Unit 8: Celebrations – Tiếng Anh Lớp 9
Vocabulary: Unit 8 Celebrations
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 8 Celebrations – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng về lễ kỉ niệm trong năm, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn cùng theo dõi ngay dưới đây.
acquaintance
/əˈkweɪntəns/
(n)
người quen
/əˈkweɪntəns/
(n)
người quen
- He’s just a business acquaintance.
- Anh ấy chỉ là người quen biết kinh doanh.
- An acquaintance said he had lived in an abandoned house for years.
- Một người quen nói là anh ấy sống ở một căn nhà bỏ hoang suốt mấy năm.
- An acquaintance can become a new friend of yours.
- Một người quen có thể trở thành một người bạn mới của bạn.
acquainted
/əˈkweɪntɪd/
(adj)
quen biết, quen với
/əˈkweɪntɪd/
(adj)
quen biết, quen với
- We’re already acquainted. We met at Conan’s party.
- Chúng tôi đã biết nhau rồi. Chúng tôi gặp ở bữa tiệc của Conan.
- My problem is someone I was barely acquainted with lived in my house.
- Vấn đề của tôi là một người mà tôi không quen biết đang ở trong nhà tôi.
- It’s time to get yourself acquainted with the mathematic equations.
- Bây giờ là lúc để bạn quen với các công thức toán học.
charitable
/ˈtʃærətəbəl/
(adj)
từ thiện, khoan dung
/ˈtʃærətəbəl/
(adj)
từ thiện, khoan dung
- The university just established a new charitable foundation.
- Trường đại học mới thành lập một tổ chức từ thiện mới.
- The entire organization is funded by charitable donations.
- Toàn bộ tổ chức được tài trợ bởi những đóng góp từ thiện.
- Charitable organizations usually run out of money at some point during the year.
- Các tổ chức từ thiện thường hết tiền tại một thời điểm nào đó trong năm.
charity
/ˈtʃærəti/
(n)
từ thiện, lòng bác ái
/ˈtʃærəti/
(n)
từ thiện, lòng bác ái
- She does a lot of work for charity.
- Cô ấy làm rất nhiều việc từ thiện.
- People tend to give money to charity at Christmas time.
- Mọi người thường cho tiền từ thiện vào dịp Giáng Sinh.
- UNICEF is an international charity.
- UNICEF là một tổ chức từ thiện quốc tế.
compose
/kəmˈpəʊz/
(v)
sáng tác
/kəmˈpəʊz/
(v)
sáng tác
- The music was specially composed for the film.
- Nhạc được sáng tác riêng cho bộ phim.
- He composed this poem for his wife.
- Anh ấy sáng tác bài thơ này cho vợ.
- Participants create and compose their own music and explore other areas of study.
- Những người tham dự sáng tác nhạc của riêng họ và khám phá các lĩnh vực khác.
composer
/kəmˈpəʊzər/
(n)
người soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər/
(n)
người soạn nhạc
- Beethoven, Schumann and Chopin were leading Romantic composers.
- Beethoven, Schumann và Chopin là những người soạn nhạc dẫn đầu về trường phái lãng mạn.
- He learned music to become one of the world’s greatest composers.
- Anh ấy học nhạc để trở thành một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất thế giới.
- The composer Claude Debussy said that music is in the silence between the notes.
- Nhà soạn nhạc Claude Debussy nói rằng âm nhạc nằm ở sự im lặng giữa các nốt nhạc.
congratulate
/kənˈɡrætʃʊleɪt/
(v)
chúc mừng
/kənˈɡrætʃʊleɪt/
(v)
chúc mừng
- Did you congratulate her on her engagement?
- Bạn đã chúc mừng cô ấy vì đã đính hôn chưa?
- He went to personally congratulate the executive on an impressive job done.
- Anh ấy đã đích thân đến chúc mừng nhà điều hành về việc hoàn thành công việc xuất sắc.
congratulations
/kənɡrætʃʊˈleɪʃənz/
(cam-than)
chúc mừng
/kənɡrætʃʊˈleɪʃənz/
(cam-than)
chúc mừng
- Congratulations on doing an outstanding job.
- Chúc mừng vì đã hoàn thành việc xuất sắc.
- I hear you’re getting married. Congratulations!
- Tôi nghe được tin bạn sẽ kết hôn. Chúc mừng!
considerate
/kənˈsɪdərət/
(adj)
ân cần, chu đáo
/kənˈsɪdərət/
(adj)
ân cần, chu đáo
- He’s a polite and considerate child.
- Cậu ấy là một đứa trẻ lịch sự và ân cần.
- Her calm, perceptive and considerate personality contrasts strongly with her husband.
- Tính tình điềm đạm, sâu sắc và ân cần của cô ấy trái ngược hoàn toàn với chồng.
consideration
/kənsɪdərˈeɪʃən/
(n)
sự ân cần, chu đáo
/kənsɪdərˈeɪʃən/
(n)
sự ân cần, chu đáo
- They always treated me with consideration.
- Họ luôn đối xử với tôi ân cần.
- Her consideration about people has made everyone loves her.
- Sự ân cần đã làm cho ai cũng yêu mến cô ấy.
decorate
/ˈdekəreɪt/
(v)
trang trí, trang hoàng
/ˈdekəreɪt/
(v)
trang trí, trang hoàng
- They decorated the room with balloons for her party.
- Họ đã trang trí căn phòng với bong bóng cho bữa tiệc của cô ấy.
- The whole house needs decorating for Christmas.
- Cả ngôi nhà cần được trang trí cho Giáng Sinh.
decoration
/dekəˈreɪʃən/
(n)
sự trang trí
/dekəˈreɪʃən/
(n)
sự trang trí
- She hung some pictures around the room for decoration.
- Cô ấy treo một vài bức hình xung quanh phòng để trang trí.
- This place is badly in need of decoration.
- Nơi này rất cần được trang trí.
decorative
/ˈdekərətɪv/
(adj)
thuộc về trang trí
/ˈdekərətɪv/
(adj)
thuộc về trang trí
- The family would place the ashes in a decorative urn and keep them in the house.
- Gia đình có thể để tro vào những chum trang trí và giữ nó trong nhà.
- I love decorative pottery.
- Tôi thích những món đồ sứ trang trí.
describe
/dɪˈskraɪb/
(v)
mô tả
/dɪˈskraɪb/
(v)
mô tả
- She was able to describe her attacker to the police.
- Cô ấy có thể miêu tả kẻ tấn công cho cảnh sát.
- Neighbours described her as a shy, quiet girl.
- Hàng xóm đã miêu tả cô ấy như một cô gái ngại ngùng và ít nói.
description
/dɪˈskrɪpʃən/
(n)
sự miêu tả
/dɪˈskrɪpʃən/
(n)
sự miêu tả
- I gave the police a description of the stolen jewellery.
- Tôi đã đưa cho cảnh sát bản miêu tả của những đồ trang sức bị mất cắp.
- He provided a description of the suspect, including what clothes he was wearing.
- Anh ấy đã cung cấp một bản miêu tả của kẻ tình nghi bao gồm những quần áo mà anh ấy đang mặc.
descriptive
/dɪˈskrɪptɪv/
(adj)
thuộc về miêu tả
/dɪˈskrɪptɪv/
(adj)
thuộc về miêu tả
- His descriptive essays are accompanied by photographs.
- Những bài luận miêu tả của anh ấy được kèm theo hình ảnh.
- Her sketches are very descriptive of the scenery.
- Những phác thảo của cô ấy miêu tả rất rõ về cảnh vật.
distinguish
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/
(v)
phân biệt, làm cho khác biệt
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/
(v)
phân biệt, làm cho khác biệt
- Children must learn to distinguish between right and wrong.
- Trẻ em phải học để phân biệt đúng và sai.
- His great skill distinguishes him from the rest of the team.
- Kĩ năng tuyệt vời của anh ấy đã làm anh ấy khác biệt so với những người còn lại trong đội.
easter
/ˈiːstər/
(n)
lễ Phục sinh
/ˈiːstər/
(n)
lễ Phục sinh
- Children always hunt for eggs at Easter.
- Trẻ em luôn đi tìm trứng vào lễ Phục sinh.
- Family gathers for Easter dinner.
- Gia đình tụ họp cho bữa tối Phục sinh.
free
/friː/
(adj)
tự do, miễn phí
/friː/
(adj)
tự do, miễn phí
- People should be free to say what they think.
- Mọi người nên được tự do nói những gì họ nghĩ.
- Entry is free for children under 12.
- Vé vào cổng là miễn phí cho trẻ em dưới 12 tuổi.
freedom
/ˈfriːdəm/
(n)
sự tự do
/ˈfriːdəm/
(n)
sự tự do
- You have the freedom to do what you want to do.
- Bạn có sự tự do muốn làm gì thì bạn làm.
- Freedom of choice implies that you have the free will to make a rational choice.
- Tự do trong sự lựa chọn nghĩa là bạn có tự do để chọn lựa chọn hợp lí.
freely
/ˈfriːli/
(adv)
một cách tự do
/ˈfriːli/
(adv)
một cách tự do
- For the first time in months she could move freely.
- Đây là lần đầu tiên trong nhiều tháng cô ấy có thể cử động tự do.
- I freely admit that I was wrong about him.
- Tôi tự do thừa nhận là tôi đã sai về anh ấy.
generosity
/dʒenəˈrɒsəti/
(n)
lòng rộng lượng
/dʒenəˈrɒsəti/
(n)
lòng rộng lượng
- I really appreciate all of your help and generosity.
- Tôi rất trân trọng tất cả những sự giúp đỡ và lòng rộng lượng.
- It is clear that everyone who met him was touched by his generosity and support.
- Rõ ràng là tất cả mọi người đã gặp qua ông ấy đều cảm động về lòng rộng lượng và sự giúp đỡ của ông ấy.
groom
/ɡruːm/
(n)
chú rể
/ɡruːm/
(n)
chú rể
- The mother of the groom deserves to look her best.
- Mẹ của chú rể xứng đáng được ăn mặc đẹp.
- It’s bad luck for the groom to see the bride before the wedding.
- Chú rể nhìn thấy cô dâu trước đám cưới là không may mắn.
- The groom looks nervous at the altar.
- Chú rể có vẻ hồi hộp tại bàn thờ.
guest
/ɡest/
(n)
khách mời
/ɡest/
(n)
khách mời
- We’ve got some guests coming this weekend.
- Chúng ta có một số khách mời đến cuối tuần này.
- The hotel has accommodation for 200 guests.
- Khách sạn có thể phục vụ được 200 khách.
hug
/hʌɡ/
(n, v)
cái ôm, ôm
/hʌɡ/
(n, v)
cái ôm, ôm
- They hugged and kissed each other.
- Họ ôm và hôn nhau.
- She gave me a big hug before she left.
- Cô ấy ôm tôi thật chặt trước khi cô ấy rời đi.
humorous
/ˈhjuːmərəs/
(adj)
hài hước
/ˈhjuːmərəs/
(adj)
hài hước
- That’s a humorous book.
- Đó là một cuốn sách hài hước.
- Events include lunch, humorous speech contest and educational workshops.
- Các sự kiện bao gồm bữa trưa, cuộc thi phát biểu vui nhộn và những hội thảo giáo dục.
humour
/ˈhjuːmər/
(n-v)
sự hài hước
/ˈhjuːmər/
(n-v)
sự hài hước
- He’s got a great sense of humour.
- Anh ấy rất vui tính.
- His speech was full of humour.
- Bài phát biểu của anh ấy đầy sự hài hước.
jewish
/ˈdʒuːɪʃ/
(adj)
thuộc Do Thái
/ˈdʒuːɪʃ/
(adj)
thuộc Do Thái
- Jewish groups have held events at the monastery, and the Dalai Lama has visited.
- Nhóm người Do Thái đã tổ chức sự kiện ở tu viện và Đức Đạt La Lạt Ma đã đến thăm.
- Jewish people do not work on full holidays.
- Những người Do Thái không làm việc vào những ngày nghỉ lễ.
joy
/dʒɔɪ/
(n)
niềm vui mừng, niềm hân hoan
/dʒɔɪ/
(n)
niềm vui mừng, niềm hân hoan
- She’s a joy to work with.
- Cô ấy là niềm vui khi làm việc cùng.
- He’s enjoying the joy of winning.
- Anh ấy đang tận hưởng niềm vui chiến thắng.
joyful
/ˈdʒɔɪfəl/
(adj)
vui mừng, hân hoan
/ˈdʒɔɪfəl/
(adj)
vui mừng, hân hoan
- She looked joyful after listening to the news.
- Cô ấy có vẻ vui mừng sau khi nghe tin tức.
- Weddings are joyful events, and they can inspire you to forge new relationships.
- Đám cưới là sự kiện vui mừng và có thể truyền cảm hứng cho bạn bắt đầu một mối quan hệ mới.
joyous
/ˈdʒɔɪəs/
(adj)
vui mừng
/ˈdʒɔɪəs/
(adj)
vui mừng
- The concert 2 weeks ago was one of the most joyous events I’ve been to in a while.
- Buổi biểu diễn ca nhạc 2 tuần trước là một trong những sự kiện vui nhất mà tôi đã tham dự trong thời gian gần đây.
- A few warm, sunny days have brought a joyous end to the waiting and speculation.
- Một vài ngày nắng ấm đã mang đến niềm vui kết thúc cho sự chờ đợi và suy đoán.
last
/lɑːst/
(v)
kéo dài
/lɑːst/
(v)
kéo dài
- How long will the meeting last?
- Cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu?
- The batteries only last about five hours.
- Pin chỉ kéo dài khoảng 5 tiếng.
nominate
/ˈnɒmɪneɪt/
(v)
đề cử
/ˈnɒmɪneɪt/
(v)
đề cử
- The film was nominated for an Academy Award.
- Bộ phim được đề cử cho giải thưởng của Viện Hàn Lâm.
- Two colleagues were nominated to attend the conference.
- Hai đồng nghiệp được đề cử tham dự hội nghị.
nomination
/nɒmɪˈneɪʃən/
(n)
sự đề cử
/nɒmɪˈneɪʃən/
(n)
sự đề cử
- She has just received her fourth Oscar nomination.
- Cô ấy mới nhận được lần đề cử thứ 4 cho giải Oscar.
- He won the Democratic nomination for mayor of Chicago.
- Anh ấy đã thắng đề cử của Đảng Dân chủ cho vị trí chủ tịch thành phố Chicago.
nominee
/nɒmɪˈniː/
(n)
người được đề cử
/nɒmɪˈniː/
(n)
người được đề cử
- The Grammy nominee has said his past included drug addiction and being homeless.
- Người được đề cử giải Grammy đã nói rằng quá khứ của anh ấy là vô gia cư và nghiện ngập.
- We need to choose a new nominee for the campaign.
- Chúng ta cần chọn một người được đề cử mới cho chiến dịch.
occur
/əˈkɜːr/
(v)
xảy ra
/əˈkɜːr/
(v)
xảy ra
- The disease mainly occurs in women over 40.
- Căn bệnh chủ yếu xảy ra cho những phụ nữ trên 40 tuổi.
- According to the police, the shooting occurred at about 12.30 a.m.
- Theo cảnh sát, vụ nổ sung đã diễn ra vào 12.30 sáng.
parade
/pəˈreɪd/
(n-v)
cuộc diễu hành
/pəˈreɪd/
(n-v)
cuộc diễu hành
- We watched the parade on our TV.
- Chúng tôi xem cuộc diễu hành trên TV.
- Live music and a parade set an upbeat mood for the audiences.
- Nhạc sống và một cuộc diễu hành đã mang đến một tinh thần vui tươi cho khán giả.
- Tomorrow’s parade will mark the 50th anniversary of the battle.
- Cuộc diễu hành vào ngày mai sẽ đánh dấu 50 năm kỉ niệm của cuộc chiến.
predict
/prɪˈdɪkt/
(v)
dự đoán
/prɪˈdɪkt/
(v)
dự đoán
- Companies are predicting massive profits.
- Các công ty đang dự đoán những khoản lợi nhuận khổng lồ.
- They predicted that the temperature would reach 18 Celsius degrees today.
- Họ đã dự đoán rằng nhiệt độ sẽ đạt 18 độ C vào hôm nay.
predictable
/prɪˈdɪktəbl/
(adj)
dễ dự đoán
/prɪˈdɪktəbl/
(adj)
dễ dự đoán
- She’s so predictable.
- Cô ấy thật dễ đoán.
- That was a predictable result.
- Đó đã là một kết quả được đoán trước.
prediction
/prɪˈdɪkʃən/
(n)
sự dự đoán
/prɪˈdɪkʃən/
(n)
sự dự đoán
- I wouldn’t like to make any predictions about the result of this match.
- Tôi không muốn đưa ra bất kì sự dự đoán nào cho kết quả của trận đấu này.
- The prediction of the end of this universe is based on the way the Mayans count.
- Sự dự đoán của tận thế là dựa trên sự tính toán của người Maya.
prioritize
/praɪˈɒrɪtaɪz/
(v)
ưu tiên
/praɪˈɒrɪtaɪz/
(v)
ưu tiên
- You must learn to prioritize your work.
- Bạn phải học cách ưu tiên công việc.
- The skill to prioritize and control multiple tasks at the same time is required.
- Kỹ năng ưu tiên và kiểm soát nhiều công việc một lúc được yêu cầu.
priority
/praɪˈɒrəti/
(n)
sự ưu tiên
/praɪˈɒrəti/
(n)
sự ưu tiên
- My top priority is to find somewhere to live.
- Sự ưu tiên hàng đầu của tôi là tìm được nơi để ở.
- His job seems to take priority over everything else.
- Công việc của anh ấy hình như đã giành quyền ưu tiên trên tất cả mọi thứ khác.
slave
/sleɪv/
(n)
nô lệ
/sleɪv/
(n)
nô lệ
- He treats his mother like a slave.
- Anh ấy đối xử với mẹ mình như một nô lệ.
- You’re a slave to fashion.
- Bạn là một nô lệ của thời trang.
slavery
/ˈsleɪvəri/
(n)
sự nô lệ
/ˈsleɪvəri/
(n)
sự nô lệ
- In history, slavery may have been the cause for most wars.
- Trong lịch sử, sự nô lệ có thể là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các cuộc chiến tranh.
- They believe working at places such as McDonald’s is slavery.
- Họ tin rằng làm việc cho những nơi như McDonald’s là một sự nô lệ.
stick
/stɪk/
(v)
dính
/stɪk/
(v)
dính
- She stuck a picture of her boyfriend on the wall.
- Cô ấy dính một tấm hình của bạn trai lên tường.
- The stamp wouldn’t stick to the envelope.
- Con tem không dính vào phong thư.
sticky
/ˈstɪki/
(adj)
dính
/ˈstɪki/
(adj)
dính
- The sauce was sticky with just a hint of citrus flavour.
- Nước sốt rất dính với một thoáng vị của cam quýt.
- You feel sticky and your clothes cling to your back when you sweat.
- Bạn cảm thấy dính và quần áo bám vào người bạn khi bạn chảy mồ hôi.
towards
/təˈwɔːdz/
(preposition)
hướng về
/təˈwɔːdz/
(preposition)
hướng về
- She stood up and walked towards him.
- Cô ấy đứng dậy và bước về phía anh ấy.
- His attitude towards work needs to improve.
- Thái độ của anh ấy đối với công việc cần phải được cải thiện.
Ở Trên Là Nội Dung Phần Vocabulary Unit 8 Celebrations – Tiếng Anh Lớp 9, Từ Vừng Bài Học Về Lễ Kỷ Niệm, Bạn Cần Ghi Nhớ Từ Vựng Bài Học Để Làm Vốn Từ Cho Các Chương Trình Học Tiếp Theo. Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 8 Celebrations thuộc Unit 8: Celebrations – Tiếng Anh Lớp 9 tại Tiếng Anh Lớp 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 8 Trang 70 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 8 Trang 70 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 8 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 8 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 8 Trang 66 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 8 Trang 65 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 8 Trang 65 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 8 Celebrations
Trả lời