Unit 7: Your House – Tiếng Anh Lớp 6
Vocabulary: Unit 7 Your House
Nội dung phần Vocabulary: Unit 7 Your House – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “nhà của bạn”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
apartment
/əˈpɑːtmənt/
(n)
căn hộ
/əˈpɑːtmənt/
(n)
căn hộ
- He’s several months behind in the rent on his apartment.
- Anh ấy đã trễ vài tháng tiền thuê căn hộ.
- He went to his girlfriend’s apartment to watch a movie.
- Anh ấy đến căn hộ của bạn gái mình để xem một bộ phim.
- His father, an apartment building manager, wanted him to be a computer engineer.
- Bố anh ấy, một nhà quản lí căn hộ, muốn anh ấy trở thành kĩ sư máy tính.
bank
/bæŋk/
(n)
bờ
/bæŋk/
(n)
bờ
- I need to go to the bank at lunchtime.
- Tôi cần phải đi đến ngân hàng vào giờ nghỉ trưa.
- I had to take out a bank loan to start my own business.
- Tôi đã phải đi vay vốn ngân hàng để bắt đầu việc kinh doanh riêng của mình.
bike
/baɪk/
(n)
xe đạp
/baɪk/
(n)
xe đạp
- My youngest child is learning to ride a bike.
- Con út của tôi đang tập chạy xe đạp.
- I fell of my bike.
- Tôi đã bị té xe đạp.
bus
/bʌs/
(n)
xe buýt
/bʌs/
(n)
xe buýt
- You should take the bus if you can’t drive.
- Bạn nên đi xe buýt nếu bạn không thể lái xe.
- He just missed the bus.
- Anh ấy mới lỡ xe buýt.
car
/kɑːr/
(n)
xe hơi
/kɑːr/
(n)
xe hơi
- They don’t have a car.
- Họ không có một chiếc xe hơi.
- Where did you park your car?
- Bạn đã đậu xe hơi ở đâu vậy?
clinic
/ˈklɪnɪk/
(n)
phòng khám
/ˈklɪnɪk/
(n)
phòng khám
- I just brought my baby to the clinic.
- Tôi mới mang con đến phòng khám.
- There are a lot of volunteers at the clinic.
- Có rất nhiều tình nguyện viên ở phòng khám.
friend
/frend/
(n)
bạn bè
/frend/
(n)
bạn bè
- He’s a friend of the family.
- Anh ấy là một người bạn của gia đình.
- We’re good friends.
- Chúng tôi là những người bạn tốt.
garden
/ˈɡɑːdən/
(n)
vườn
/ˈɡɑːdən/
(n)
vườn
- The house has a large back garden, and a small front garden.
- Căn nhà có một khu vườn rộng ở phía sau và một khu vườn nhỏ ở phía trước.
- The children were playing in the garden.
- Bọn trẻ đang chơi trong vườn.
market
/ˈmɑːkɪt/
(n)
chợ
/ˈmɑːkɪt/
(n)
chợ
- Fruit and vegetables are much fresher at the market than in the supermarket.
- Rau củ quả ở chợ tươi hơn ở trong siêu thị.
- The flower market is a big tourist attraction.
- Chợ hoa là một địa điểm thu hút khách du lịch.
motorbike
/ˈməʊtəbaɪk/
(n)
xe máy
/ˈməʊtəbaɪk/
(n)
xe máy
- She jumped on her motorbike and raced off down the road.
- Cô ấy leo lên xe máy của mình và đua xuống đường.
- Her brother borrowed her motorbike and crashed it.
- Em trai cô ấy mượn xe máy và làm hỏng nó.
noisy
/ˈnɔɪzi/
(adj)
ồn ào
/ˈnɔɪzi/
(adj)
ồn ào
- It was so noisy that we couldn’t hear ourselves speak.
- Chúng tôi không thể nghe được giọng nói của mình vì quá ồn.
- Noisy environment didn’t bring a good nigh sleep.
- Môi trường ồn ào sẽ không mang đến giấc ngủ ngon.
photo
/ˈfəʊtəʊ/
(n)
hình chụp
/ˈfəʊtəʊ/
(n)
hình chụp
- She took lots of photos of the kids.
- Cô ấy chụp rất nhiều ảnh của bọn trẻ.
- The photo was on the front page of all the papers.
- Tấm hình được đưa lên trang bìa của tất cả các báo.
plane
/pleɪn/
(n)
máy bay
/pleɪn/
(n)
máy bay
- We’ll be boarding the plane in about 20 minutes.
- Chúng tôi sẽ lên máy bay trong vòng 20 phút nữa.
- He hates travelling by plane.
- Anh ấy ghét di chuyển bằng máy bay.
post office
/ˈpəʊst ɒfɪs/
(n)
bưu điện
/ˈpəʊst ɒfɪs/
(n)
bưu điện
- She collects her pension from the post office.
- Cô ấy nhận tiền lương hưu từ bưu điện.
- The post office closes on Sunday.
- Bưu điện đóng cửa vào chủ nhật.
quiet
/ˈkwaɪət/
(adj)
yên tĩnh, im lặng
/ˈkwaɪət/
(adj)
yên tĩnh, im lặng
- It’s so quiet without the kids here.
- Thật là yên tĩnh khi không có bọn trẻ ở đây.
- Could you keep quiet while I’m on the phone, please?
- Bạn có thể giữ im lặng khi tôi đang nói chuyện điện thoại được không?
supermarket
/ˈsuːpəmɑːkɪt/
(n)
siêu thị
/ˈsuːpəmɑːkɪt/
(n)
siêu thị
- She works on the checkout at the supermarket.
- Cô ấy làm thu ngân ở siêu thị.
- A number of houses were demolished so that the new supermarket could be built.
- Một số ngôi nhà đã bị phá hủy để xây siêu thị mới.
train
/treɪn/
(n)
xe lửa, tàu hỏa
/treɪn/
(n)
xe lửa, tàu hỏa
- Did you come by train?
- Bạn đã đến bằng tàu hỏa hả?
- She caught the train to Hanoi.
- Cô ấy đã bắt tàu lửa đi Hà Nội.
travel
/ˈtrævəl/
(v)
đi lại
/ˈtrævəl/
(v)
đi lại
- I travel to work by bus.
- Tôi đi làm bằng xe buýt.
- He travelled over 1,000 miles to be at the wedding.
- Anh ấy đi hơn ngàn dặm để có mặt ở đám cưới.
walk
/wɔːk/
(v)
đi bộ
/wɔːk/
(v)
đi bộ
- I walked home.
- Tôi đã đi bộ về nhà.
- A cat was walking along the top of the fence.
- Một con mèo đang đi trên chóp của hàng rào.
well
/wel/
(n)
cái giếng
/wel/
(n)
cái giếng
- They’re digging a well for the village.
- Họ đang đào một cái giếng cho cả làng.
- The well has been dried for years.
- Cái giếng đã cạn nhiều năm nay.
write
/raɪt/
(v)
viết
/raɪt/
(v)
viết
- I wrote my sister a letter.
- Tôi đã viết thư cho chị mình.
- She writes a children book.
- Cô ấy viết một cuốn sách thiếu nhi.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 7 Your House – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “nhà của bạn”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 7 Your House thuộc Unit 7: Your House tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời