Unit 5: Study Habits – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 5 Study Habits
Nội dung bài học phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 5 Study Habits – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về thói quên học tập. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
behaviour
/bɪˈheɪvjər/
(n)
cách cư xử, ứng xử, hành vi
/bɪˈheɪvjər/
(n)
cách cư xử, ứng xử, hành vi
- After a while her behaviour really began to annoy me.
- Sau một thời gian, hành vi của cô ấy thực sự bắt đầu làm cho tôi khó chịu.
- Her behaviour is often appalling.
- Những hành vi của cô ấy thường kinh khủng.
comment
/ˈkɒment/
(n-v)
lời nhận xét
/ˈkɒment/
(n-v)
lời nhận xét
- I don’t want any comments on my new haircut.
- Tôi không muốn có bất kì lời nhận xét nào về kiểu tóc mới của tôi.
- My mum always comments on what I’m wearing.
- Mẹ tôi lúc nào cũng nhận xét những gì tôi mặc.
- Her ridiculous comments provoked an outburst of anger from the boss.
- Lời nhận xét vô lý của cô ấy đã gây ra một cơn giận dữ từ sếp.
cooperate
/kəʊˈɒpəreɪt/
(v)
hợp tác, giúp đỡ
/kəʊˈɒpəreɪt/
(v)
hợp tác, giúp đỡ
- Kids are likely to refuse to cooperate when you tell her to get dressed.
- Những đứa trẻ thường từ chối hợp tác khi bạn nói chúng mặc đồ vào.
- The two companies have cooperated in joint ventures for the past several years.
- Hai công ty đã hợp tác liên doanh trong suốt những năm vừa qua.
- Their refusal to cooperate is perfectly understandable, considering the circumstances.
- Lời từ chối không hợp tác của họ là hoàn toàn dễ hiểu trong trường hợp đó.
cooperation
/kəʊɒpərˈeɪʃən/
(n)
sự hợp tác
/kəʊɒpərˈeɪʃən/
(n)
sự hợp tác
- There’s very little cooperation between the two countries.
- Có rất ít sự hợp tác giữa hai quốc gia.
- We acted in a spirit of cooperation.
- Chúng tôi hành động theo tinh thần hợp tác.
- I need your cooperation to make this event a success.
- Tôi cần sự hợp tác của bạn để sự kiện này thành công.
cooperative
/kəʊˈɒpərətɪv/
(adj)
hợp tác
/kəʊˈɒpərətɪv/
(adj)
hợp tác
- I asked them to turn down their music, but they’re not being very cooperative.
- Tôi nói họ vặn nhỏ nhạc lại nhưng có vẻ họ không muốn hợp tác.
- We’re cooperative in these investigations.
- Chúng tôi sẽ hợp tác với các vụ điều tra này.
- Some companies have refused to work with our engineers in a cooperative way.
- Nhiều công ty đã từ chối hợp tác với các kĩ sư của chúng tôi.
habit
/ˈhæbɪt/
(n)
thói quen
/ˈhæbɪt/
(n)
thói quen
- I always buy the same brand of toothpaste out of habit.
- Tôi luôn luôn mua cùng một nhãn hiệu kem đánh răng vì thói quen.
- He has a habit of picking nose.
- Anh ấy có thói quen móc mũi.
highlight
/ˈhaɪlaɪt/
(v)
làm nổi bật
/ˈhaɪlaɪt/
(v)
làm nổi bật
- The report highlights the need for improved safety.
- Bài báo cáo làm nổi bật sự cần thiết để cải thiện sự an toàn.
- The spelling mistakes in the text had been highlighted in green.
- Những lỗi chính tả trong văn bản được làm nổi bật bằng màu xanh lá.
lunar
/ˈluːnər/
(adj)
thuộc về mặt trăng
/ˈluːnər/
(adj)
thuộc về mặt trăng
- Vietnamese celebrate lunar new year and it’s called Tet.
- Người Việt Nam ăn mừng năm mới âm lịch và nó được là Tết.
- The lunar calendar is approximately eleven days shorter than the solar calendar.
- Lịch âm lịch ít hơn lịch dương lịch xấp xỉ 11 ngày.
mean
/miːn/
(v)
có nghĩa
/miːn/
(v)
có nghĩa
- What does this word mean?
- Từ này có nghĩa là gì?
- These figures mean that almost six percent of the working population is unemployed.
- Những con số đó có nghĩa là gần 6% dân số lao động đang thất nghiệp.
meaning
/ˈmiːnɪŋ/
(n)
ý nghĩa
/ˈmiːnɪŋ/
(n)
ý nghĩa
- The meaning of his gesture was clear.
- Ý nghĩa cử chỉ của anh ấy đã rõ ràng.
- His novels often have a hidden meaning.
- Những cuốn tiểu thuyết của ông ấy thường có ẩn ý.
meaningful
/ˈmiːnɪŋfəl/
(adj)
có ý nghĩa
/ˈmiːnɪŋfəl/
(adj)
có ý nghĩa
- He raised one eyebrow in a meaningful way.
- Anh ấy nhướn lông mày một cách đầy ẩn ý.
- She gave a meaningful speech to her father.
- Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy ý nghĩa dành cho cha mình.
memory
/ˈmeməri/
(n)
trí nhớ
/ˈmeməri/
(n)
trí nhớ
- After the accident he suffered from loss of memory.
- Sau vụ tai nạn anh ấy đang phải chịu đựng sự mất trí nhớ.
- She has an excellent memory for names.
- Cô ấy nhớ tên người rất tốt.
mother tongue
/mʌðə ˈtʌŋ/
(n)
tiếng mẹ đẻ
/mʌðə ˈtʌŋ/
(n)
tiếng mẹ đẻ
- My mother tongue is Vietnamese.
- Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt.
- Some children forget their mother tongue as they emigrate.
- Một số đứa trẻ quên mất tiếng mẹ đẻ của mình khi chúng xuất cảnh.
participant
/pɑːˈtɪsɪpənt/
(n)
người tham gia
/pɑːˈtɪsɪpənt/
(n)
người tham gia
- The international sporting event has more than three thousand participants.
- Sự kiện thể thao quốc tế có hơn ba ngàn người tham gia.
- She has been an active participant in the discussion.
- Cô ấy là một người năng nổ tham gia trong cuộc thảo luận.
participate
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/
(v)
tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/
(v)
tham gia
- She never participates in any of our discussions.
- Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ cuộc thảo luận nào của chúng ta.
- Flags of all the participating countries are flying outside the stadium.
- Lá cờ của tất cả những quốc gia tham dự đang tung bay bên ngoài sân vận động.
participation
/pɑːtɪsɪˈpeɪʃən/
(n)
sự tham gia
/pɑːtɪsɪˈpeɪʃən/
(n)
sự tham gia
- Full participation by all members is compulsory.
- Sự tham gia tuyệt đối từ tất cả các thành viên là bắt buộc.
- It would be encouraging to see participation by all age groups.
- Thật là đáng khích lệt khi thấy được sự tham gia của tất cả các nhóm tuổi khác nhau.
pronounce
/prəˈnaʊns/
(v)
phát âm
/prəˈnaʊns/
(v)
phát âm
- How do you pronounce your surname?
- Bạn phát âm họ của bạn như thế nào?
- She pronounced his name so badly he didn’t even recognize it.
- Cô ấy phát âm tên anh ấy quá tệ anh ấy không thể nhận ra tên mình.
pronunciation
/prənʌnsiˈeɪʃən/
(n)
phát âm
/prənʌnsiˈeɪʃən/
(n)
phát âm
- Students said it was helpful if the teacher corrected their pronunciation.
- Học sinh nói rằng sẽ rất hữu ích nếu giáo viên sửa phát âm cho họ.
- English pronunciation is difficult.
- Phát âm tiếng Anh là khó.
proud
/praʊd/
(adj)
tự hào
/praʊd/
(adj)
tự hào
- You must be very proud of your son.
- Bạn hẳn là rất tự hào về con trai mình.
- I’m very proud to have been involved in this project.
- Tôi rất tự hào khi được liên quan đến dự án này.
satisfaction
/sætɪsˈfækʃən/
(n)
sự hài lòng
/sætɪsˈfækʃən/
(n)
sự hài lòng
- She smiled with satisfaction.
- Cô ấy cười với sự hài lòng.
- I had the satisfaction of knowing that I’d done everything I could.
- Tôi có một sự hài lòng khi biết rằng tôi đã làm những gì mà tôi có thể.
- He won’t get paid until he completes the job to my satisfaction.
- Anh ấy sẽ không được trả lương cho đến khi anh ấy hoàn thành công việc đạt đến sự hài lòng của tôi.
satisfactory
/sætɪsˈfæktəri/
(adj)
thỏa mãn
/sætɪsˈfæktəri/
(adj)
thỏa mãn
- We hope very much to find a satisfactory solution to the problem.
- Chúng tôi hy vọng rất nhiều trong việc tìm ra một giải pháp thỏa mãn vấn đề.
- The outcome of the discussion was highly satisfactory.
- Kết quả của cuộc thảo luận là rất thỏa mãn.
satisfy
/ˈsætɪsfaɪ/
(v)
làm hài lòng
/ˈsætɪsfaɪ/
(v)
làm hài lòng
- They sell 31 flavours of ice cream to satisfy everyone.
- Họ bán 31 vị kem để làm hài lòng tất cả mọi người.
- She satisfies all the requirements for the job.
- Cô ấy thỏa mãn tất cả những yêu cầu của công việc.
- What kind of reforms are needed to satisfy the dreams and demands of the people?
- Những cải cách nào cần để thỏa mãn ước mơ và mong muốn của mọi người?
term
/tɜːm/
(n)
học kì, thời hạn
/tɜːm/
(n)
học kì, thời hạn
- Our college has three terms.
- Trường đại học của chúng tôi có ba học kì.
- The lease on our house is near the end of its term.
- Việc thuê nhà của chúng tôi đã gần hết kì hạn.
underline
/ʌndəˈlaɪn/
(v)
› to draw a line under
gạch dưới He wrote down the title of his essay and underlined it. › to emphasize or stress
nhấn mạnh In his speech he underlined several points.
/ʌndəˈlaɪn/
(v)
› to draw a line under
gạch dưới He wrote down the title of his essay and underlined it. › to emphasize or stress
nhấn mạnh In his speech he underlined several points.
- All the technical words have been underlined in red.
- Tất cả những từ chuyên ngành đã được gạch dưới màu đỏ.
- Choose between the two forms of the verb and underline the correct answer.
- Chọn một trong hai dạng của động từ và gạch dưới câu trả lời chính xác.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 5 Study Habits – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu từ vựng mới về thói quen học tập. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 5 Study Habits thuộc Unit 5: Study Habits tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 5 Trang 52 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 5 Trang 50 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 5 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 5 Trang 48 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 5 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 5 Trang 46 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 5 Trang 46 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 5 Study Habits
Trả lời