Unit 5: Higher Education – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 5 Higher Education
Bên dưới đây là những từ vựng Unit 5 Higher Education – Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng trong bài để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
applicant
/ˈæplɪkənt/
(n)
người nộp đơn
/ˈæplɪkənt/
(n)
người nộp đơn
- There were over fifty applicants for this job.
- Có hơn 50 người nộp đơn cho công việc này.
- The applicants must bring their original certificates at the time of the interview.
- Người nộp đơn bắt buộc phải mang chứng chỉ bản gốc khi đi phỏng vấn.
- The applicants should write their names in block letter.
- Người nộp đơn nên ghi tên mình bằng chữ in hoa.
application
/æplɪˈkeɪʃən/
(n)
sự ứng dụng, đơn xin
/æplɪˈkeɪʃən/
(n)
sự ứng dụng, đơn xin
- I need to fill in an application for bank loan.
- Tôi cần điền đơn xin cho việc vay vốn ngân hàng.
- This technology has many practical applications.
- Công nghệ này có nhiều ứng dụng vào thực tế.
- She finally sent her application for the job.
- Cô ấy cuối cùng đã gửi đơn xin việc.
apply
/əˈplaɪ/
(v)
nộp đơn, ứng tuyển, áp dụng
/əˈplaɪ/
(v)
nộp đơn, ứng tuyển, áp dụng
- He has applied to several companies.
- Anh ấy đã ứng tuyển vào một số công ty.
- This law only applies to married people.
- Luật này chỉ áp dụng cho người đã kết hôn.
- This method can be applied to other situations.
- Cách làm này có thể ứng dụng được cho các tình huống khác.
blame
/bleɪm/
(v,n)
đổ lỗi
/bleɪm/
(v,n)
đổ lỗi
- Many people blame me for his death.
- Nhiều người đổ lỗi cái chết của anh ấy cho tôi.
- Dirty water is to blame for many of their health problems.
- Nguồn nước bẩn là lí do dẫn đến nhiều vấn đề về sức khỏe của họ.
- They put the blame on technical problems.
- Họ đổ lỗi cho sự cố kỹ thuật.
daunt
/dɔːnt/
(v)
làm cho nản chí, chán nản
/dɔːnt/
(v)
làm cho nản chí, chán nản
- I was a bit daunted by the idea of cooking for so many people.
- Tôi hơi bị nản chí với ý tưởng nấu ăn cho quá nhiều người.
- Daunted by the continuing economic downturn, he continued to fall behind.
- Chán nản vì sự đi xuống của nền kinh tế, anh ấy tiếp tục bị bỏ lại phía sau.
daunting
/dɔːntɪŋ/
(adj)
khó khăn, nản lòng, chán nản
/dɔːntɪŋ/
(adj)
khó khăn, nản lòng, chán nản
- She finds it daunting to go to university.
- Cô ấy cảm thấy khó khăn để học đại học.
- The first impression of the man was vaguely daunting.
- Ấn tượng lúc đầu của anh ấy rất chán.
- Finding a job is such a daunting task.
- Tìm việc thật là một việc khó khăn.
mate
/meɪt/
(n)
bạn bè
/meɪt/
(n)
bạn bè
- She’s my best mate.
- Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi.
- Nobita were there with a couple of mates.
- Nobita đã ở đó với một số người bạn.
- My soul mate is living in America.
- Bạn tri kỷ của tôi đang sống ở Mỹ.
scary
/ˈskeəri/
(adj)
sợ hãi, đáng sợ
/ˈskeəri/
(adj)
sợ hãi, đáng sợ
- She’s a scary woman.
- Cô ấy là một người phụ nữ đáng sợ.
- I can understand it must be scary to think of giving birth.
- Tôi hiểu là sinh đẻ rất sợ hãi.
- It’s scary to be with him.
- Thật là đáng sợ khi ở cùng anh ấy.
undergraduate / undergrad
/ʌndəˈɡrædʒuət/ – /ˈʌndəɡræd/
(n)
sinh viên đại học
/ʌndəˈɡrædʒuət/ – /ˈʌndəɡræd/
(n)
sinh viên đại học
- I hadn’t drunk this much since my undergrad days.
- Tôi chưa uống nhiều như thế này từ khi tôi học đại học.
- I’m still friends with my undergraduate fellows.
- Tôi vẫn làm bạn với những người học chung đại học với tôi.
- Even as an undergraduate, he had been the president of a startup company.
- Khi chỉ mới là sinh viên, anh ấy đã là chủ tịch của một công ty mới.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
application form | (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ /fɔːm/ | đơn xin học |
blame | (v) | /bleɪm/ | đỗ lỗi, chịu trách nhiệm |
daunt | (v) | /dɔːnt/ | àm nản chí |
mate | (n) | /meɪt/ | bạn bè |
scary | (v) | /ˈskeəri/ | sợ hãi |
campus | (n) | /ˈkæmpəs/ | khu sân bãi của trường |
college | (n) | /’kɔlidʒ/ | trường đại học |
roommate | (n) | /’rummeit/ | bạn chung phòng |
midterm | (n) | /’midtə:m/ | giữa năm học |
graduate | (v) | /ˈɡrædʒuət/ | tốt nghiệp |
amazing | (a) | /əˈmeɪzɪŋ/ | làm kinh ngạc |
probably | (adv) | /ˈprɒbəbli/ | hầu như chắc chắn |
creativity | (n) | /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ | óc sáng tạo |
knowledge | (n) | /’nɔlidʒ/ | kiến thức |
socially | (adv) | /sou∫əli/ | dễ gần gũi |
plenty | (n) | /’plenti/ | sự có nhiều |
appointment | (n) | /ə’pɔintmənt/ | cuộc hẹn |
experience | (n) | /iks’piəriəns/ | kinh nghiệm |
request | (n) | /ri’kwest/ | lời yêu cầu |
agricultural | (a) | /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ | (thuộc) nông nghiệp |
tutorial | (a) | /tju:’tɔ:riəl/ | (thuộc) gia sư |
lecturer | (n) | /’lekt∫ərə/ | giảng viên đại học |
undergraduate course | /ˌʌndəˈɡrædʒuət//kɔːs/ | khoá học đại học | |
surgery | (n) | /’sə:dʒəri/ | khoa phẫu thuật |
talented | (a) | /ˈtæləntɪd/ | có tài |
leader | (n) | /’li:də/ | người lãnh đạo |
prospective | (a) | /prəs’pektiv/ | sắp tới |
admission | (n) | /əd’mi∫n/ | tiền nhập học |
scientific | (a) | /,saiən’tifik/ | (thuộc) khoa học |
regret | (v) | /ri’gret/ | hối tiếc |
undergo | (v) | /,ʌndə’gou/ | chịu đựng |
establishment | (n) | /is’tỉbli∫mənt/ | sự thành lập |
evolve | (v) | /i’vɔlv/ | tiến triển |
decade | (n) | /’dekeid/ | thập kỷ |
tremendous | (a) | /tri’mendəs/ | ghê gớm; to lớn |
statistics | (n) | /stə’tistiks/ | số liệu thống kê |
scholar | (n) | /’skɔlə/ | học giả |
relatively | (adv) | /’relətivli/ | tương đối; vừa phải |
global | (a) | /’gloubəl/ | toàn cầu |
policy | (n) | /’pɔləsi/ | đường lối/ chính sách |
weakness | (n) | /’wi:knis/ | nhược điểm |
ability | (n) | /ə’biliti/ | khả năng |
strength | (n) | /streŋθ/ | sức mạnh |
aptitude | (n) | /ˈæptɪtjuːd/ | năng khiếu |
counselor | (n) | /ˈkaʊnsələ(r)/ | cố vấn |
self-sufficient | (a) | /,self sə’fi∫ənt/ | tự phụ |
workforce | (n) | /’wə:k’fɔ:s/ | lực lượng lao động |
emphasize | (v) | /’emfəsaiz/ | nhấn mạnh |
attainment | (n) | /ə’teinmənt/ | sự đạt được |
significant | (a) | /sig’nifikənt/ | có ý nghĩa |
fluent | (a) | /’flu:ənt/ | chính xác và dễ dàng |
Ở trên là toàn bộ từ vựng Unit 5 Higher Education – Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn cần ghi nhớ toàn bộ từ vựng để làm vốn tự cho các chương trình học tiếp theo nhé.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 5 Higher Education thuộc Unit 5: Higher Education tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời