Unit 7: Saving Energy – Tiếng Anh Lớp 9
Vocabulary: Unit 7 Saving Energy
Nội dung phần Vocabulary: Unit 7 Saving Energy – Tiếng Anh Lớp 9, Từ Vựng Về Tiết Kiệm Năng Lượng, Bạn Cần Ghi Nhớ Từ Vựng Mới Để Làm Vốn Từ Cho Chương Trình Học Tiếp Theo. Mời Các Bạn Theo Dõi Dưới Đây.
separate
/ˈsepərət/
(v, adj)
tách ra, bị chia tách
/ˈsepərət/
(v, adj)
tách ra, bị chia tách
- I separated the class into three groups.
- Tôi đã chia lớp thành 3 nhóm.
- I try to keep meat separate from other food.
- Tôi cố gắng giữ thịt riêng ra khỏi các loại thực phẩm khác.
account for
/əˈkaʊnt fɔːr/
(phrasal-verb)
là một phần, là lí do
/əˈkaʊnt fɔːr/
(phrasal-verb)
là một phần, là lí do
- Tourism accounts for 25% of the country’s national income.
- Du lịch chiếm 25% tổng thu nhập toàn quốc.
- She was asked to account for the missing money.
- Cô ấy bị yêu cầu phải giải thích cho lí do của số tiền bị mất.
appliance
/əˈplaɪəns/
(n)
đồ dùng, đồ gia dụng
/əˈplaɪəns/
(n)
đồ dùng, đồ gia dụng
- The hostel have fridges, TVs and other electrical appliances.
- Nhà nghỉ có tủ lạnh, TV và những đồ dùng điện tử khác.
- 34 percent of appliance owners have upgraded to an energy-efficient model.
- 34% những người sở hữu đồ gia dụng đã nâng cấp lên kiểu dáng tiết kiệm năng lượng.
bill
/bɪl/
(n)
hóa đơn
/bɪl/
(n)
hóa đơn
- Have you paid the electricity bill?
- Bạn đã thanh toán hóa đơn tiền điện chưa?
- A company lowers its tax bill, boosts reported earnings, and pumps up its stock.
- Một công ty đã giảm hóa đơn thuế, tăng doanh thu báo cáo và tăng giá cổ phiếu.
car pool
/ˈkɑr pul/
(n, v)
nhóm người đi chung xe hơi, phần đường dành cho xe hơi
/ˈkɑr pul/
(n, v)
nhóm người đi chung xe hơi, phần đường dành cho xe hơi
- It’s easier to car-pool, but you can’t choose when to leave.
- Đi chung xe hơi sẽ dễ dàng hơn nhưng bạn không thể chọn lúc khởi hành.
- All lanes except the car-pool lane were flooded.
- Tất cả các làn đường đều bị ngập trừ làn đường cho xe hơi.
categorize
/ˈkætəɡəraɪz/
(v)
phân chia theo nhóm, loại
/ˈkætəɡəraɪz/
(v)
phân chia theo nhóm, loại
- The books are categorized according to subject.
- Các cuốn sách được phân loại theo chủ đề.
- His books are generally categorized as fiction.
- Sách của anh ấy được phân loại là viễn tưởng.
- It’s difficult to categorize her music.
- Rất khó để phân loại âm nhạc của cô ấy.
category
/ˈkætəɡəri/
(n)
loại, thể loại, nhóm
/ˈkætəɡəri/
(n)
loại, thể loại, nhóm
- Our customers fall into two main categories: retired people and housewives.
- Khách hàng của chúng ta có hai nhóm chính: người nghỉ hưu và nội trợ.
- She won an Oscar in the Best Actress category.
- Cô ấy thắng giải Oscar trong hạng mục Diễn viên nữ xuất sắc nhất.
- The manager just added a new category to the list of products.
- Quản lí mới thêm vào một nhóm mới trong danh sách sản phẩm.
conservation
/kɒnsəˈveɪʃən/
(n)
sự bảo tồn
/kɒnsəˈveɪʃən/
(n)
sự bảo tồn
- Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.
- Bào tồn năng lượng giảm hóa đơn thanh toán cho bạn và giúp đỡ môi trường.
- Individuals who want a better planet practice conservation, reuse and recycling.
- Những cá nhân muốn có một hành tinh tốt hơn cần thực hành bảo tồn, tái sử dụng và tái chế.
- Conservation should be the last resort in protecting these habitats and animals.
- Sự bảo tồn nên là phương án cuối cùng trong việc bảo vệ những giống loài và động vật này.
conservationist
/kɑnsərˈveɪʃənɪst/
(n)
người bảo tồn
/kɑnsərˈveɪʃənɪst/
(n)
người bảo tồn
- A conservationist talked about the three types of rocks and how they are formed.
- Một nhà bảo tồn nói về ba loại đá và cách chúng được tạo ra.
- Conservationist groups who argue against government do their cause no good.
- Một nhóm những người bảo tồn tranh luận chống lại chính phủ chẳng mang đến cái gì tốt đẹp cả.
- He wants to be a conservationist to save the whales.
- Anh ấy muốn làm một nhà bảo tồn để cứu những con cá voi.
conserve
/kənˈsɜːv/
(v)
bảo tồn
/kənˈsɜːv/
(v)
bảo tồn
- I’m conserving my energy for the party later.
- Tôi đang bảo tồn năng lượng của mình cho buổi tiệc sau đó.
- The nationalists are very eager to conserve their customs and language.
- Các dân tộc đang rất háo hức để bảo tồn những truyền thống cũng như ngôn ngữ của họ.
- To conserve local water sources, rainwater would be stored, treated and recycled.
- Để bảo tồn nguồn nước địa phương, nước mưa nên được lưu trữ, xử lí và tái sử dụng.
crack
/kræk/
(n)
vết nứt, vết rạn
làm nứt, làm bể
/kræk/
(n)
vết nứt, vết rạn
làm nứt, làm bể
- Several cups had cracks in them.
- Một vài cái ly có vết nứt.
- She cracked her tooth when she fell.
- Cô ấy làm nứt răng mình khi cô ấy té.
drip
/drɪp/
(v, n)
nhỏ giọt
/drɪp/
(v, n)
nhỏ giọt
- There was water dripping from the ceiling.
- Nước đang nhỏ giọt từ trần nhà.
- I heard something is dripping in the kitchen.
- Tôi đã nghe thấy thứ gì đó đang nhỏ giọt trong bếp.
effective
/ɪˈfektɪv/
(adj)
hiệu quả
/ɪˈfektɪv/
(adj)
hiệu quả
- What is the most effective way of teaching grammar?
- Hình thức nào là hiệu quả nhất để dạy ngữ pháp?
- An effective strategy is to use different channels for different customers.
- Một chiến lược hiệu quả là sử dụng nhiều kênh phân phối khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
- Effective oral and written communication and interpersonal skills are essential.
- Kĩ năng nói, viết và giao tiếp hiệu quả là cần thiết.
effectively
/ɪˈfektɪvli/
(adv)
một cách hiệu quả
/ɪˈfektɪvli/
(adv)
một cách hiệu quả
- Teachers need to be able to communicate with students effectively.
- Giáo viên cần phải giao tiếp với học sinh một cách hiệu quả.
- Finding the time to manage investments effectively can be extremely challenging.
- Có thời gian để quản lý các khoản đầu tư hiệu quả là cực kỳ thử thách.
- An ability to effectively communicate directly with customers is a must.
- Có khả năng để giao tiếp trực tiếp hiệu quả với khách là điều phải làm.
efficiency
/ɪˈfɪʃənsi/
(n)
hiệu suất
/ɪˈfɪʃənsi/
(n)
hiệu suất
- We must improve the efficiency of the industry.
- Chúng ta phải cải thiện hiệu suất của nền công nghiệp.
- The company are now aiming to boost the efficiency.
- Công ty đang đặt mục tiêu thúc để hiệu suất.
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj)
có hiệu suất
/ɪˈfɪʃənt/
(adj)
có hiệu suất
- Email is a quick and efficient way of contacting people.
- Email là một cách nhanh chóng và hiệu suất trong việc liên lạc với người khác.
- Many companies have found more efficient ways to make profits with fewer people.
- Nhiều công ty đã tìm ra nhiều cách có hiệu suất để tăng lợi nhuận với số lượng người ít hơn.
energy-saving
/ˈenədʒi seɪvɪŋ/
(adj)
tiết kiệm năng lượng
/ˈenədʒi seɪvɪŋ/
(adj)
tiết kiệm năng lượng
- Government should adopt energy-saving projects using solar or wind power.
- Chính phủ nên thông qua các dự án tiết kiệm năng lượng bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời hay năng lượng gió.
- If you want to buy a new computer, buy the one with energy saving features.
- Nếu bạn muốn mua một máy tính mới, mua một cái có tính năng tiết kiệm năng lượng.
faucet
/ˈfɔːsɪt/
(n)
vòi nước
/ˈfɔːsɪt/
(n)
vòi nước
- She rinsed the apple under a faucet.
- Cô ấy rửa trái táo dưới vòi nước.
- He’s taking too much time to replace the old faucet.
- Anh ấy tốn quá nhiều thời gian để thay vòi nước cũ.
hobby
/ˈhɒbi/
(n)
sở thích
/ˈhɒbi/
(n)
sở thích
- Do you have any hobbies?
- Bạn có sở thích nào không?
- One of my hobby is photography.
- Một trong những sở thích của tôi là nhiếp ảnh.
household
/ˈhaʊshəʊld/
(n)
hộ gia đình
/ˈhaʊshəʊld/
(n)
hộ gia đình
- Many households own more than one television.
- Nhiều hộ gia đình sở hữu nhiều hơn một cái TV.
- Consumer demand for clothing, footwear and household appliances boosted imports.
- Người tiêu dùng có nhu cầu về quần áo, giày dép và đồ dùng gia đình đã thúc đẩy nhập khẩu.
infrastructure
/ˈɪnfrəstrʌktʃər/
(n)
cơ sở hạ tầng
/ˈɪnfrəstrʌktʃər/
(n)
cơ sở hạ tầng
- The country’s infrastructure is in ruins.
- Cơ sở hạ tầng của đất nước đã bị hủy hoại.
- Public spending should direct to infrastructure projects.
- Chi phí công nên được chi cho những dự án về cơ sở hạ tầng.
innovation
/ɪnəʊˈveɪʃən/
(n)
sự đổi mới
/ɪnəʊˈveɪʃən/
(n)
sự đổi mới
- The CEO called for a focus on manufacturing, trade and innovation.
- Giám đốc điều hành kêu gọi tập trung vào sản xuất, giao dịch và đổi mới.
- Back then I loved iPhone for its innovation, now it just seems like stagnation.
- Lúc trước tôi thích iPhone vì sự đổi mới của nó, bây giờ nó chỉ như đang trì trệ.
model
/ˈmɒdəl/
(n)
mô hình, kiểu dáng
/ˈmɒdəl/
(n)
mô hình, kiểu dáng
- I think her car is a slightly older model.
- Tôi nghĩ chiếc xe hơi của cô ấy có kiểu dáng hơi cũ.
- Once he discovered model airplanes, building them became a lifelong obsession.
- Một khi anh ấy đã phát hiện ra những mô hình máy bay, việc xây dựng chúng trở thành nỗi ám ảnh cả đời.
nuclear
/ˈnjuːkliər/
(adj)
thuộc về hạt nhân
/ˈnjuːkliər/
(adj)
thuộc về hạt nhân
- Nuclear power has been politically contentious in the United States for decades.
- Năng lượng hạt nhân đã gây ra tranh cãi chính trị tại Mỹ suốt nhiều thập kỉ qua.
- After more than 50 years, nuclear power is no longer an experimental technology.
- Sau hơn 50 năm, năng lượng hạt nhân không còn một công nghệ thí nghiệm nữa.
ordinary
/ˈɔːdənəri/
(adj)
thông thường
/ˈɔːdənəri/
(adj)
thông thường
- I had a very ordinary childhood.
- Tôi có một thời ấu thơ rất bình thường.
- Their relationship was a little out of the ordinary.
- Mối quan hệ của họ hơi bị khác thường.
pipe
/paɪp/
(n)
ống nước
/paɪp/
(n)
ống nước
- A water pipe had burst, flooding the basement.
- Một ống nước mới bể, làm ngập tầng hầm.
- The pipe was allowing river water to flow into the field.
- Những ống nước cho phép nước từ sông chảy vào cánh đồng.
plumber
/ˈplʌmər/
(n)
thợ sửa ống nước
/ˈplʌmər/
(n)
thợ sửa ống nước
- I have carpenters and a plumber waiting to fix the house.
- Tôi có thợ mộc và một thợ sửa ống nước đang đợi để sửa căn nhà.
- When they complained to management, they were told to hire a plumber themselves.
- Khi họ phàn nàn với quản lý, họ được nói là tự thuê thợ sửa ống nước.
profit
/ˈprɒfɪt/
(n)
lợi nhuận
/ˈprɒfɪt/
(n)
lợi nhuận
- It’s very hard for a new business to make a profit in its first year.
- Rất khó cho những việc kinh doanh mới đạt được lợi nhuận trong năm đầu tiên.
- We are continuing to execute our plans to increase international profit margins.
- Chúng tôi vẫn tiếp tục thực hiện những kế hoạch để tăng tỉ suất lợi nhuận quốc tế.
profitable
/ˈprɒfɪtəbl/
(adj)
có lãi, có lợi nhuận
/ˈprɒfɪtəbl/
(adj)
có lãi, có lợi nhuận
- That wasn’t profitable but it brought more potential patients into their office.
- Điều đó là không có lãi nhưng nó mang thêm bệnh nhân đến phòng khám.
- Financial statements showed the company to be profitable.
quarter
ˈkwɔːtər/
(n)
một phần tư
ˈkwɔːtər/
(n)
một phần tư
- Three quarters of the island’s residents speak English.
- Ba phần tư dân sinh sống trên hòn đảo này nói tiếng Anh.
- I waited a quarter of an hour for her.
- Tôi đợi cô ấy 15 phút.
recent
/ˈriːsənt/
(adj)
gần đây
/ˈriːsənt/
(adj)
gần đây
- In recent years, sales have decreased quite markedly.
- Những năm gần đây, doanh số đã giảm đi rõ rệt.
- Food companies in recent weeks have announced they would make price adjustments.
- Những công ty thực phẩm trong những tuần gần đây đã công bố họ sẽ điều chỉnh giá cả.
recently
/ˈriːsəntli/
(adv)
gần đây
/ˈriːsəntli/
(adv)
gần đây
- Have you seen any good films recently?
- Bạn có xem bộ phim hay nào gần đây không?
- Until recently he worked as a teacher.
- Cho đến gần đây anh ấy vẫn là một giáo viên.
replace
/rɪˈpleɪs/
(v)
thay thế
/rɪˈpleɪs/
(v)
thay thế
- We’re thinking of replacing our old TV with a fancy new one.
- Chúng tôi đang suy nghĩ thay thế TV cũ của mình bằng một cái mới tốt hơn.
- We’ll have to replace this carpet soon.
- Chúng ta sẽ phải thay tấm thảm này sớm thôi.
replacement
/rɪˈpleɪsmənt/
(n)
sự thay thế
/rɪˈpleɪsmənt/
(n)
sự thay thế
- It’s not going to be easy to find a replacement for you.
- Tìm một người thay thế bạn không phải là dễ dàng.
- His research interests include heart replacement surgery and health care policy.
- Vấn đề mà nghiên cứu của ông ấy quan tâm bao gồm phẫu thuật thay thế tim và các chính sách y tế.
resource
/ˈriːsɔːs/
(n, v)
tài nguyên
/ˈriːsɔːs/
(n, v)
tài nguyên
- Our country greatest resource is the dedication of its citizens.
- Nguồn tài nguyên quý giá nhất của đất nước là sự cống hiến của công dân.
- These articles are a useful resource for researchers.
- Những bài viết này là nguồn tài nguyên hữu dụng cho những nhà nghiên cứu.
- The company is thinking about changing its resource’s location.
- Công ty đang suy nghĩ về việc thay đổi vị trí của nguồn tài nguyên.
solar
/ˈsəʊlər/
(adj)
thuộc mặt trời
/ˈsəʊlər/
(adj)
thuộc mặt trời
- Government should adopt energy-saving projects using solar or wind power.
- Chính phủ nên thông qua các dự án tiết kiệm năng lượng bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời hay năng lượng gió.
- Solar panels are one of the fastest-growing sectors of alternative energy.
- Những tấm bảng năng lượng mặt trời là một trong những loại năng lượng thay thế phát triển nhanh nhất.
source
/ˈsɒlɪd/
(n)
nguồn
/ˈsɒlɪd/
(n)
nguồn
- Oranges are a good source of vitamin C.
- Cam là nguồn bổ sung vitamin C.
- Eggs are a perfect source of protein and contain all nine essential amino acids.
- Trứng là nguồn cung cấp protein hoàn hảo vì nó bao gồm 9 loại acid amin.
standard
/ˈstændəd/
(n, adj)
tiêu chuẩn
/ˈstændəd/
(n, adj)
tiêu chuẩn
- His work was below standard.
- Công việc của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- She sets very high standards for herself.
- Cô ấy đặt ra tiêu chuẩn rất cao cho bản thân.
standardize
/ˈstændədaɪz/
(v)
tiêu chuẩn hóa
/ˈstændədaɪz/
(v)
tiêu chuẩn hóa
- I wish someone would standardize clothing sizes.
- Tôi ước ai đó có thể tiêu chuẩn hóa kích thước quần áo.
- The company standardize their products.
- Công ty tiêu chuẩn hóa các mặt hàng của họ.
suggest
/səˈdʒest/
(v)
gợi ý, đề nghị
/səˈdʒest/
(v)
gợi ý, đề nghị
- He suggested having the meeting at his house.
- Anh ấy đề nghị tiến hành cuộc họp ở nhà mình.
- Can you suggest a good hotel?
- Bạn có thể gợi ý một khách sạn tốt được không?
suggestion
/səˈdʒestʃən/
(n)
sự đề nghị
/səˈdʒestʃən/
(n)
sự đề nghị
- Have you got any suggestions for improvements?
- Bạn có đề nghị gì cho sự phát triển không?
- We went to that restaurant at my dad’s suggestion.
- Chúng tôi đến nhà hàng đó vì lời giới thiệu của bố tôi.
ultimately
/ˈʌltɪmətli/
(adv)
cuối cùng
/ˈʌltɪmətli/
(adv)
cuối cùng
- The disease ultimately killed him.
- Căn bệnh cuối cùng cũng giết chết anh ấy.
- Ultimately, he’ll have to decide to leave or not.
- Cuối cùng thì anh ấy cũng phải quyết định rời đi hay không.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 7 Saving Energy – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về tiết kiệm năng lượng, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 9.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 7 Saving Energy thuộc Unit 7: Saving Energy tại Tiếng Anh Lớp 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 7 Trang 62 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 7 Trang 61 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 7 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 7 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 7 Trang 58 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 7 Trang 57 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 7 Trang 57 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 7 Saving Energy
Trả lời