Unit 5: Technology And You – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 5 Technology And You
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 5 Technology And You – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng về công nghệ và bạn, cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi dưới đây.
camcorder
/ˈkæmkɔːdər/
(n)
máy quay phim cầm tay
/ˈkæmkɔːdər/
(n)
máy quay phim cầm tay
- My dad went to the city with a camcorder and filmed everything.
- Bố tôi lên thành phố với một cái máy quay phim cầm tay và quay hết mọi thứ.
- Their camcorder captured the disaster when it happened.
- Máy quay phim cầm tay của họ quay lại được thảm họa khi nó xảy ra.
- I bought a camcorder for him as a gift.
- Tôi mua một máy quay phim cầm tay cho anh ấy như một món quà.
cd-rom(compact disc read-only memory)
/siːdiːˈrɒm/
(n)
đĩa CD dùng để lưu trữ dữ liệu
/siːdiːˈrɒm/
(n)
đĩa CD dùng để lưu trữ dữ liệu
- Have you ever used a CD-ROM?
- Bạn đã từng xài đĩa CD bao giờ chưa?
- You can put information on a CD-ROM.
- Bạn có thể chứa thông tin vào một đĩa CD.
- Cambridge dictionaries are available on CD-ROM.
- Từ điển Cambridge có trên đĩa CD.
cpu(central processing unit)
/siːpiːˈjuː/
(n)
bộ xử lí trung tâm của máy tính
/siːpiːˈjuː/
(n)
bộ xử lí trung tâm của máy tính
- If the CPU slows down, it slows down the graphics performance.
- Nếu bộ xử lí trung tâm bị chậm, nó sẽ làm chậm sự thể hiện hình ảnh.
- Your CPU makes too much noise.
- Bộ xử lí trung tâm của bạn kêu to quá.
- I just happened to pour water on my CPU.
- Tôi mới làm đổ nước vào bộ xử lí trung tâm.
dial
/ˈdaɪəl/
(v)
quay số
/ˈdaɪəl/
(v)
quay số
- Can I dial this number directly?
- Tôi có thể quay số này trực tiếp được không?
- She picked up her phone and dialled his number.
- Cô ấy cầm lấy điện thoại và quay số của anh ấy.
- There’s no response when I dial the number.
- Không có hồi âm khi tôi quay số.
floppy disk
/ˈflɑpi ˈdɪsk/
(n)
đĩa mềm
/ˈflɑpi ˈdɪsk/
(n)
đĩa mềm
- No one uses floppy disk anymore.
- Không ai xài đĩa mềm nữa.
- What’s a floppy disk?
- Đĩa mềm là gì vậy?
- Floppy disks were common on early computers.
- Đĩa mềm phổ biến cho những máy tính thời kì đầu.
hardware
/ˈhɑːdweər/
(n)
phần cứng
/ˈhɑːdweər/
(n)
phần cứng
- The machine allows multitasking without the need to buy extra hardware.
- Cái máy cho phép làm nhiều việc cùng một lúc mà không cần mua một phần cứng bên ngoài.
- The thieves stole millions of VND worth of computer hardware.
- Bọn trộm đánh cắp phần cứng máy tính tốn tiền triệu.
- The cost of computer hardware has fallen in the last ten years.
- Giá của phần cứng máy tính đã giảm trong suốt 10 năm vừa qua.
insert
/ɪnˈsɜːt/
(v, n)
cho vào, điền vào
/ɪnˈsɜːt/
(v, n)
cho vào, điền vào
- You need to insert the key into the clock.
- Bạn cần phải cho chìa khóa vào ổ khóa.
- You need to insert your bank details.
- Bạn cần điền thông tin tài khoản ngân hàng của mình vào.
- This magazine has too many annoying inserts advertising plastic surgery.
- Tạp chí này có quá nhiều trang quảng cáo về phẫu thuật thẩm mỹ được thêm vào.
keyboard
/ˈkiːbɔːd/
(n)
bàn phím
/ˈkiːbɔːd/
(n)
bàn phím
- You can use your keyboard to input texts.
- Bạn có thể dùng bàn phím của mình để nhập dữ liệu.
- The keyboard is attached with the computer.
- Bàn phím được đính kèm theo máy tính.
- Your keyboard isn’t working.
- Bàn phím của bạn không có gõ được.
miracle
/ˈmɪrəkəl/
(n)
điều kì diệu
/ˈmɪrəkəl/
(n)
điều kì diệu
- Look at the state of the bike, it’s a miracle he wasn’t killed.
- Nhìn vào tình trạng của chiếc xe, nó thật là một điều kì diệu khi anh ấy vẫn còn sống.
- The doctor didn’t promise a miracle cure for her sickness.
- Bác sĩ không hứa hẹn một phương thuốc kì diệu cho bệnh tình của cô ấy.
- It’s a miracle nobody died in the accident.
- Đó là một điều kì diệu khi không có ai chết trong tai nạn.
miraculous
/mɪˈrækjələs/
(adj)
kì diệu
/mɪˈrækjələs/
(adj)
kì diệu
- The diet promised miraculous weight loss.
- Chế độ ăn kiêng hứa hẹn một sự xuống cân kì diệu.
- She’s making a miraculous recovery.
- Cô ấy đang hồi phục một cách kì diệu.
- It seems miraculous that the little girl survived the earthquake.
- Thật là kì diệu khi cô bé nhỏ sống sót qua trận động đất.
mouse
/maʊs/
(n)
con chuột máy tính
/maʊs/
(n)
con chuột máy tính
- Movies are downloaded in minutes with the click of a computer mouse.
- Phim được tải về trong vài phút với một cái nhấp chuột trên máy tính.
- Someone stole my mouse.
- Ai đó lấy trộm mất con chuột máy tính của tôi rồi.
- This class provides hands-on practice using the computer mouse and keyboard.
- Lớp học này hướng dẫn thực hành sử dụng chuột và bàn phím máy tính.
press
/pres/
(v)
ấn, nhấn
/pres/
(v)
ấn, nhấn
- Press the button to start the machine.
- Nhấn nút để bắt đầu cái máy.
- Can you press harder on my shoulders please?
- Bạn có thể nhấn mạnh hơn trên vai tôi không?
- The crowd pressed against the doors trying to get into the shop.
- Đám đông ấn cánh cửa cố gắng vào cửa hàng.
software
/ˈsɒftweər/
(n)
phần mềm
/ˈsɒftweər/
(n)
phần mềm
- He’s writing a new software to organise his payments.
- Anh ấy đang viết một phần mềm mới để quản lí những khoản chi của mình.
- She works for a software company.
- Cô ấy làm việc cho công ty phần mềm.
- Can you help me install this software?
- Bạn có thể giúp tôi cài đặt phần mềm này vào máy tính không?
vdu(visual display unit)
/viːdiːˈjuː/
(n)
màn hình, thiết bị hiển thị hình ảnh
/viːdiːˈjuː/
(n)
màn hình, thiết bị hiển thị hình ảnh
- My brother just bought an external VDU to use with his laptop.
- Anh trai tôi mới mua một màn hình ngoài để dùng chung với máy tính xách tay.
- Your VDU has vertical stripes and doesn’t show images.
- Màn hình của bạn chỉ hiện những sọc thẳng đứng và không có hiển thị hình ảnh.
- He bought me a new VDU to replace the one.
- Anh đã mua cho tôi một màn hình để thay thế cho cái cũ.
Ở trên là nội dung Vocabulary Unit 5 Technology And You – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng bài học về công nghệ và bạn, cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 5 Technology And You thuộc Unit 5: Technology And You tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời