- We’ve just appointed a coordinator who will oversee the whole project.
- Chúng tôi mới bổ nhiệm một điều phối viên mới để giám sát toàn bộ dự án.
craft
/krɑːft/
(n, v)
thủ công
/krɑːft/
(n, v)
thủ công
- I bought a wooden salad bowl at the local craft fair.
- Tôi mua một cái tô trộn rau bằng gỗ tại hội chợ thủ công địa phương.
- The show featured traditional country crafts.
- Chương trình kết hợp các loại thủ công truyền thống của đất nước.
- There’s craft fair at the city centre every month.
- Có một hội chợ thủ công được tổ chức hàng tháng ở trung tâm thành phố.
disadvantage
/dɪsədˈvɑːntɪdʒ/
(n-v)
sự bất lợi
/dɪsədˈvɑːntɪdʒ/
(n-v)
sự bất lợi
- One disadvantage of living in a city is the lack of safe places for children to play.
- Một điểm bất lợi của việc sống trong thành phố là thiếu nơi vui chơi an toàn cho trẻ em.
- We need to consider whether the disadvantages of the plan outweigh the advantages.
- Chúng ta phải cân nhắc xem liệu những điều bất lợi của kế hoạch có lớn hơn những lợi ích.
- He’s at a disadvantage being so shy.
- Anh ấy đang ở vị trí bất lợi vì anh ấy còn ái ngại.
disadvantaged
/dɪsədˈvɑːntɪdʒd/
(adj, n)
bị thiệt thòi, khó khăn
/dɪsədˈvɑːntɪdʒd/
(adj, n)
bị thiệt thòi, khó khăn
- A new educational programme has been set up for economically disadvantaged children.
- Một chương trình giáo dục mới được thiết lập dành cho những trẻ em khó khăn về kinh tế.
- These policies are intended to help the disadvantaged.
- Những chính sách này được đặt ra để giúp những người có hoàn cảnh khó khăn.
- Students from poor and disadvantaged backgrounds are likely studying very hard.
- Học sinh nghèo và khó khăn thì thường học hành rất chăm chỉ.
donate
/dəʊˈneɪt/
(v)
quyên góp, đóng góp
/dəʊˈneɪt/
(v)
quyên góp, đóng góp
- An anonymous businesswoman donated one billion VND to the charity.
- Một doanh nhân nữ đã đóng góp một tỉ đồng cho từ thiện.
- She donated all of her properties to children’s charities.
- Cô ấy quyên góp tất cả tài sản của mình cho trẻ em từ thiện.
- She decided that she would donate her kidney to whoever might need it.
- Cô ấy quyết định quyên góp thận của mình cho ai cần nó.
donation
/dəʊˈneɪʃən/
(n)
sự quyên góp, đóng góp
/dəʊˈneɪʃən/
(n)
sự quyên góp, đóng góp
- We need more donations of food and money for orphanages.
- Chúng tôi cần thêm nhiều sự quyên góp thức ăn và tiền cho trẻ em nghèo.
- I’d like to make a small donation in my mother’s name.
- Tôi muốn quyên góp một khoản nhỏ dưới tên của mẹ tôi.
- Even a small donation can do a lot of good.
- Ngay cả một sự đóng góp nhỏ cũng có thể làm được nhiều điều tốt.
gratitude
/ˈɡrætɪtʃuːd/
(n)
sự biết ơn
/ˈɡrætɪtʃuːd/
(n)
sự biết ơn
- She sent them a present to show her gratitude.
- Cô ấy gửi quà cho họ để thể hiện sự biết ơn.
- Take this money as a token of my gratitude for all your help.
- Hãy nhận lấy số tiền này như biểu tượng cho lòng biết ơn với tất cả sự giúp đỡ của bạn.
- He was sincere in expressing gratitude to anyone who was helping out in any way.
- Anh ấy thật lòng thể hiện sự biết ơn đến bất cứ ai đã giúp đỡ.
handicap
/ˈhændɪkæp/
(n)
sự khuyết tật
/ˈhændɪkæp/
(n)
sự khuyết tật
- People with severe mental handicap need constant supervision
- Những người có khuyết tật về tinh thần nặng cần có sự giám sát liên tục.
- A young woman parked in the only open handicap parking space.
- Một người phụ nữ trẻ đậu xe vào chỗ đậu xe duy nhất dành cho người khuyết tật.
- The building is handicap accessible with an elevator to the lowest level.
- Tòa nhà có chỗ đi lại cho người khuyết tật với một thang máy dành riêng xuống đến tầng thấp nhất.
handicapped
/ˈhændɪkæpt/
(adj-n)
tàn tật, khuyết tật
/ˈhændɪkæpt/
(adj-n)
tàn tật, khuyết tật
- What’s the best way of improving access for people who are handicapped?
- Cách nào là tốt nhất để cải thiện đường vào cho những người tàn tật?
- The city willingly pays tuition for 7,000 severely handicapped children.
- Thành phố sẵn sàng trả học phí cho 7,000 trẻ em khuyết tật.
- The cemetery is handicapped accessible.
- Nghĩa trang có lối vào dành cho người khuyết tật.
issue
/ˈɪʃ.uː/
(v, n)
phát hành, ấn bản
/ˈɪʃ.uː/
(v, n)
phát hành, ấn bản
- The publisher will be issuing a new book on Tuesday morning.
- Nhà xuất bản sẽ phát hành một cuốn sách mới vào sáng thứ Ba.
- The school issued a statement about its plans in the future.
- Trường học phát hành một báo cáo cho những kế hoạch tương lai.
- A new issue of the magazine comes out every month.
- Một ấn bản mới của tạp chí luôn được ra mỗi tháng.
martyr
/ˈmɑːtər/
(n)
liệt sĩ, người hy sinh
/ˈmɑːtər/
(n)
liệt sĩ, người hy sinh
- She fought against racism all her life and died a martyr to the cause.
- Cô ấy đấu tranh chống lại phân biệt chủng tộc suốt đời mình và hi sinh cho lẽ đó.
- She offers to do extra work, then plays the martyr!
- Cô ấy đề nghị được làm thêm việc và trở thành người hi sinh.
- He married this martyr who had survived the war.
- Anh ấy cưới người liệt sĩ này người đã sống sót qua chiến tranh.
mow
/məʊ/
(v)
cắt cỏ
/məʊ/
(v)
cắt cỏ
- You can’t mow the grass if it’s wet.
- Bạn không thể cắt cỏ được nếu chúng bị ướt.
- Your garden needs to be mowed, pulled weeds, planted flowers.
- Khu vườn của bạn cần được cắt cỏ, nhổ cây dại và trồng hoa.
- There’s a man who comes to mow the yard and work in the flowerbeds and garden.
- Có một người đàn ông đến cắt cỏ trong vườn và chăm sóc các bồn hoa và khu vườn.
wound
/wuːnd/
(n, v)
chấn thương
/wuːnd/
(n, v)
chấn thương
- He died from multiple stab wounds to the neck and upper body.
- Anh ấy chết vì nhiều vết đâm ở cổ và phần thân trên.
- The wounds were gradually healing.
- Các chấn thương đã lành lại một cách nhanh chóng.
- His head wounds needed 50 stitches.
- Chấn thương ở đầu của anh ấy cần 50 mũi khâu.
wounded
/ˈwuːndɪd/
(adj)
bị thương
/ˈwuːndɪd/
(adj)
bị thương
- They help each other climb obstacles and drag each other to safety when wounded.
- Họ giúp đỡ nhau vượt qua các chướng ngại vật và kéo nhau đến nơi an toàn khi bị thương.
- She saw two wounded people rushed from car into hospital emergency room.
- Cô ấy thấy hai người bị thương hối hả đi từ xe hơi vào phòng cấp cứu.
- He said others were severely wounded, but police didn’t know how many were hurt.
- Anh ấy nói những người khác bị thương nặng nhưng cảnh sát không biết chính xác bao nhiều người bị thương.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 4 Volunteer Work – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về công việc tình nguyện, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 4 Volunteer Work thuộc Unit 4: Volunteer Work tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời