Unit 5: Illiteracy – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 5 Illiteracy
Nội dung phần Vocabulary Unit 5 Illiteracy – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về sự mù chữ, dưới đây là từ vựng mới của bài, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho bài học tiếp theo.
eradicate
/ɪˈrædɪkeɪt/
(v)
diệt trừ, thủ tiêu
/ɪˈrædɪkeɪt/
(v)
diệt trừ, thủ tiêu
- It will be very difficult and take a long time to eradicate a habit.
- Sẽ rất khó khăn và tốn một thời gian dài để xóa bỏ một thói quen.
- Which solution do you think have the most potential to help eradicate poverty?
- Giải pháp nào bạn nghĩ là hiệu quả nhất để giúp xóa bỏ sự nghèo khó?
- We are driven to try and eradicate discomfort in our lives.
- Chúng ta luôn được thúc đẩy để thử và loại trừ sự không thoải mái trong cuộc sống của chúng ta.
expand
/ɪkˈspænd/
(v)
mở rộng
/ɪkˈspænd/
(v)
mở rộng
- We are hoping to expand our range of product.
- Chúng ta đang hy vọng mở rộng sản phẩm của mình.
- They are expanding her store with a room upstairs.
- Họ đang mở rộng cửa hàng của cô ấy với một phòng trên lầu.
- The topic for final exams has expanded.
- Chủ đề cho kì thi cuối khóa đã được mở rộng.
expansion
/ɪkˈspænʃən/
(n)
sự mở rộng
/ɪkˈspænʃən/
(n)
sự mở rộng
- The rapid expansion has brought more people to the city.
- Sự mở rộng nhanh chóng của thành phố đã thu hút nhiều người hơn.
- My new office is in the expansion behind the main building.
- Văn phòng mới của tôi là khu vực mở rộng đằng sau tòa nhà chính.
- This book is an expansion of the main series.
- Cuốn sách này là phần mở rộng của loạt truyện chính.
illiteracy
/ɪˈlɪtərəsi/
(n)
sự mù chữ
/ɪˈlɪtərəsi/
(n)
sự mù chữ
- The government is trying to combat high rates of illiteracy.
- Chính phủ đang cố gắng để chống lại tỉ lệ mù chữ cao.
- Illiteracy is more dangerous than poverty.
- Nạn mù chữ còn nguy hiểm hơn sự nghèo đói.
- His family endured poverty and prejudice but did not surrender to illiteracy.
- Gia đình anh ấy chịu đựng sự nghèo khó và định kiến nhưng không đầu hàng nạn mù chữ.
illiterate
/ɪˈlɪtərət/
(adj-n)
bị mù chữ
/ɪˈlɪtərət/
(adj-n)
bị mù chữ
- A surprising percentage of the population is illiterate.
- Một tỷ lệ đáng ngạc nhiên của dân số không biết chữ.
- He is illiterate and had intended to use the money for his daughter’s education.
- Anh ấy bị mù chữ và đã tính dùng tiền của mình cho việc học hành của con gái.
- Many of the parents were illiterate and couldn’t even sign their names.
- Nhiều phụ huynh bị mù chữ và không thể kí tên của họ.
rate
/reɪt/
(n-v)
tỉ lệ, tốc độ
/reɪt/
(n-v)
tỉ lệ, tốc độ
- Although she’s recovering from her illness, her rate of progress is quite slow.
- Mặc dù cô ấy đang hồi phục từ căn bệnh nhưng tỉ lệ hồi phục vẫn còn thấp.
- Over the last year, the rate of inflation has decreased to almost 1 percent.
- Trong năm ngoái, tỉ lệ lạm phát đã giảm xuống gần 1%.
- We’ll be lucky if we get there by midnight at this rate.
- Chúng ta sẽ rất là may mắn nếu chúng ta đến đó vào lúc nửa đêm với tốc độ này.
strategic
/strəˈtiːdʒɪk/
(adj)
một cách chiến lược
/strəˈtiːdʒɪk/
(adj)
một cách chiến lược
- Their bombs are always placed in strategic positions to cause as much chaos as possible.
- Những quả bom của họ luôn được đặt ở những vị trí chiến lược dễ gây ra hỗn loạn nhất.
- They want to protect their strategic and financial interests.
- Họ muốn bảo vệ lợi ích chiến lược và tài chính.
- The area had no strategic value to the country.
- Vùng này không có giá trị chiến lược gì cho quốc gia.
strategize
/ˈstrætədʒaɪz/
(v)
lên kế hoạch, chiến lược
/ˈstrætədʒaɪz/
(v)
lên kế hoạch, chiến lược
- People gathered together in his office to strategize.
- Mọi người tập trung trong văn phòng anh ấy để lên kế hoạch.
- They strategize to make effective use of the client’s money, time, and influence.
- Họ lên chiến lược để sử dụng hiệu quả tiền, thời gian và tầm ảnh hưởng của khách hàng.
- He helps teams strategize with the schedules for annual conferences.
- Anh ấy giúp đội lên kế hoạch cho lịch trình hội thảo hàng năm.
strategy
/ˈstrætədʒi/
(n)
chiến lược
/ˈstrætədʒi/
(n)
chiến lược
- Their marketing strategy for the product involves obtaining as much free publicity as possible.
- Chiến lược marketing của sản phẩm bao gồm việc để công chúng biết đến càng nhiều càng tốt.
- We’re working on new strategies to improve our share of the market.
- Chúng tôi đang triển khai những chiến lược mới để tăng thị phần trong thị trường.
- We must develop a strategy to deal with the problem.
- Chúng ta cần phải phát triển một chiến lược để đối phó với vấn đề.
survey
/ˈsɜːveɪ/
(n, v)
khảo sát, điều tra
/ˈsɜːveɪ/
(n, v)
khảo sát, điều tra
- A recent survey revealed that 58 percent of people did not know where their kidneys are on their bodies.
- Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 58% số người không biết thận họ ở đâu trên cơ thể.
- We are conducting a survey to find out what our customers think of the new brand.
- Chúng ta đang tiến hành khảo sát để tìm ra những gì khách hàng nghĩ về thương hiệu mới.
- The findings of this survey are demonstrative of the need for further research.
- Những phát hiện của cuộc khảo sát này là minh chứng cho sự cần thiết của các nghiên cứu khác trong tương lai.
universal
/juːnɪˈvɜːsəl/
(adj)
tồn tại, thuộc về mọi người
/juːnɪˈvɜːsəl/
(adj)
tồn tại, thuộc về mọi người
- Food is a subject of universal interest.
- Thức ăn là chủ đề ai cũng quan tâm.
- Music is often thought of as a universal language.
- Âm nhạc thường được nghĩ đến như là một loại ngôn ngữ cho tất cả mọi người.
- One reason for the author’s success is that her novels have a universal appeal.
- Một lí do cho sự thành công của tác giả là những tiểu thuyết của cô ấy hấp dẫn mọi người.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
campaign | (n) | /kæmˈpeɪn/ | chiến dịch |
effective | (a) | /ɪˈfektɪv/ | có hiệu quả |
enforce | (v) | /ɪnˈfɔːs/ | ép làm, thúc ép, ép buộc |
eradicate | (v) | /ɪˈrædɪkeɪt/ | xóa bỏ |
ethnic minority | /ˌeθnɪk maɪˈnɒrəti/ | dân tộc thiểu số | |
expand | (v) | /ɪkˈspænd/ | mở rộng |
highland | (n) | /ˈhaɪlənd/ | cao nguyên |
honourable | (a) | /ˈɒnərəbl/ | đáng tôn kính, đáng kính trọng |
illiteracy | (n) | /ɪˈlɪtərəsi/ | mù chữ |
mutual respect | (n) | /ˈmjuːtʃuəl rɪˈspekt/ | tôn trọng lẫn nhau |
performance | (n) | /pəˈfɔːməns/ | sự thể hiện, thành tích |
promotion | (n) | /prəˈməʊʃn/ | sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích |
rate | (n) | /reɪt/ | tỉ lệ |
strategy | (n) | /ˈstrætədʒi/ | chiến lược |
struggle | (n) | /ˈstrʌɡl/ | sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu |
survey | (n) | /ˈsɜːveɪ/ | khảo sát, điều tra |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 5 Illiteracy – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về sự mù chữ, các bạn cần ghi nhớ từng vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 5 Illiteracy thuộc Unit 5: Illiteracy tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời