Unit 7: The Mass Media – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 7 The Mass Media
Nội dung phần Vocabulary Unit 7 The Mass Media – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về phương tiện truyền thông đại chúng, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi dưới đây.
aural
/ˈɔːrəl/
(adj)
thuộc về thính giác
/ˈɔːrəl/
(adj)
thuộc về thính giác
- He made an aural diary of his journey on the phone.
- Anh ấy làm nhật ký âm thanh về hành trình của mình trên điện thoại.
- For those too busy to read or who prefer being read to, try the aural version of the book.
- Đối với những ai quá bận để đọc hay những người thích được nghe đọc, hãy thử bản âm thanh của cuốn sách.
- His art combines the visual and aural elements to create a totally different experience.
- Nghệ thuật của anh ấy là sự kết hợp giữa yếu tố nghe và nhìn để tạo ra trải nghiệm khác biệt.
comedian
/kəˈmiːdiən/
(n)
nghệ sĩ hài
/kəˈmiːdiən/
(n)
nghệ sĩ hài
- He wants to be a comedian to make people laugh.
- Anh ấy muốn trở thành một nghệ sĩ hài để làm mọi người cười.
- He’s writing a book about an unhappy comedian who searches for joy in other people.
- Ông ấy đang viết một cuốn sách về một nghệ sĩ hài không hạnh phúc, người luôn tìm kiếm niềm vui ở người khác.
- She’s a singer, dancer, and comedian.
- Cô ấy vừa là ca sĩ, vũ công và nghệ sĩ hài.
comedic
/kəˈmiːdɪk/
(adj)
thuộc về hài kịch
/kəˈmiːdɪk/
(adj)
thuộc về hài kịch
- He’s one of the greatest comedic actors.
- Ông ấy là một trong những diễn viên hài vĩ đại nhất.
- He loved being a comedic magician and performed his act for many over the years.
- Ông ấy thích là một ảo thuật gia hài hước và trình diễn những màn biểu diễn của mình cho nhiều người trong suốt những năm qua.
- The film is comedic but also reflective human character.
- Bộ phim là một vở hài kịch nhưng cũng phản ánh những tính cách của con người.
comedy
/ˈkɒmədi/
(n)
phim hài, hài kịch
/ˈkɒmədi/
(n)
phim hài, hài kịch
- The new romantic comedy movie is pretty good.
- Bộ phim hài hước lãng mạn mới rất hay.
- Politics sometimes seem like comedy to me.
- Chính trị thỉnh thoảng giống như hài kịch với tôi.
- He tried to do a comedy routine but his jokes fell flat.
- Anh ấy cố gắng kể chuyện cười nhưng những trò đùa của anh ấy rất chán.
mass media
/mæs ˈmiːdiə/
(n)
thông tin đại chúng
/mæs ˈmiːdiə/
(n)
thông tin đại chúng
- The mass media has become one of the main instruments of political change.
- Thông tin đại chúng đã trở thành một trong những công cụ chính để thay đổi chính trị.
- Mass media may misinform the public about what is happening.
- Thông tin đại chúng có thể đưa ra thông tin sai cho công chúng về những gì đang diễn ra.
- Social networks push mass media towards more participation and opinion.
- Mạng xã hội đã đẩy thông tin đại chúng đến mức được tham gia và cho ý kiến nhiều hơn.
oral
/ˈɔːrəl/
(adj)
bằng lời nói
/ˈɔːrəl/
(adj)
bằng lời nói
- Students have an oral exam at the end of the semester.
- Học sinh có kiểm tra nói vào cuối kì.
- Some schools concentrate on oral fluency in children.
- Một số trường tập trung vào sự thành thạo nói năng của trẻ.
- Oral agreements don’t count for much where the sale of real estate is concerned.
- Hợp đồng miệng không có hiệu lực khi nói đến chuyện buôn bán bất động sản.
orally
/ˈɔːrəli/
(adv)
bằng lời nói
/ˈɔːrəli/
(adv)
bằng lời nói
- You need to be able to communicate well both orally and in writing.
- Bạn cần phải có khả năng giao tiếp tốt cả nói lẫn viết.
- The story of a hero has been orally transmitted for a period before being written down.
- Câu chuyện của một người hùng đã được truyền miệng một thời gian trước khi được viết ra.
- Traditions were passed orally, without the need for a writing system.
- Truyền thống được truyền miệng không cần một hệ thống ghi chép cho nó.
passive
/ˈpæsɪv/
(adj)
thụ động, bị động
/ˈpæsɪv/
(adj)
thụ động, bị động
- He’s very passive in class.
- Anh ấy rất thụ động trong lớp học.
- In the past, women were confined to more passive social roles.
- Trong quá khứ, phụ nữ bị giam hãm trong những vai trò xã hội thụ động.
- Some verbs do not have a passive form.
- Một số động từ không có thể bị động.
visual
/ˈvɪʒuəl/
(adj)
thuộc về thị giác
/ˈvɪʒuəl/
(adj)
thuộc về thị giác
- The visual images in his work are very striking.
- Những hình ảnh thị giác trong những tác phẩm của anh ấy rất ấn tượng.
- The rooms do not have much visual interest.
- Căn phòng không có tí hứng thú thị giác nào.
- He tried to find a visual way to communicate what sound was like.
- Anh ấy cố gắng tìm một cách hiển thị âm thanh bằng hình ảnh.
visually
/ˈvɪʒuəli/
(adv)
bằng thị giác, trực quan
/ˈvɪʒuəli/
(adv)
bằng thị giác, trực quan
- Guide dogs open up the lives of the blind or visually impaired.
- Chó dẫn đường mở ra cuộc sống cho những người mù hay bị hư hại thị giác.
- Books for children have to be visually exciting.
- Sách cho trẻ em phải có trực quan hấp dẫn.
- The food is visually appealing.
- Món ăn có sự hấp dẫn thị giác.
weather forecast
/ˈweðə fɔːkɑːst/
(n)
dự báo thời tiết
/ˈweðə fɔːkɑːst/
(n)
dự báo thời tiết
- Have you watched today’s weather forecast?
- Bạn đã coi dự báo thời tiết hôm nay chưa?
- What is the weather forecast for next week?
- Dự báo thời tiết cho tuần sau là gì?
- The weather forecast is never correct.
- Dự báo thời tiết không bao giờ đúng.
wildlife
/ˈwaɪldlaɪf/
(n)
cuộc sống hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/
(n)
cuộc sống hoang dã
- He’s making a documentary on African wildlife.
- Anh ấy đang làm một phim tài liệu về cuộc sống hoang dã ở châu Phi.
- I just joined a wildlife group at the city council.
- Tôi mới tham gia một nhóm hoạt động hoang dã ở hội đồng thành phố.
- Their work involves restoring and recreating wildlife habitats all across the country.
- Công việc của họ là làm mới và tái tạo lại môi trường sống hoang dã trên toàn quốc.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 7 The Mass Media – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về phương tiện truyền thông đại chúng, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 7 The Mass Media thuộc Unit 7: The Mass Media tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời