Unit 5: Things I Do – Tiếng Anh Lớp 6
Vocabulary: Unit 5 Things I Do
Nội dung phần Vocabulary: Unit 5 Things I Do – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “những việc tôi làm”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
after
/ˈɑːftər/
(preposition)
sau
/ˈɑːftər/
(preposition)
sau
- Let’s go for a walk after breakfast.
- Hãy cùng đi bộ sau bữa sáng.
- Some people believe in life after death.
- Nhiều người tin vào cuộc sống sau cái chết.
day
/deɪ/
(n)
ngày
/deɪ/
(n)
ngày
- He walks to school every day.
- Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
- I saw him the day before yesterday.
- Tôi thấy anh ấy cái ngày trước hôm qua.
eat
/iːt/
(v)
ăn
/iːt/
(v)
ăn
- Do you eat meat?
- Bạn có ăn thịt không?
- We usually eat dinner at 7 p.m.
- Chúng tôi thường ăn tối lúc 7 giờ.
end
/end/
(v, n)
kết thúc, cuối cùng
/end/
(v, n)
kết thúc, cuối cùng
- My house is at the end of the road.
- Nhà tôi ở cuối con đường.
- The exam ended after 45 minutes.
- Bài kiểm tra kết thúc sau 45 phút.
game
/ɡeɪm/
(n)
trò chơi
/ɡeɪm/
(n)
trò chơi
- The children is playing a game called hide and seek.
- Bọn trẻ đang chơi một trò chơi có tên gọi là trốn tìm.
- We need two dice to play the game.
- Chúng ta cần hai viên xí ngầu để chơi trò chơi.
geography
/dʒiˈɒɡrəfi/
(n)
môn địa lí
/dʒiˈɒɡrəfi/
(n)
môn địa lí
- My favourite subject at school is geography.
- Môn học yêu thích của tôi ở trường là địa lí.
- He forgot to do geography homework.
- Cậu ấy đã quên làm bài tập địa lí.
history
/ˈhɪstəri/
(n)
môn lịch sử
/ˈhɪstəri/
(n)
môn lịch sử
- I studied modern European history at college.
- Tôi đã học lịch sử châu Âu hiện đại tại trường đại học.
- She doesn’t like studying history in class.
- Cô ấy không thích học lịch sử trong lớp.
homework
/ˈhəʊmwɜːk/
(n)
bài tập về nhà
/ˈhəʊmwɜːk/
(n)
bài tập về nhà
- You can’t watch TV until you’ve done your homework.
- Bạn không thể xem TV cho đến khi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
- The kids are busy with their homework.
- Bọn trẻ đang bận làm bài tập về nhà.
housework
/ˈhaʊswɜːk/
(n)
việc nhà
/ˈhaʊswɜːk/
(n)
việc nhà
- I hate doing housework.
- Tôi ghét làm việc nhà.
- I do all the housework while he just does the dishes.
- Tôi làm hết tất cả việc nhà trong khi anh ấy chỉ rửa chén.
listen
/ˈlɪsən/
(v)
lắng nghe
/ˈlɪsən/
(v)
lắng nghe
- What kind of music do you listen to?
- Bạn nghe loại nhạc nào?
- You haven’t listened to a word I’ve said.
- Bạn không nghe tôi nói một chữ nào.
literature
/ˈlɪtrətʃər/
(n)
môn văn
/ˈlɪtrətʃər/
(n)
môn văn
- She’s studying Vietnamese literature.
- Cô ấy đang học văn học Việt Nam.
- Can I borrow your literature textbook?
- Tôi có thể mượn sách giáo khoa môn Văn của bạn được không?
lunch
/lʌntʃ/
(n)
bữa trưa
/lʌntʃ/
(n)
bữa trưa
- What’s for lunch?
- Bữa trưa này có món gì?
- My family has lunch together.
- Gia đình tôi ăn trưa cùng nhau.
math
/mæθ/
(n)
môn toán
/mæθ/
(n)
môn toán
- I hate studying Math.
- Tôi ghét học Toán.
- He’s major in Math in college.
- Anh ấy học chuyên ngành Toán ở đại học.
music
/ˈmjuːzɪk/
(n)
âm nhạc
/ˈmjuːzɪk/
(n)
âm nhạc
- I like making music.
- Tôi thích sáng tác nhạc.
- Should I put on some music?
- Tôi có nên mở nhạc không?
play
/pleɪ/
(v)
chơi
/pleɪ/
(v)
chơi
- The children spent the afternoon playing with their new toys.
- Bọn trẻ dành cả buổi chiều chơi với đồ chơi mới của chúng.
- My daughter used to play with the kids next door.
- Con gái tôi đã từng chơi với những đứa trẻ hàng xóm nhà bên.
read
/riːd/
(v)
đọc
/riːd/
(v)
đọc
- Can you read music?
- Bạn đọc nhạc được không?
- I can’t read your handwriting.
- Tôi không đọc được chữ viết tay của bạn.
routine
/ruːˈtiːn/
(n)
công việc thường ngày
/ruːˈtiːn/
(n)
công việc thường ngày
- There’s no fixed routine at work.
- Không có công việc thường ngày cố định cho công việc.
- Exercise has become part of my daily routine.
- Việc tập thể dục đã trở thành một phần công việc thường ngày của tôi.
soccer
/ˈsɒkər/
(n)
bóng đá
/ˈsɒkər/
(n)
bóng đá
- I’ve never been much of a soccer fan.
- Tôi chưa bao giờ là một người hâm mộ bóng đá.
- Did you play soccer at school?
- Bạn có chơi bóng đá ở trường không?
sport
/spɔːt/
(n)
thể thao
/spɔːt/
(n)
thể thao
- Football, basketball, and baseball are all team sports.
- Bóng đá, bóng rổ và bóng chày là những môn thể thao đội nhóm.
- I enjoy winter sports like skiing and ice-skating.
- Tôi thích những môn thể thao mùa đông như trượt tuyết và trượt băng nghệ thuật.
start
/stɑːt/
(n, v)
bắt đầu
/stɑːt/
(n, v)
bắt đầu
- When do you start your new job?
- Khi nào thì bạn bắt đầu công việc mới của mình?
- The weather was good at the start of the month.
- Thời tiết đã tốt vào lúc đầu tháng.
thing
/θɪŋ/
(n)
vật, đồ
/θɪŋ/
(n)
vật, đồ
- What’s that thing over there?
- Vật gì ở đằng kia vậy?
- There are some nice things in the shops this summer.
- Có rất nhiều đồ đẹp ở các cửa hàng mùa hè này.
timetable
/ˈtaɪmteɪbəl/
(n)
thời gian biểu
/ˈtaɪmteɪbəl/
(n)
thời gian biểu
- Here is the timetable of events for the day.
- Đây là thời gian biểu cho những sự kiện trong ngày.
- Do you have the timetable of this semester?
- Bạn có thời khóa biểu của học kì này không?
volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
(n)
bóng chuyền
/ˈvɒlibɔːl/
(n)
bóng chuyền
- She’s a famous volleyball player.
- Cô ấy là một vận động viên bóng chuyền nổi tiếng.
- She enjoys beach volleyball more than volleyball.
- Cô ấy thích bóng chuyền bãi biển hơn bóng chuyền.
watch
/wɒtʃ/
(v)
xem
/wɒtʃ/
(v)
xem
- I had dinner and watched TV for a couple of hours.
- Tôi đã ăn tối và xem TV suốt mấy tiếng liền.
- We sat on the beach and watched the sunset.
- Chúng tôi đã ngồi trên bãi biển và ngắm mặt trời lặn.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 5 Things I Do – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “những việc tôi làm”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 5 Things I Do thuộc Unit 5: Things I Do tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời