Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Vocabulary: Unit 6 After School
Nội dung phần Vocabulary: Unit 6 After School – Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về “sau giờ học”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
anniversary
/ænɪˈvɜːsəri/
(n)
ngày kỉ niệm
/ænɪˈvɜːsəri/
(n)
ngày kỉ niệm
- We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant.
- Chúng tôi luôn ăn mừng kỉ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng sang trọng.
- Tomorrow is the 30th anniversary of the revolution.
- Ngày mai là kỉ niệm lần thứ 30 của cuộc khởi nghĩa.
- We are planning a dinner to celebrate the 50th anniversary of the founding of the company.
- Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một bữa tối ăn mừng kỉ niệm 50 năm thành lập công ty.
campaign
/kæmˈpeɪn/
(n, v)
chiến dịch
/kæmˈpeɪn/
(n, v)
chiến dịch
- New advertising campaign will be running in 3 months.
- Chiến dịch quảng cáo mới sẽ được chạy trong vòng 3 tháng.
- The campaign was a way to teach children about voluntary work.
- Chiến dịch đó là một cách để dạy trẻ em về những việc tình nguyện.
- By this time next week, we will have seen the first ads of the financial campaign.
- Giờ này tuần sau chúng ta sẽ được thấy quảng cáo đầu tiên của chiến dịch tài chính.
celebrate
/ˈseləbreɪt/
(v)
làm lễ kỷ niệm, ăn mừng
/ˈseləbreɪt/
(v)
làm lễ kỷ niệm, ăn mừng
- The whole town came out to celebrate his return from the war.
- Cả thị trấn đổ ra để ăn mừng anh ấy trở về từ chiến tranh.
- We’re celebrating Anh’s birthday this weekend.
- Chúng ta sẽ ăn mừng tiệc sinh nhật của Anh vào cuối tuần này.
- How did you celebrate the Millennium?
- Bạn đã ăn mừng thiên niên kỷ như thế nào?
celebration
/seləˈbreɪʃən/
(n)
sự kỷ niệm, ăn mừng
/seləˈbreɪʃən/
(n)
sự kỷ niệm, ăn mừng
- There were lively New Year celebrations all over town.
- Đã có nhiều sự ăn mừng năm mới sôi động trên toàn thị trấn.
- It’s such a good news for a celebration!
- Đúng là một tin tốt để ăn mừng!
- They planned a special celebration for her birthday.
- Họ đã chuẩn bị một sự ăn mừng đặc biệt cho sinh nhật của cô ấy,
celebratory
/seləˈbreɪtəri/
(adj)
ăn mừng
/seləˈbreɪtəri/
(adj)
ăn mừng
- When we heard she’d got the job, we all went off for a celebratory dinner.
- Khi chúng tôi nghe tin cô ấy có được việc làm, chúng tôi đã có một bữa tối ăn mừng.
- The celebratory event included games and food.
- Sự kiện ăn mừng bao gồm các trò chơi và thức ăn.
- They knew mom was in a celebratory mood after a few drinks.
- Họ biết mẹ đang có tâm trạng ăn mừng sau khi uống vài ly.
collection
/kəˈlekʃən/
(n)
bộ sưu tập, tập hợp
/kəˈlekʃən/
(n)
bộ sưu tập, tập hợp
- The photos will be ready for collection on Tuesday afternoon.
- Những tấm hình sẽ sẵn sàng cho bộ sưu tập vào chiều thứ ba.
- We had a collection for her gift.
- Chúng tôi có một tập hợp quà cho cô ấy.
collector
/kəˈlektər/
(n)
người sưu tập
/kəˈlektər/
(n)
người sưu tập
- He’s a collector of modern art.
- Anh ấy là một nhà sưu tập hội họa đương đại.
- A private collector purchased the painting for $23.4 million.
- Một nhà sưu tập tư nhân mới mua bức tranh với giá 23.4 triệu đô.
comic
/ˈkɒmɪk/
(n)
truyện tranh
/ˈkɒmɪk/
(n)
truyện tranh
- I had to scale down my comic book buying this past year.
- Tôi đã phải giảm bớt việc mua truyện tranh của mình trongnăm qua.
- Some of the things in the new movie are ripped straight from comic books and old sci-fi movies.
- Một vài chỗ trong bộ phim mới được lấy thẳng ra từ truyện tranh và những bộ phim khoa học giả tưởng cũ.
concert
/ˈkɒnsət/
(n)
buổi biểu diễn ca nhạc
/ˈkɒnsət/
(n)
buổi biểu diễn ca nhạc
- I missed the ticket to Dong Nhi’s concert.
- Tôi đã không mua được vé đến buổi biểu diễn của Đông Nhi.
- They’re holding a concert for charity.
- Họ đang tổ chức một buổi hòa nhạc cho mục đích từ thiện.
entertain
/entəˈteɪn/
(v)
giải trí
/entəˈteɪn/
(v)
giải trí
- We hired a clown to entertain the children.
- Chúng tôi đã thuê một tên hề để giải trí cho tụi trẻ.
- We don’t entertain as much as we used to.
- Chúng ta không giải trí nhiều như chúng ta đã từng.
entertaining
/entəˈteɪnɪŋ/
(adj)
giải trí, thú vị
/entəˈteɪnɪŋ/
(adj)
giải trí, thú vị
- That book was entertaining to read.
- Cuốn sách đó đọc rất giải trí.
- They were an entertaining team and usually played at events.
- Họ là một nhóm giải thí, thường biểu diễn ở các sự kiện.
entertainment
/entəˈteɪnmənt/
(n)
sự giải trí
/entəˈteɪnmənt/
(n)
sự giải trí
- There is live entertainment in the bar every night.
- Có chương trình giải trí trực tiếp tại quán bar mỗi tối.
- Several entertainment options now bombard people on an array of digital devices.
- Một vài lựa chọn giải trí hiện nay đang khủng bố người dùng trên các phương tiện số.
orchestra
/ˈɔːkɪstrə/
(n)
dàn nhạc giao hưởng
/ˈɔːkɪstrə/
(n)
dàn nhạc giao hưởng
- The orchestra is recording their new songs.
- Dàn nhạc giao hưởng đang thu âm những ca khúc mới của họ.
- The orchestra is struggling with money.
- Dàn nhạc giao hưởng đang gặp khó khăn về tiền bạc.
paint
/peɪnt/
(v)
vẽ, sơn
/peɪnt/
(v)
vẽ, sơn
- We’ve painted the kitchen yellow.
- Họ đã sơn cái bếp màu vàng.
- I learned to paint in Italy.
- Tôi học vẽ ở Ý.
painter
/ˈpeɪntər/
(n)
họa sĩ, thợ sơn
/ˈpeɪntər/
(n)
họa sĩ, thợ sơn
- He’s a painter and decorator.
- Anh ấy là một nhà họa sĩ và người trang trí.
- There was an excellent painter at the shop.
- Cửa hàng đó có một người thợ sơn giỏi.
painting
/ˈpeɪntɪŋ/
(n)
tranh vẽ
/ˈpeɪntɪŋ/
(n)
tranh vẽ
- My brother doesn’t like big paintings.
- Em trai tôi không thích những tranh vẽ bự.
- I met him about 11 years ago when he came over to our house to hang a painting.
- Tôi gặp anh ấy 11 năm trước khi anh ấy đến nhà tôi để treo một bức tranh.
rehearsal
/rɪˈhɜːsəl/
(n)
buổi diễn tập
/rɪˈhɜːsəl/
(n)
buổi diễn tập
- The teacher supervised a rehearsal of the presentation before the competition.
- Giáo viên giám sát màn thuyết trình diễn tập trước cuộc thi.
- Reduced rehearsal time would cut expenses significantly.
- Giảm thời gian diễn tập có thể cắt giảm chi phí đáng kể.
rehearse
/rɪˈhɜːs/
(v)
diễn tập
/rɪˈhɜːs/
(v)
diễn tập
- We need to rehearse the play over and over again.
- Chúng ta cần phải diễn tập vở kịch nhiều lần.
- The band had no time to rehearse a live performance.
- Ban nhạc không có thời gian để diễn tập một màn trình diễn trực tiếp.
scout
/skaʊt/
(n)
hướng đạo sinh
/skaʊt/
(n)
hướng đạo sinh
- Her brother is doing good in the scout team.
- Em trai cô ấy đang thể hiện tốt trong đội hướng đạo sinh.
- He is a scout and helps people in the neighbourhood.
- Anh ấy là hướng đạo sinh và giúp mọi người trong xóm.
stripe
/straɪp/
(n)
kẻ sọc
/straɪp/
(n)
kẻ sọc
- She’s wearing a white with blue stripes shirt.
- Cô ấy đang mặc một áo trắng kẻ sọc xanh.
- These sideways stripes disrupt the line of your outfit and visually shorten you.
- Những đường kẻ sọc bên hông này làm đứt mạch bộ quần áo của bạn và làm cho bạn nhìn thấp đi.
teenage
/ˈtiːneɪdʒ/
(adj)
thuộc thanh thiếu niên
/ˈtiːneɪdʒ/
(adj)
thuộc thanh thiếu niên
- He has a teenage daughter.
- Anh ấy có một đứa con gái trong độ tiểu thanh thiếu niên.
- He’s a great guy, an awesome dad to our teenage girls.
- Anh ấy là một chàng trai tốt, là một người bố tuyệt vời của những đứa con gái trong độ tuổi thanh thiếu niên của chúng tôi.
teenager (teen)
/ˈtiːneɪdʒər/
(n)
thanh thiếu niên từ 13 đến 19 tuổi
/ˈtiːneɪdʒər/
(n)
thanh thiếu niên từ 13 đến 19 tuổi
- As a teenager, you don’t think that life can be this hard.
- Là một thanh thiếu niên bạn không nghĩ rằng cuộc sống có thể khó khăn đến mức này.
- Being a teenager now is the hardest of all time periods to be one.
- Thời thanh thiếu niên là thời kì khó khăn nhất.
voluntary
/ˈvɒləntəri/
(adj)
một cách tình nguyện
/ˈvɒləntəri/
(adj)
một cách tình nguyện
- She does voluntary work for the Red Cross two days a week.
- Cô ấy làm công việc tình nguyện cho Hội Chữ Thập Đỏ hai ngày một tuần.
- Most of our staff work for us on a voluntary basis.
- Đa số nhân viên làm việc cho chúng tôi là tự nguyện.
- The hospital has asked various voluntary organizations to help raise money for the new operating theatre.
- Bệnh viện đã đề nghị nhiều tổ chức từ thiện giúp quyên góp tiền cho phòng mổ mới.
volunteer
/vɒlənˈtɪər/
(n, v)
người tình nguyện, tình nguyện
/vɒlənˈtɪər/
(n, v)
người tình nguyện, tình nguyện
- The Health clinic is relying on volunteers to run the office and answer the phones.
- Phòng khám y tế đang dựa vào những tình nguyện viên để chạy việc văn phòng và trả lời điện thoại.
- As a volunteer on the childcare project, I really saw life.
- Là một tình nguyện viên của dự án chăm sóc trẻ em, tôi thực sự đã trải nghiệm được cuộc sống.
- During the emergency, many staff volunteered to work through the weekend.
- Trong tình huống khẩn cấp, nhiều nhân viên tình nguyện làm việc cả cuối tuần.
wedding
/ˈwedɪŋ/
(n)
đám cưới
/ˈwedɪŋ/
(n)
đám cưới
- We’re going to a wedding on Saturday.
- Chúng tôi sẽ đi đám cưới vào thứ bảy.
- She’s trying on her wedding dress.
- Cô ấy đang thử váy cưới.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 6 After School – Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về “sau giờ học”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 6 After School thuộc Unit 6: After School tại Tiếng Anh Lớp 7 môn Tiếng Anh Lớp 7 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời