Unit 7: The World Of Work – Tiếng Anh Lớp 7
Vocabulary: Unit 7 The World Of Work
Nội dung phần Vocabulary: Unit 7 The World Of Work – Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về “thế giới của công việc”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
coop
/kuːp/
(n)
chuồng choc him
/kuːp/
(n)
chuồng choc him
- Your hens should be kept in a coop.
- Những con gà mái của bạn nên được giữ trong chuồng.
- My grandmother is approaching chicken coop to get one for dinner.
- Bà tôi đang đi đến chuồng gà để bắt một con cho bữa tối.
definite
/ˈdefɪnət/
(adj)
chắc chắn
/ˈdefɪnət/
(adj)
chắc chắn
- We need a definite answer by tomorrow.
- Tôi cần một câu trả lời chắc chắn vào ngày mai.
- There has been a definite improvement in her behaviour.
- Chắc chắn đã có một sự cải thiện trong hành vi của cô ấy.
definitely
/ˈdefɪnətli/
(adv)
chắc chắn, nhất định
/ˈdefɪnətli/
(adv)
chắc chắn, nhất định
- This book is definitely worth reading.
- Cuốn sách này chắc chắn đáng để đọc.
- He definitely wanted to see you again.
- Anh ấy chắc chắn đã muốn gặp bạn một lần nữa.
feed
/fiːd/
(v-n)
cho ăn
/fiːd/
(v-n)
cho ăn
- I fed her cat while she was away.
- Tôi đã cho con mèo của cô ấy ăn trong khi cô ấy đi xa.
- Let’s feed the children first, and then have our dinner.
- Hãy cho bọn trẻ ăn trước rồi hãy ăn tối sau.
hard
/hɑːd/
(adj)
vất vả, miệt mài
/hɑːd/
(adj)
vất vả, miệt mài
- With a bit of hard work and determination we might still finish on time.
- Với một chút vất vả và kiên định chúng ta có thể hoàn thành đúng hạn.
- He has been through a long and hard struggle.
- Anh ấy đã trải qua một cuộc đấu tranh dài và vất vả.
hour
/aʊər/
(n)
1 tiếng
/aʊər/
(n)
1 tiếng
- The store is open 24 hours a day.
- Cửa hàng mở cửa 24 giờ một ngày.
- The job pays 15,000 VND an hour.
- Công việc có mức lương 15,000 VND một giờ.
hourly
/ˈaʊəli/
(adj, adv)
diễn ra mỗi giờ
/ˈaʊəli/
(adj, adv)
diễn ra mỗi giờ
- There is an hourly bus service.
- Cứ mỗi tiếng sẽ có xe buýt.
- He’s paid by an hourly wage.
- Anh ấy được trả công theo giờ.
lazy
/ˈleɪzi/
(adj)
lười biếng
/ˈleɪzi/
(adj)
lười biếng
- He’s too lazy to make his bed in the morning.
- Anh ấy quá lười để dọn giường vào buổi sáng.
- I love having lazy Sunday mornings.
- Tôi thích những buổi sáng Chủ nhật lười biếng.
period
/ˈpɪəriəd/
(n)
tiết học
/ˈpɪəriəd/
(n)
tiết học
- I’m off afternoon periods.
- Tôi được nghỉ tiết buổi chiều.
- I have to study 3 periods on Saturday.
- Tôi phải học 3 tiết vào thứ Bảy.
public holiday
/ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/
(n)
ngày lễ
/ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/
(n)
ngày lễ
- Labour Day is a public holiday.
- Ngày Quốc tế Lao động là ngày lễ.
- I turned up to work on a public holiday, and found the gates were locked.
- Tôi đi làm vào ngày lễ và thấy cửa công ty đóng.
quite
/kwaɪt/
(adv)
tương đối, khá
/kwaɪt/
(adv)
tương đối, khá
- I’m quite tired, but I’m happy to walk a little further.
- Tôi khá mệt nhưng vẫn vui vẻ đi bộ thêm một chút nữa.
- My sister and I are quite different.
- Tôi và em gái tôi khá khác nhau.
real
/rɪəl/
(adj)
thật sự
/rɪəl/
(adj)
thật sự
- He’s not real you know, he’s just a character in a book.
- Anh ấy không có thật bạn biết không, anh ấy chỉ là nhân vật trong một cuốn sách thôi.
- Romance is never like that in real life.
- Sự lãng mạn không bao giờ được như vậy trong cuộc sống thật.
reality
/ riˈæləti/
(n)
thực tại
/ riˈæləti/
(n)
thực tại
- Listening to music is my escape from reality.
- Nghe nhạc là cách để tôi trốn tránh khỏi thực tại.
- Sooner or later you have to face up to reality.
- Sớm hay muộn gì bạn cũng phải đối mặt với thực tại.
realize
/ˈrɪəlaɪz/
(v)
nhận ra
/ˈrɪəlaɪz/
(v)
nhận ra
- I didn’t realize how unhappy she was.
- Tôi đã không nhận ra cô ấy không hạnh phúc như thế nào.
- I suddenly realized I’d met him before.
- Tôi đột nhiên nhận ra là tôi đã gặp anh ấy trước đó rồi.
shed
/ʃed/
(n)
nhà kho, chuồng gia súc
/ʃed/
(n)
nhà kho, chuồng gia súc
- He said there were plans to convert the backyard’s shed into another bedroom.
- Anh ấy nói rằng đã có kế hoạch để sửa nhà kho ở sân sau thành một phòng ngủ khác.
- My dad built a shed for the cows.
- Bố tôi xây một cái chuồng cho những con bò.
shift
/ʃɪft/
(n)
sự chuyển dịch
/ʃɪft/
(n)
sự chuyển dịch
- He works an eight-hour shift.
- Anh ấy làm việc một ca tám tiếng.
- She earns more working the night shift.
- Cô ấy được nhiều tiền hơn khi làm việc ca tối.
take care of
/teɪk keər əv/
(phrasal-verb)
chăm sóc, trông nom
/teɪk keər əv/
(phrasal-verb)
chăm sóc, trông nom
- My parents are going to take care of the house while we’re away.
- Bố mẹ tôi sẽ trông nom căn nhà khi chúng tôi đi xa.
- My sister asked me to take care of her cat.
- Em gái tôi nói tôi chăm sóc con mèo của cô ấy.
typical
/ˈtɪpɪkəl/
(adj)
điển hình
/ˈtɪpɪkəl/
(adj)
điển hình
- This style of painting is typical of Monet.
- Kiểu vẽ này là điển hình của Monet.
- It was typical of him to act like a child.
- Anh ấy cư xử như một đứa con nít là việc bình thường.
typically
/ˈtɪpɪkəli/
(adv)
một cách điển hình, thông thường
/ˈtɪpɪkəli/
(adv)
một cách điển hình, thông thường
- Schools in the area typically start at 8.30.
- Những trường học trong vùng thường bắt đầu lúc 8.30.
- Adjectives typically reflect the meaning of corresponding nouns, but not always.
- Tính từ thông thường phản ánh nghĩa của danh từ tương ứng nhưng không phải luôn luôn.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 7 The World Of Work – Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về “thế giới của công việc”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 7 The World Of Work thuộc Unit 7: The World Of Work tại Tiếng Anh Lớp 7 môn Tiếng Anh Lớp 7 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời