Unit 6: The Environment – Tiếng Anh Lớp 9
Vocabulary: Unit 6 The Environment
Nội dung bài học phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 6 The Environment – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về môi trường, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay bên dưới đây.
cover
/ˈkʌvər/
(v, n)
che phủ, che
/ˈkʌvər/
(v, n)
che phủ, che
- They covered him with a blanket.
- Họ che phủ anh ấy với một tấm chăn.
- He covered his face with his hands.
- Anh ấy che mặt bằng tay mình.
deforestation
/diːfɒrɪˈsteɪʃən/
(n)
nạn phá rừng
/diːfɒrɪˈsteɪʃən/
(n)
nạn phá rừng
- Deforestation is bad for our planet.
- Nạn phá rừng ảnh hưởng xấu đến hành tinh của chúng ta.
- Deforestation destroys homes and habitats of many animals.
- Nạn phá rừng phá hủy nhà và môi trường sống của nhiều loài động vật.
- They refused to do any deforestation on their land.
- Họ từ chối phá rừng trên đất của họ.
disappoint
/dɪsəˈpɔɪnt/
(v)
thất vọng
/dɪsəˈpɔɪnt/
(v)
thất vọng
- I’m sorry to disappoint you, but I’m afraid I can’t go to the party.
- Tôi xin lỗi vì làm thất vọng bạn nhưng tôi e rằng tôi không thể tham dự buổi tiệc được.
- He doesn’t want to disappoint the fans.
- Anh ấy không muốn làm thất vọng những người hâm mộ.
- He failed to turn up for the concert, disappointing the crowds of fans waiting outside.
- Anh ấy không thể đến buổi biểu diễn và làm thất vọng một đám đông người hâm mộ đợi ở ngoài.
disappointed
/dɪsəˈpɔɪntɪd/
(adj)
bị thất vọng
/dɪsəˈpɔɪntɪd/
(adj)
bị thất vọng
- We were deeply disappointed about the result.
- Chúng tôi thật sự thất vọng với kết quả.
- His parents were very disappointed in him.
- Bố mẹ đã rất thất vọng về anh ấy.
- She was disappointed he hadn’t phoned.
- Cô ấy thất vọng vì anh ấy không gọi điện.
dump
/dʌmp/
(v)
vứt bỏ
/dʌmp/
(v)
vứt bỏ
- The company was fined for illegally dumping toxic chemicals.
- Công ty bị bắt nộp phạt vì thải hóa chất độc hại trái pháp luật.
- She almost dumped her debit card when she was drunk.
- Cô ấy mém nữa vứt bỏ thẻ tín dụng của mình khi cô ấy say xỉn.
dynamite
/ˈdaɪnəmaɪt/
(n)
thuốc nổ
/ˈdaɪnəmaɪt/
(n)
thuốc nổ
- They found dynamite in his house.
- Họ đã tìm thấy thuốc nổ trong nhà anh ấy.
- Dynamite was used effectively to mass murder people during the war.
- Thuốc nổ được sử dụng hiệu quả trong việc giết người hàng loạt trong chiến tranh.
environment
/ɪnˈvaɪərənmənt/
(n)
môi trường
/ɪnˈvaɪərənmənt/
(n)
môi trường
- The new road may cause damage to the environment.
- Con đường mới có thể gây hại đến môi trường.
- We are working in a very competitive environment.
- Chúng ta đang làm việc trong một môi trường rất cạnh tranh.
environmental
/ɪnvaɪərənˈmentəl/
(adj)
thuộc về môi trường
/ɪnvaɪərənˈmentəl/
(adj)
thuộc về môi trường
- This data will help environmental regulators manage the resource for the future.
- Dữ liệu này sẽ giúp cho các nhà quản lí môi trường quản lí nguồn tài nguyên trong tương lai.
- The final version of the environmental impact statement has not yet been issued.
- Phiên bản cuối cùng của báo cáo về sự tác động của môi trường chưa được ban hành.
fence
/fens/
(n)
hàng rào
/fens/
(n)
hàng rào
- Only a wooden fence and part of the backyard had been burned.
- Chỉ có hàng rào gỗ và một phần của sân sau bị đốt cháy.
- He ran and the police caught him climbing a fence and pulled him to the ground.
- Anh ấy chạy trốn và cảnh sát bắt được anh ta đang trèo qua một hàng rào và kéo anh ta xuống đất.
fly
/flaɪ/
(n)
con ruồi
/flaɪ/
(n)
con ruồi
- There was a fly buzzing around in the kitchen.
- Có một con ruồi cứ bay vòng vòng trong bếp.
- He caught a fly with his chopsticks.
- Anh ấy bắt một con ruồi bằng đũa.
foam
/fəʊm/
(n)
bọt
/fəʊm/
(n)
bọt
- Very gently scrub item under warm water with an old toothbrush to create a foam.
- Nhẹ nhàng chà vật đó dưới nước ấm với một cái bàn chải đánh răng cũ để tạo bọt.
- He shakes up a coke bottle so that it fills up with foam.
- Anh ấy lắc một chai nước ngọt cho đến khi nó tràn bọt.
folk
/fəʊk/
(n)
người
/fəʊk/
(n)
người
- We always spend Christmas with some folks.
- Chúng tôi luôn ăn mừng Giáng sinh với một vài người.
- My son has moved back here, and young folk have just bought the house next door.
- Con trai tôi mới chuyển về đây sống và thằng nhỏ mới mua một ngôi nhà bên cạnh.
garbage
/ˈɡɑːbɪdʒ/
(n)
rác thải
/ˈɡɑːbɪdʒ/
(n)
rác thải
- Don’t forget to take out the garbage.
- Đừng quên vứt rác.
- The cab and piles of garbage bags caught fire.
- Chiếc xe taxi và một đống bao rác bốc cháy.
hedge
/hedʒ/
(n)
hàng cây
/hedʒ/
(n)
hàng cây
- Turn left in the next corner to find a hedge gap giving access to another field.
- Quẹo trái ở ngã quẹo tiếp theo và tìm lỗ hổng ở hàng cây sẽ thấy lối vào một cách đồng khác.
- There’s a hedge on the way to school.
- Có một hàng cây trên đường đến trường.
junkyard
/ˈdʒʌŋkjɑːd/
(n)
bãi phế liệu
/ˈdʒʌŋkjɑːd/
(n)
bãi phế liệu
- They happened to discover a junkyard behind an old factory.
- Họ tình cờ phát hiện ra một bãi phế liệu đằng sau một nhà máy cũ.
- The junkyard operated six days a week and was a dirty, noisy operation.
- Bãi phế liệu đã hoạt động 6 ngày một tuần và nó là một nơi bẩn thỉu và ồn ào.
mass
/mæs/
(n)
đống
/mæs/
(n)
đống
- The sauce was now a sticky mass in the bottom of the pan.
- Nước sốt bây giờ là một đống dính ở đáy của cái chảo.
- The garden was a mass of flowers.
- Khu vườn đã là một đống những bông hoa.
minimum
/ˈmɪnɪməm/
(n, adj)
tối thiểu
/ˈmɪnɪməm/
(n, adj)
tối thiểu
- How much is the minimum wage?
- Tiền công tối thiểu là bao nhiêu?
- There is a minimum order of 200,000 VND for delivery.
- Có một đơn hàng tối thiểu 200,000 VND để được giao hàng.
persuade
/pəˈsweɪd/
(v)
thuyết phục
/pəˈsweɪd/
(v)
thuyết phục
- If she doesn’t want to talk, nothing you say can persuade her.
- Nếu cô ấy không muốn nói chuyện, dù bạn có nói gì cũng không thuyết phục được.
- He’s trying to persuade the company to invest in his business.
- Anh ấy đang cố gắng thuyết phục công ty đầu tư cho việc kinh doanh của anh ấy.
- She used her charms to persuade him to buy a house.
- Cô ấy sử dụng vẻ quyến rũ của mình để thuyết phục anh ấy mua một căn nhà.
persuasion
/pəˈsweɪʒən/
(n)
sự thuyết phục
/pəˈsweɪʒən/
(n)
sự thuyết phục
- She will help you with a little persuation.
- Cô ấy sẽ giúp bạn nhưng phải thuyết phục một chút.
- It took a lot of persuasion to convince the shareholders to increase equity.
- Đã có rất nhiều sự thuyết phục để các nhà đầu tư tăng thêm vốn.
- Your main job in this case is persuasion, not communication.
- Công việc chính của bạn trong tình huống này là thuyết phục chứ không phải giao tiếp.
persuasive
/pəˈsweɪsɪv/
(adj)
có tính thuyết phục
/pəˈsweɪsɪv/
(adj)
có tính thuyết phục
- His arguments are very persuasive.
- Lí luận của anh ấy rất thuyết phục.
- The most effective resumes are persuasive, clear and targeted to the job opening.
- Sơ yếu lí lịch hiệu quả là những sơ yếu lí lịch có tính thuyết phục, rõ ràng, và đúng mục tiêu của vị trí ứng tuyển.
- If something is persuasive, it doesn’t mean it is true.
- Nếu một việc gì đó có tính thuyết phục, không có nghĩa là nó đúng.
pesticide
/ˈpestɪsaɪd/
(n)
thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu
/ˈpestɪsaɪd/
(n)
thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu
- The only people who don’t know the ingredients in a pesticide are the consumers.
- Những người duy nhất không biết thành phần có trong thuốc diệt côn trùng là người tiêu dùng.
- Tobacco is banned from use as pesticide in certified organic production.
- Thuốc lá bị cấm sử dụng như thuốc diệt côn trùng ở một số sản phẩm hữu cơ được chứng nhận.
- In most vegetable plants, farmers are limited on the pesticide they can use.
- Trong một số loại rau trồng, nông dân bị giới hạn loại thuốc trừ sâu mà họ có thể sử dụng.
pollutant
/pəˈluːtə nt/
(n)
chất gây ô nhiễm
/pəˈluːtə nt/
(n)
chất gây ô nhiễm
- They are environmental pollutants that threaten ocean ecosystems and wildlife.
- Đó là những chất gây ô nhiễm cho môi trường đe dọa hệ thống sinh thái biển và môi trường hoang dã.
- Pollutant discharges from the company fills to streams.
- Những chất thải gây ô nhiễm từ công ty chảy ra suối.
prevent
/prɪˈvent/
(v)
ngăn chặn
/prɪˈvent/
(v)
ngăn chặn
- Members of the public were prevented from entering the building.
- Công chúng bị chặn không cho vào tòa nhà.
- Wash hands whenever possible to prevent contamination of food.
- Rửa tay bất cứ khi nào có thể để phòng tránh nhiễm khuẩn thực phẩm.
prevention
/prɪˈvenʃən/
(n)
sự ngăn chặn
/prɪˈvenʃən/
(n)
sự ngăn chặn
- Prevention a disease is better than cure.
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
- Prevention of becoming overweight in the first place should be the aim of the programme.
- Ngăn chặn sự thừa cân ngay từ lúc đầu nên là mục đích của chương trình.
provide
/prəʊˈvaɪd/
(v)
cung cấp
/prəʊˈvaɪd/
(v)
cung cấp
- It’s a new scheme to provide schools with free computers.
- Đó là một kế hoạch mới để cung cấp máy tính miễn phí cho trường học.
- Their Facebook page provides useful information about local services.
- Trang Facebook của họ cung cấp thông tin hữu ích về những dịch vụ địa phương.
provider
/prəˈvaɪdər/
(n)
nhà cung cấp
/prəˈvaɪdər/
(n)
nhà cung cấp
- Children can order movies on demand through their home’s cable service provider.
- Trẻ em có thể xem phim theo yêu cầu thông qua nhà cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tại nhà.
- The provider performs the service for both city and country residents.
- Nhà cung cấp cung cấp dịch vụ cho các hộ gia đình ở cả thành phố và nông thôn.
reduction
/rɪˈdʌkʃən/
(n)
sự giảm đi
/rɪˈdʌkʃən/
(n)
sự giảm đi
- She refused to accept a reduction in wages.
- Cô ấy không chấp nhận sự giảm đi trong tiền công.
- The airline plans no reduction in passenger service.
- Hãng hàng không không có kế hoạch giảm dịch vụ hành khách.
rock
/rɒk/
(n)
hòn đá
/rɒk/
(n)
hòn đá
- Huge waves were crashing against the rocks.
- Những con sóng lớn đang đánh vào những hòn đá.
- She is jumping on the rocks above the water.
- Cô ấy đang nhảy trên những hòn đá ở phía trên mặt nước.
row
/rəʊ/
(n)
hàng
/rəʊ/
(n)
hàng
- My students sit at desks in rows.
- Những học sinh của tôi ngồi thành từng dãy bàn.
- Each row and column must contain every digit from one through nine.
- Mỗi hàng và cột phải bao gồm một kí tự từ một đến chín.
sewage
/ˈsuːɪdʒ/
(n)
nước thải, nước cống
/ˈsuːɪdʒ/
(n)
nước thải, nước cống
- In the bathroom, sewage filled the toilet and spilled out onto the floor.
- Trong phòng tắm, nước thải tràn đầy toilet và nhiễu ra sàn nhà.
- The garbage dump is filled with chemical wastes, sewage and even the remains of human corpses.
- Bãi rác chứa đầy chất thải hóa chất, nước thải và ngay cả phần thi thể còn sót lại của con người.
spray
/spreɪ/
(v)
phun, xịt
/spreɪ/
(v)
phun, xịt
- The fields are sprayed with pesticides.
- Những cánh đồng được phun thuốc trừ sâu.
- She sprayed a little perfume on her wrists.
- Cô ấy xịt một chút nước hoa lên cổ tay.
wrap
/ræp/
(v)
gói, cuộn lại
/ræp/
(v)
gói, cuộn lại
- They wrapped him in a blanket.
- Họ cuộn anh ấy trong một tấm chăn.
- I need to wrap Christmas presents for everyone.
- Tôi cần gói quà Giáng Sinh cho tất cả mọi người.
- It’s a tragedy that so many young people are unable to find jobs.
- Đúng là một thảm kịch khi những người trẻ không thể tìm được việc làm.
- His life is full of hardship and tragedy.
- Cuộc sống của anh ấy đầy những khó khăn và thảm kịch.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 6 The Environment – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về môi trường, các bạn cần ghi nhớ để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 9.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 6 The Environment thuộc Unit 6: The Environment tại Tiếng Anh Lớp 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 6 Trang 53 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 6 Trang 52 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 6 Trang 51 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 6 Trang 50 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 6 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 6 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 6 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 6 The Environment
Trả lời